Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 781/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 781/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hi đphát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 22/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 602/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thuận Thành, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Chi tiết có Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:

- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;

- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;

- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;

- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;

- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù thoả đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;

- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTT
U, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Biểu 01: Phân bố diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11,783.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

NNP

6,892.63

55.15

289.68

511.63

348.88

236.67

591.83

430.64

365.56

548.92

184.87

560.20

245.95

199.32

429.18

532.36

569.70

590.29

201.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,483.15

41.89

41.69

377.98

309.86

179.67

333.05

361.15

299.12

493.01

151.31

492.70

190.92

158.41

393.54

470.39

531.74

495.42

161.30

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,472.47

41.89

41.69

377.98

301.51

179.67

333.05

361.15

296.79

493.01

151.31

492.70

190.92

158.41

393.54

470.39

531.74

495.42

161.30

1.2

Đất trng cây hằng năm khác

HNK

702.69

1.35

181.24

110.96

8.12

11.19

178.54

13.86

33.91

10.43

3.46

23.08

27.21

31.11

6.08

20.86

8.48

7.11

25.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140.14

1.40

48.74

0.80

0.16

14.81

30.97

6.87

2.18

2.27

3.06

10.46

1.69

0.53

2.02

1.68

 

10.55

1.95

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thy sản

NTS

537.77

7.99

17.61

21.61

30.73

30.93

48.38

48.39

29.65

42.00

27.04

33.47

25.70

9.07

27.25

34.09

23.83

67.65

12.38

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

28.88

2.52

0.40

0.28

0.01

0.07

0.89

0.37

0.70

1.21

 

0.49

0.43

0.20

0.29

5.34

5.65

9.56

0.47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,871.95

454.94

259.80

357.09

251.25

133.17

367.74

363.93

188.82

354.80

293.04

406.74

232.08

158.90

193.34

223.54

254.92

264.33

113.52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.40

1.84

 

 

 

 

 

 

4.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

27.56

27.37

 

 

 

0.04

 

 

0.08

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

348.10

24.61

2.87

 

23.15

 

 

103.04

 

52.45

141.98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

85.16

 

 

 

 

 

 

 

15.85

 

 

 

56.01

13.30

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

159.59

0.27

 

0.01

 

 

 

 

0.02

0.86

0.01

150.00

4.60

 

 

 

1.32

 

2.50

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

162.26

22.23

0.98

9.15

0.80

10.04

8.17

32.52

2.58

18.59

0.58

2.04

14.91

24.65

0.45

5.82

 

2.52

6.23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tnh, huyện, xã

DHT

1,577.88

157.15

65.24

125.54

83.09

47.96

112.66

88.61

87.26

89.75

68.51

115.96

64.08

39.17

63.25

79.19

107.57

141.89

41.00

 

Đt giao thông

DGT

986.45

95.30

38.97

70.30

54.90

23.91

67.92

54.31

57.18

62.59

49.10

55.26

45.31

26.26

42.69

54.67

62.70

96.53

28.55

 

Đất thy lợi

DTL

461.79

32.99

23.18

47.14

18.77

19.32

36.92

31.12

25.16

13.81

13.63

49.25

12.77

10.28

18.39

20.43

36.64

40.74

11.25

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9.00

5.81

 

2.34

 

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8.80

1.17

0.11

0.29

0.16

0.12

0.07

0.24

0.38

2.27

0.16

0.09

0.13

0.12

0.15

0.15

2.84

0.27

0.08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84.31

15.14

1.59

3.71

8.78

1.75

7.03

2.67

3.78

9.51

5.11

5.28

5.32

2.31

1.99

3.66

2.98

2.77

0.93

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19.52

4.88

1.27

0.99

 

1.96

0.24

 

0.56

0.58

 

5.24

0.50

 

 

 

2.10

1.04

0.16

 

Đt công trình năng lượng

DNL

2.48

0.33

 

0.08

0.02

0.02

0.02

0.02

0.08

0.71

 

0.40

0.02

0.18

0.02

0.27

0.29

 

0.02

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1.45

1.17

0.01

0.02

0.01

0.03

0.01

0.02

0.02

 

0.05

 

0.03

0.02

0.01

0.01

0.02

0.01

0.01

 

Đất chợ

DCH

4.08

0.36

0.11

0.67

0.45

 

0.45

0.23

0.10

0.28

0.46

0.44

 

 

 

 

 

0.53

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

5.24

 

 

2.14

 

 

 

1.49

 

 

1.38

 

 

 

 

0.09

 

 

0.14

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21.15

 

0.46

0.19

 

1.05

1.05

0.20

0.57

3.80

0.23

0.18

0.41

0.57

11.15

0.33

0.34

0.28

0.34

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,567.45

 

