Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 781/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 27/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 781/-UBND

Lào Cai, ngày 27 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 27/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Tiếp nhận và thành lập 16 thôn thuộc xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai trên cơ sở điều chỉnh 15 thôn của xã Gia Phú (thuộc huyện Bảo Thắng) và 01 tổ dân phố còn lại của phường Thống Nhất (thuộc thành phố Lào Cai). Sau khi điều chỉnh xã Thống Nhất có 16 thôn.

2. Điều chỉnh toàn bộ 09 thôn của xã Cốc San, huyện Bát Xát, thành 09 thôn của xã Cốc San thuộc thành phố Lào Cai.

3. Điều chỉnh 02 thôn của xã Quang Kim huyện Bát Xát và 03 thôn của xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai, thành tổ dân phố thuộc phường Duyên Hải thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Duyên Hải có 08 tổ dân phố.

4. Chuyển toàn bộ 25 tổ dân phố thuộc phường Phố Mới vào phường Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Lào Cai có 30 tổ dân phố.

5. Điều chỉnh 16 tổ dân phố thuộc phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu, điều chỉnh lại số thứ tự của tổ dân phố của phường Cốc Lếu. Sau khi điều chỉnh phường Cốc Lếu có 36 tổ dân phố.

6. Điều chỉnh tổ dân phố số 35 phường Cốc Lếu về phường Kim Tân và đổi tên thành tổ 36 phường Kim Tân. Sau khi điều chỉnh phường Kim Tân có 36 tổ dân phố.

7. Điều chỉnh 09 tổ dân phố của phường Bình Minh vào phường Pom Hán, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Pom Hán có 27 tổ dân phố.

8. Điều chỉnh 06 tổ dân phố của phường Bình Minh và 03 tổ dân phố của phường Thống Nhất vào phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Xuân Tăng có 14 tổ dân phố, phường Bình Minh có 10 tổ dân phố.

(Có danh sách kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Chủ tịch UBND các huyện: Bát Xát, Bảo Thắng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn có vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát, Bảo Thắng căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Thành ủy, UBND thành phố Lào Cai;
- Huyện ủy, UBND huyện: Bát Xát, Bảo Thắng;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

Biểu 01

PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Xã, phường/ Thôn, Tổ dân phố cũ

TT

Xã, phường/ Thôn, Tổ dân phố mới

Ghi chú

Tên thôn, TDP

Số hộ

Tên thôn, TDP

Số hộ

I

Xã Thống Nhất

A

Phường Thng Nhất

 

 

Xã Thống Nhất

 

 

1

Tổ 4 phường Thống Nhất

62

1

Thôn Thống Nhất

62

Đổi tên TDP thành thôn

B

Xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng

 

Xã Thống Nhất

 

 

1

Thôn Tiến Cường

117

2

Thôn Tiến Cường

117

Điều chỉnh từ xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng về

2

Thôn Tân Tiến

169

3

Thôn Tân Tiến

169

3

Thôn Phú Hùng

115

4

Thôn Phú Hùng

115

4

Thôn Hòa Lạc

251

5

Thôn Hòa Lạc

251

Nt

5

Thôn Tiến Thắng

108

6

Thôn Tiến Thắng

108

Nt

6

Thôn Thái Bo

179

7

Thôn Thái Bo

179

Nt

7

Thôn Giao Ngay

136

8

Thôn Giao Ngay

136

Nt

8

Thôn Giao Tiến

106

9

Thôn Giao Tiến

106

Nt

9

Thôn Bản Cam

30

10

Thôn Bản Cam

30

Nt

10

Thôn Khe Luộc

98

11

Thôn Khe Luộc

98

Nt

11

Thôn An Thành

149

12

Thôn An Thành

149

Nt

12

Thôn Chang

130

13

Thôn Chang

130

Nt

13

Thôn Muồng

154

14

Thôn Muồng

154

Nt

14

Thôn Kắp Kẹ

93

15

Thôn Kắp Kẹ

93

Nt

15

Thôn Mường Bát

135

16

Thôn Mường Bát

135

Nt

II

Xã Cốc San

 

Xã Cốc San, huyện Bát Xát

 

Xã Cốc San, thành phố Lào Cai

 

