Quyết định 794/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 794/QĐHC-CTUBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày ban hành: | 14/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 794 /QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 402/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 794 /QĐHC-CTUBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I |
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
1 |
Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
4 |
2 |
Hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp một lần (sửa đổi, bổ sung) |
8 |
3 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
12 |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
15 |
5 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng (sửa đổi, bổ sung) |
17 |
6 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về học nghề (sửa đổi, bổ sung) |
19 |
7 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về tư vấn, giới thiệu việc làm (sửa đổi, bổ sung) |
22 |
8 |
Chuyển nơi hưởng bảo hiểm thất nghiệp (trường hợp trước khi người lao động có Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp) (thống kê mới) |
23 |
9 |
Chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp (trường hợp sau khi có Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp) (thống kê mới) |
26 |
II |
Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (sửa đổi, bổ sung) |
29 |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại và cung cấp dịch vụ (sửa đổi, bổ sung) |
38 |
3 |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam (thống kê mới) |
45 |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép (thống kê mới) |
52 |
5 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
59 |
6 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
66 |
7 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
73 |
8 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) |
79 |
|
Tổng số 17 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|