86.61

102.81

116.63

54.29

107.09

115.49

64.45

163.83

66.96

107.74

79.86

67.06

85.59

89.44

107.16

103.18

49.26

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

174.67

174.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng trụ sở cơ quan

TSC

22.36

7.75

0.18

1.10

0.46

0.43

1.52

1.10

0.35

1.36

0.94

0.35

0.50

0.50

0.51

0.86

1.14

0.48

2.83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16.09

11.26

0.02

0.12

0.16

 

 

0.16

0.10

4.18

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

38.91

1.56

3.20

0.99

1.23

0.60

3.96

5.57

1.58

3.50

2.93

2.63

0.82

1.93

1.03

1.88

2.28

2.11

1.11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

136.68

5.57

3.98

4.53

8.07

3.63

6.95

12.69

5.48

8.58

3.78

8.73

6.06

2.36

8.15

31.45

9.01

5.03

2.63

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

0.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

0.15

 

 

0.28

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

18.15

1.13

0.56

1.98

0.40

0.37

0.62

0.61

0.64

0.06

0.55

0.08

1.47

0.13

2.58

0.67

4.19

1.49

0.72

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.24

2.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

0.92

0.26

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

16.90

0.69

2.22

1.79

0.76

0.97

1.19

0.81

0.65

1.35

0.74

0.58

0.29

0.68

0.74

0.43

1.60

0.45

0.96

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

339.49

11.73

69.61

106.58

10.30

13.52

96.55

 

 

0.66

1.32

 

 

2.47

13.03

10.12

 

 

3.60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

142.55

4.51

23.87

0.16

6.20

0.27

27.98

1.64

4.65

5.83

3.13

17.40

2.00

5.75

6.86

2.98

20.31

6.81

2.20

3

Đt chưa sử dng

CSD

18.82

1.28

1.68

 

2.37

1.04

2.62

1.79

0.54

3.64

0.32

1.84

0.11

0.18

0.03

0.45

0.72

 

0.21

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thu hồi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

1

Đất nông nghiệp

NNP

731.49

101.65

3.70

29.82

24.03

14.81

13.30

43.27

11.90

110.80

65.95

162.30

26.70

22.15

13.70

38.34

17.10

11.04

20.93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

622.57

86.88

0.58

24.50

21.93

4.01

12.75

43.27

11.40

104.40

59.61

131.10

19.75

21.45

10.40

30.80

10.51

10.14

19.09

 

Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

622.57

86.88

0.58

24.50

21.93

4.01

12.75

43.27

11.40

104.40

59.61

131.10

19.75

21.45

10.40

30.80

10.51

10.14

19.09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41.95

 

3.12

4.92

2.10

4.80

0.55

 

0.50

4.40

6.34

1.20

6.05

0.70

1.00

3.04

1.59

 

1.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.74

4.94

 

 

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

4.50

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

50.13

9.83

 

0.40

 

 

 

 

 

2.00

 

30.00

0.90

 

0.90

 

5.00

0.90

0.20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

2

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.14

 0.62

0.40

 

 

 

0.39

 

1.10

 

2.46

0.17

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.68

0.12

 

 

 

 

 

 

1.10

 

2.46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, huyện, xã

DHT

0.56

 

 

 

 

 

0.39

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.39

 

 

 

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.60

0.5

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

0.30

 

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

721.99

721.99

101.65

3.70

29.82

24.03

14.81

13.30

43.27

11.90

110.80

65.95

162.30

26.70

22.15

13.70

33.84

12.10

11.04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

622.57

622.57

86.88

0.58

24.50

21.93

4.01

12.75

43.27

11.40

104.40

59.61

131.10

19.75

21.45

10.40

30.80

10.51

10.14

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

622.57

622.57

86.88

0.58

24.50

21.93

4.01

12.75

43.27

11.40

104.40

59.61

131.10

19.75

21.45

10.40

30.80

10.51

10.14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41.95

41.95

 

3.12

4.92

2.10

4.80

0.55

 

0.50

4.40

6.34

1.20

6.05

0.70

1.00

3.04

1.59

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12.24

12.24

4.94

 

 

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45.13

45.13

9.83

 

0.40

 

 

 

 

 

2.00

 

30.00

0.90

 

0.90

 

 

0.90

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nông nghiệp (không gồm đất nông nghiệp khác) chuyn sang đất nông nghiệp khác

NNP/NKH

 

9.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.50

5.00

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt chuyn sang đt ở

PKO/OCT

3.75

3.75

0.50

0.40

 

 

 

0.39

 

 

 

2.46

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

 TỔNG

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.00

3.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.60

0.60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đt phát triển hạ tầng cp quốc gia, cp tnh, huyện, xã

DHT

2.40

2.40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0.90

0.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

1.00

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.50

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-