1

Thôn Tòng Xành

165

1

Thôn Tòng Xành

165

Đạt trên 50% chuẩn

2

Thôn Tòng Xành 1

122

2

Thôn Tòng Xành 1

122

Đạt trên 50% chuẩn

3

Thôn Tòng Chú

167

3

Thôn Tòng Chú

167

Đạt trên 50% chuẩn

4

Thôn Tòng Chú 3

178

4

Thôn Tòng Chú 3

178

Đạt trên 50% chuẩn

5

Thôn Luổng Đơ

156

5

Thôn Luổng Đơ

156

Đạt trên 50% chuẩn

6

Thôn Ún Tà

122

6

Thôn Ún Tà

122

Đạt trên 50% chuẩn

7

Thôn Lung Láo 1

128

7

Thôn Lung Láo 1

128

Đạt trên 50% chuẩn

8

Thôn Luổng Láo 2

132

8

Thôn Lung Láo 2

132

Đạt trên 50% chuẩn

9

Thôn An San

109

9

Thôn An San

109

Đạt trên 50% chuẩn

III

Phường Duyên Hải

A

Xã Quang Kim, huyện Bát Xát

 

Phường Duyên Hải

1

Thôn Kim Thành 2

118

1

T 1

118

Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp

2

Thôn Kim Thành 1

115

2

Tổ 2

115

B

Xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai

 

Phường Duyên Hải

1

Thôn Lục Cẩu

162

3

Tổ 3

162

Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp

2

Thôn Kim Thành

231

4

Tổ 4

231

3

Thôn Làng Đen

230

5

Tổ 5

230

C

Phường Duyên Hải

 

 

Phường Duyên Hải

1

T 18 phường Duyên Hải

115

6

T 6

115

Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

T 17 phường Duyên Hải

155

7

Tổ 7

155

3

Tổ 5 phường Duyên Hải

118

8

T 8

118

IV

Phường Lào Cai

A

Phường Phố Mới

 

VI

Phường Lào Cai

 

 

1

Tổ 01 phường Phố Mới

167

1

T 01

167

Sáp nhập về phường Lào Cai

2

Tổ 02 phường Phố Mới

157

2

Tổ 02

157

3

Tổ 03 phường Phố Mới

126

3

Tổ 03

126

Nt

4

Tổ 04 phường Phố Mới

105

4

T 04

105

Nt

5

Tổ 05 phường Phố Mới

127

5

T 05

127

Nt

6

Tổ 06 phường Phố Mới

144

6

Tổ 06

144

Nt

7

Tổ 07 phường Phố Mới

151

7

Tổ 07

151

Nt

8

Tổ 08 phường Phố Mới

123

8

Tổ 08

123

Nt

9

Tổ 09 phường Phố Mới

117

9

Tổ 09

117

Nt

10

Tổ 10 phường Phố Mới

117

10

Tổ 10

117

Nt

11

Tổ 11 phường Phố Mới

136

11

Tổ 11

136

Nt

12

Tổ 12 phường Phố Mới

103

12

Tổ 12

103

Nt

13

Tổ 13 phường Phố Mới

111

13

Tổ 13

111

Nt

14

Tổ 14 phường Phố Mới

110

14

Tổ 14

110

Nt

15

Tổ 15 phường Phố Mới

106

15

Tổ 15

106

Nt

16

Tổ 16 phường Phố Mới

154

16

T 16

154

Nt

17

T 17 phường Phố Mới

110

17

T 17

110

Nt

18

Tổ 18 phường Phố Mới

104

18

T 18

104

Nt

19

Tổ 19 phường Phố Mới

126

19

Tổ 19

126

Nt

20

Tổ 20 phường Phố Mới

109

20

Tổ 20

109

Nt

21

Tổ 21 phường Phố Mới

137

21

Tổ 21

137

Nt

22

Tổ 22 phường Phố Mới

167

22

Tổ 22

167

Nt

23

Tổ 23 phường Phố Mới

133

23

Tổ 23

133

Nt

24

Tổ 24 phường Phố Mới

104

24

Tổ 24

104

Nt

25

T25 phường Phố Mới

102

25

Tổ 25

102

Nt

B

Phường Lào Cai

 

 

Phường Lào Cai

 

 

1

Tổ 01 phường Lào Cai

117

26

Tổ 26

117

Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

Tổ 02 phường Lào Cai

93

27

Tổ 27

93

3

Tổ 05 phường Lào Cai

144

28

T 28

144

4

T 08 phường Lào Cai

118

29

Tổ 29

118

5

Tổ 10 phường Lào Cai

85

30

Tổ 30

85

V

Phường Cốc Lếu

A

Phường Duyên Hải

 

