Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2013 công bố 22 thủ tục hành chính ban hành mới, 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 781/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 13/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 781/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 676/TTr-STP ngày 02 tháng 5 năm 2013; Tờ trình số 717/TTr-STP ngày 06 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 589/TTr-VPUBND ngày 10 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 thủ tục hành chính mới ban hành, 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (kèm theo danh mục).
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực tư pháp |
|||
01 |
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Ban hành mới |
02 |
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
03 |
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Ban hành mới |
04 |
|
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
05 |
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
06 |
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Ban hành mới |
07 |
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
08 |
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
09 |
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Ban hành mới |
10 |
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
11 |
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
12 |
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Ban hành mới |
13 |
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
14 |
|
Chứng thực hơp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
15 |
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Ban hành mới |
16 |
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Ban hành mới |
17 |
|
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Ban hành mới |
18 |
|
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Ban hành mới |
19 |
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Ban hành mới |
20 |
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Ban hành mới |
21 |
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Ban hành mới |
22 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Ban hành mới |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||
01 |
140336 |
Thủ tục: Chứng thực hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất |
Theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Qua kiểm tra, rà soát đối chiếu nội dung 19 thủ tục hành chính trên, xét thấy các thủ tục quy định chứng thực là lĩnh vực Tư pháp cấp xã, không phải lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Phần nội dung thủ tục quy định về mức thu lệ phí không phù hợp theo Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2001 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực. |
02 |
203930 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
03 |
038336 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
04 |
082572 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
|
05 |
203923 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
06 |
082950 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
07 |
083229 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất |
|
08 |
083613 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
|
09 |
169187 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
10 |
084262 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
|
11 |
084285 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
084326 |
Thủ tục: Chứng thực hơp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
13 |
084343 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
|
14 |
084359 |
Thủ tục: Chứng thực hơp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
15 |
084390 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
|
16 |
084402 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
|
17 |
084414 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
|
18 |
084423 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
|
19 |
084681 |
Thủ tục: Chứng thực hợp đồng tặng, cho căn hộ nhà chung cư |
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực Ban hành: 21/11/2001 | Cập nhật: 07/12/2012