V

Phường Cốc Lếu

 

 

1

T 1

219

1

Tổ 1

219

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về

2

Tổ 2

212

2

Tổ 2

212

3

Tổ 3

260

3

Tổ 3

260

Nt

4

Tổ 4

196

4

Tổ 4

196

Nt

5

Tổ 5

120

5

Tổ 5

120

Nt

6

Tổ 6

274

6

Tổ 6

274

Nt

7

T 7

176

7

Tổ 7

176

Nt

8

Tổ 8

203

8

Tổ 8

203

Nt

9

Tổ 9

230

9

Tổ 9

230

Nt

10

Tổ 10

274

10

Tổ 10

274

Nt

11

Tổ 11

170

11

Tổ 11

170

Nt

12

Tổ 12

175

12

Tổ 12

175

Nt

13

T 13

114

13

Tổ 13

114

Nt

14

Tổ 14

96

14

Tổ 14

96

Nt

15

Tổ 15

136

15

Tổ 15

136

Nt

16

Tổ 16

115

16

Tổ 16

115

Nt

B

Phường Cốc Lếu

 

III

Phường Cốc Lếu

 

 

1

Tổ 1

142

17

Tổ 17

142

Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

Tổ 3

174

18

Tổ 18

174

3

T 8

181

19

Tổ 19

181

Nt

4

Tổ 10

107

20

Tổ 20

107

Nt

5

Tổ 12

124

21

Tổ 21

124

Nt

6

Tổ 17

168

22

Tổ 22

168

Nt

7

Tổ 15

124

23

Tổ 23

124

Nt

8

Tổ 18

107

24

Tổ 24

107

Nt

9

Tổ 21

117

25

Tổ 25

117

Nt

10

Tổ 26

116

26

Tổ 26

116

Nt

11

Tổ 22

169

27

Tổ 27

169

Nt

12

Tổ 27

140

28

Tổ 28

140

Nt

13

Tổ 25

125

29

Tổ 29

125

Nt

14

Tổ 29

139

30

Tổ 30

139

Nt

15

Tổ 30

133

31

T 31

133

Nt

16

Tổ 34

118

32

Tổ 32

118

Nt

17

Tổ 33

147

33

Tổ 33

147

Nt

18

Tổ 38

149

34

Tổ 34

149

Nt

19

Tổ 42

134

35

Tổ 35

134

Nt

20

Tổ 40

137

36

Tổ 36

137

Nt

VI

Phường Kim Tân

 

Phường Cốc Lếu

 

VI

Phường Kim Tân

 

 

1

Tổ 35

32.00

1.00

Tổ 36

132.00

Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về

VII

Phường Pom Hán

 

Phường Bình Minh

 

VII

Phường Pom Hán

 

 

1

T 14

225

1

T 19

225

Điều chỉnh từ Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

Tổ 15

86

2

Tổ 20

86

3

Tổ 16

63

3

Tổ 21

63

4

T23

177

4

Tổ 23

177

5

T25

79

5

Tổ 25

79

6

T26

71

6

Tổ 26

71

7

T27

75

7

Tổ 27

75

8

Tổ 28

61

8

Tổ 28

61

9

T 29

146

9

Tổ 29

146

VIII

Phường Xuân Tăng

A

Phường Bình Minh

 

 

Phưng Xuân Tăng

 

 

1

Tổ 24

107

4

Tổ 9

107

Điều chỉnh từ phường Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

Tổ 22

102

5

Tổ 10

102

3

Tổ 20

106

6

Tổ 11

106

4

Tổ 18

97

7

Tổ 12

97

5

Tổ 8

119

8

Tổ 13

119

6

Tổ 18A

45

9

Tổ 14

45

B

Phường Thống Nhất

 

VIII

Phường Xuân Tăng

 

 

1

Tổ 3

126

1

Tổ 6

126

Điều chỉnh từ phường Thống Nhất về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp

2

Tổ 2

127

2

Tổ 7

127

3

Tổ 1

182

3

Tổ 8

182

118

Tổng cộng: 118 thôn, tổ dân phố

 

 

 

 

 

Biểu 02

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên xã, phường, thôn, TDP cũ

Tổng số hộ trong thôn, TDP

Ghi chú

I

Xã Thống Nhất

2.032

 

1

Thôn Thống Nhất

62

 

2

Thôn Tiến Cường

117

 

3

Thôn Tân Tiến

169

 

4

Thôn Phú Hùng

115

 

5

Thôn Hòa Lạc

251

 

6

Thôn Tiến Thắng

108

 

7

Thôn Thái Bo

179

 

8

Thôn Giao Ngay

136

 

9

Thôn Giao Tiến

106

 

10

Thôn Bản Cam

30

 

11

Thôn Khe Luộc

98

 

12

Thôn An Thành

149

 

13

Thôn Chang

130

 

14

Thôn Mung

154

 

15

Thôn Kắp Kẹ

93

 

16

Thôn Mường Bát

135

 

II

Xã Cốc San

 

1

Thôn Tòng Xành

165

 

2

Thôn Tòng Xành 1

122

 

3

Thôn Tòng Chú

167

 

4

Thôn Tòng Chú 3

178

 

5

Thôn Lung Đơ

156

 

6

Thôn Ún Tà

122

 

7

Thôn Lung Láo 1

128

 

8

Thôn Lung Láo 2

132

 

9

Thôn An San

109

 

III

Phường Duyên Hải

1.244

 

1

Tổ dân phố số 01

118

 

2

Tổ dân phố số 02

115

 

3

Tổ dân phố số 03

162

 

4

Tổ dân phố số 04

231

 

5

Tổ dân phố số 05

230

 

6

Tổ dân phố số 06

115

 

7

Tổ dân phố số 07

155

 

8

Tổ dân phố số 08

118

 

IV

Phường Lào Cai

3.703

 

1

Tổ dân phố số 01

167

 

2

Tổ dân phố số 02

157

 

3

Tổ dân phố số 03

126

 

4

Tổ dân phố số 04

105

 

5

Tổ dân phố số 05

127

 

6

Tổ dân phố số 06

144

 

7

Tổ dân phố số 07

151

 

8

Tổ dân phố số 08

123

 

9

Tổ dân phố số 09

117

 

10

Tổ dân phố số 10

117

 

11

Tổ dân phố số 11

136

 

12

Tổ dân phố số 12

103

 

13

Tổ dân phố số 13

111

 

14

Tổ dân phố số 14

110

 

15

Tổ dân phố số 15

106

 

16

Tổ dân phố số 16

154

 

17

Tổ dân phố số 17

110

 

18

Tổ dân phố số 18

104

 

19

Tổ dân phố số 19

126

 

20

Tổ dân phố số 20

109

 

21

Tổ dân phố số 21

137

 

22

Tổ dân phố số 22

167

 

23

Tổ dân phố số 23

133

 

24

Tổ dân phố số 24

104

 

25

Tổ dân phố số 25

102

 

26

Tổ dân phố số 26

117

 

27

Tổ dân phố số 27

93

 

28

Tổ dân phố số 28

144

 

29

Tổ dân phố số 29

118

 

30

Tổ dân phố số 30

85

 

V

Phường Cốc Lếu

5.693

 

1

Tổ dân phố số 01

219

 

2

Tổ dân phố số 02

212

 

3

Tổ dân phố số 03

260

 

4

Tổ dân phố số 04

196

 

5

Tổ dân phố số 05

120

 

6

Tổ dân phố số 06

274

 

7

Tổ dân phố số 07

176

 

8

Tổ dân phố số 08

203

 

9

Tổ dân phố số 09

230

 

10

Tổ dân phố số 10

274

 

11

Tổ dân phố số 11

170

 

12

Tổ dân phố số 12

175

 

13

Tổ dân phố số 13

114

 

14

Tổ dân phố số 14

96

 

15

Tổ dân phố số 15

136

 

16

Tổ dân phố số 16

115

 

17

Tổ dân phsố 17

142

 

18

Tổ dân phố số 18

174

 

19

Tổ dân phố số 19

181

 

20

Tổ dân phố số 20

107

 

21

Tổ dân phố số 21

124

 

22

Tổ dân phố số 22

124

 

23

Tổ dân phố số 23

168

 

24

Tổ dân phố số 24

107

 

25

Tổ dân phố số 25

117

 

26

Tổ dân phố số 26

169

 

27

Tổ dân phố số 27

125

 

28

Tổ dân phố số 28

116

 

29

Tổ dân phố số 29

140

 

30

Tổ dân phố số 30

111

 

31

Tổ dân phố số 31

133

 

32

Tổ dân phố số 32

147

 

33

Tổ dân phố số 33

118

 

34

Tổ dân phố số 34

149

 

35

Tổ dân phố số 35

137

 

36

Tổ dân phố số 36

134

 

VI

Phường Kim tân

4.807

 

1

Tổ dân phố số 01

167

 

2

Tổ dân phố số 02

116

 

3

Tổ dân phố số 03

138

 

4

Tổ dân phố số 04

157

 

5

Tổ dân phố số 05

196

 

6

Tổ dân phố số 06

53

 

7

Tổ dân phố số 07

116

 

8

Tổ dân phố số 08

78

 

9

Tổ dân phố số 09

155

 

10

Tổ dân phố số 10

181

 

11

Tổ dân phố số 11

193

 

12

Tổ dân phố số 12

147

 

13

Tổ dân phố số 13

175

 

14

Tổ dân phố số 14

101

 

15

Tổ dân phố số 15

107

 

16

Tổ dân phố số 16

122

 

17

Tổ dân phố số 17

195

 

18

Tổ dân phố số 18

138

 

19

Tổ dân phố số 19

167

 

20

Tổ dân phố số 20

111

Điều chỉnh 50 hộ của tổ 36 Cốc Lếu về tổ 20 thành 111 hộ

21

Tổ dân phố số 21

93

 

22

Tổ dân phố số 22

83

 

23

Tổ dân phố số 23

79

 

24

Tổ dân phố số 24

92

 

25

Tổ dân phố số 25

157

 

26

Tổ dân phố số 26

184

 

27

Tổ dân phố số 27

121

 

28

Tổ dân phố số 28

106

 

29

Tổ dân phố số 29

117

 

30

Tổ dân phố số 30

158

 

31

Tổ dân phố số 31

156

 

32

Tổ dân phố số 32

174

 

33

Tổ dân phố số 33

68

 

34

Tổ dân phố số 34

76

 

35

Tổ dân phố số 35

96

 

36

Tổ dân phố số 36

132

Điều chỉnh 80 hộ của tổ 35 phường Cốc Lếu + 52 hộ của tổ 36 Cốc Lếu thành 132 hộ

VII

Phường Pom Hán

3.721

 

1

Tổ dân phố số 1

111

 

2

Tổ dân phố số 2

188

 

3

Tổ dân phố số 3

140

 

4

Tổ dân phố số 4

163

 

5

Tổ dân phố số 5

173

 

6

Tổ dân phố số 6

105

 

7

Tổ dân phố số 7

187

 

8

Tổ dân phố số 8

180

 

9

Tổ dân phố số 9

150

 

10

Tổ dân phố số 10

182

 

11

Tổ dân phố số 11

188

 

12

Tổ dân phố số 12

90

 

13

Tổ dân phố số 13

120

 

14

Tổ dân phố số 14

209

 

15

Tổ dân phố số 15

109

 

16

Tổ dân phsố 16

90

 

17

Tổ dân phố số 17

161

 

18

Tổ dân phố số 18

192

 

19

Tổ dân phố số 19

225

 

20

Tổ dân phố số 20

86

 

21

Tổ dân phố số 21

63

 

22

Tổ dân phố số 23

177

 

23

Tổ dân phố số 25

79

 

24

Tổ dân phố số 26

71

 

25

Tổ dân phố số 27

75

 

26

Tổ dân phố số 28

61

 

27

Tổ dân phố số 29

146

 

VIII

Phường Xuân Tăng

1.649

 

1

Tổ dân phố số 01

139

 

2

Tổ dân phố số 02

171

 

3

Tổ dân phố số 03

135

 

4

Tổ dân phố số 04

119

 

5

Tổ dân phố số 05

102

 

6

Tổ dân phố số 06

98

 

7

Tổ dân phố số 07

127

 

8

Tổ dân phố số 08

182

 

9

Tổ dân phố số 09

107

 

10

Tổ dân phố số 10

102

 

11

Tổ dân phố số 11

106

 

12

Tổ dân phố số 12

97

 

13

Tổ dân phố số 13

119

 

14

Tổ dân phố số 14

45

 

176

Tổng cộng 176 thôn, tổ dân phố (16 thôn; 160 tổ dân phố)