Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 780/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ vào Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng tại Tờ trình số 159/TT- SGTVTXD ngày 25 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công cho một ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, công đoàn) và không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo quy định tại Nghị định số 90/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ.
2. Công bố đơn giá nhân công theo 3 vùng như sau:
- Phụ lục 1: Vùng II (Thành phố Lào Cai);
- Phụ lục 2: Vùng III (Thị xã Sa Pa; thị trấn Phố Lu, thị trấn Tằng Lỏong, thị trấn Phong Hải của huyện Bảo Thắng);
- Phụ lục 3: Vùng III ( các xã còn lại thuộc huyện Bảo Thắng);
- Phụ lục 4: Vùng IV (các huyện còn lại tỉnh Lào Cai)
(Có phụ lục từ số 1- 4 chi tiết kèm theo)
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án công trình sử dụng nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định này.
2. Đối với các dự án, công trình xây dựng đang lập và thẩm định hồ sơ dự toán theo đơn giá nhân công ban hành tại Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai nhưng chưa phê duyệt dự toán thì điều chỉnh dự toán nhân công xây dựng theo đơn giá nhân công ban hành kèm theo quyết định này.
- Đối với các dự án, công trình xây dựng đã phê duyệt hồ sơ dự toán theo đơn giá nhân công ban hành tại Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai nhưng chưa tổ chức đấu thầu (phê duyệt kết quả trúng thầu) thì chủ đầu tư thực hiện theo quyết định này nhưng không làm vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt.
- Trường hợp, hợp đồng theo hình thức đơn giá điều chỉnh thì căn cứ vào các điều khoản đã ký kết giữa Chủ đầu tư và nhà thầu để điều chỉnh nhân công trong dự toán theo mức lương công bố kèm theo văn bản này. Nếu vượt tổng mức đầu tư thì phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định.
3. Đối với các dự án, công trình xây dựng đã tổ chức đấu thầu (phê duyệt kết quả trúng thầu, hợp đồng kinh tế) theo đơn giá nhân công ban hành tại Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, các chủ đầu tư gửi văn bản về Sở Giao thông vận tải - Xây dựng để nghiên cứu và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
5. UBND tỉnh Lào Cai ủy quyền cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng công bố đơn giá nhân công hàng quý trên địa bàn tỉnh Lào Cai, trường hợp đơn giá nhân công công bố ≥ 10% giá đã công bố tại quyết định này phải báo cáo UBND tỉnh xem xét.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Sa Pa, thành phố Lào Cai; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2020 và thay thế Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Đơn giá nhân công Vùng II gồm: Thành phố Lào Cai
A |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá |
I |
Nhân công xây dựng |
|
|
1 |
Nhóm 1 |
3,5/7 |
215.000 |
2 |
Nhóm 2 |
3,5/7 |
215.000 |
3 |
Nhóm 3 |
3,5/7 |
215.000 |
4 |
Nhóm 4 |
3,5/7 |
215.000 |
5 |
Nhóm 5 |
3,5/7 |
215.000 |
6 |
Nhóm 6 |
3,5/7 |
215.000 |
7 |
Nhóm 7 |
3,5/7 |
215.000 |
8 |
Nhóm 8 |
3,5/7 |
215.000 |
9 |
Nhóm 9 |
2/4 |
225.000 |
10 |
Nhóm 10 |
2/4 |
225.000 |
11 |
Nhóm 11 |
|
225.000 |
II |
Kỹ sư |
4/8 |
230.000 |
III |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
530.000 |
IV |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
1 |
Thuyền trưởng, Thuyền phó |
1,5/2 |
359.000 |
2 |
Thợ điều khiển tàu sông, |
1,5/2 |
345.000 |
3 |
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên |
2/4 |
345.000 |
V |
Thợ lặn |
2/4 |
530.000 |
|
|
|
|
B |
Nhóm nhân công tư vấn xây dựng |
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
|
900.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
|
650.000 |
3 |
Kỹ sư |
|
400.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
|
342.000 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
A |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá |
I |
Nhân công xây dựng |
|
|
1 |
Nhóm 1 |
3,5/7 |
220.000 |
2 |
Nhóm 2 |
3,5/7 |
220.000 |
3 |
Nhóm 3 |
3,5/7 |
220.000 |
4 |
Nhóm 4 |
3,5/7 |
220.000 |
5 |
Nhóm 5 |
3,5/7 |
220.000 |
6 |
Nhóm 6 |
3,5/7 |
220.000 |
7 |
Nhóm 7 |
3,5/7 |
220.000 |
8 |
Nhóm 8 |
3,5/7 |
220.000 |
9 |
Nhóm 9 |
2/4 |
230.000 |
10 |
Nhóm 10 |
2/4 |
230.000 |
11 |
Nhóm 11 |
|
230.000 |
II |
Kỹ sư |
4/8 |
235.000 |
III |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
510.000 |
IV |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
1 |
Thuyền trưởng, Thuyền phó |
1,5/2 |
350.000 |
2 |
Thợ điều khiển tàu sông, |
1,5/2 |
335.000 |
3 |
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên |
2/4 |
335.000 |
V |
Thợ lặn |
2/4 |
510.000 |
B |
Nhóm nhân công tư vấn xây dựng |
|
Đơn giá |
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
|
800.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
|
600.000 |
3 |
Kỹ sư |
|
400.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
|
350.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
3.Đơn giá nhân công Vùng III gồm: Các xã thuộc huyện Bảo Thắng
A |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá |
I |
Nhân công xây dựng |
3,5/7 |
200.000 |
1 |
Nhóm 1 |
3,5/7 |
200.000 |
2 |
Nhóm 2 |
3,5/7 |
200.000 |
3 |
Nhóm 3 |
3,5/7 |
200.000 |
4 |
Nhóm 4 |
3,5/7 |
200.000 |
5 |
Nhóm 5 |
3,5/7 |
200.000 |
6 |
Nhóm 6 |
3,5/7 |
200.000 |
7 |
Nhóm 7 |
3,5/7 |
200.000 |
8 |
Nhóm 8 |
3,5/7 |
200.000 |
9 |
Nhóm 9 |
2/4 |
210.000 |
10 |
Nhóm 10 |
2/4 |
210.000 |
11 |
Nhóm 11 |
|
210.000 |
II |
Kỹ sư |
4/8 |
220.000 |
III |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
485.000 |
IV |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
1 |
Thuyền trưởng, Thuyền phó |
1,5/2 |
330.000 |
2 |
Thợ điều khiển tàu sông, |
1,5/2 |
320.000 |
3 |
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên |
2/4 |
320.000 |
V |
Thợ lặn |
2/4 |
485.000 |
B |
Nhóm nhân công tư vấn xây dựng |
|
Đơn giá |
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
|
700.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
|
550.000 |
3 |
Kỹ sư |
|
350.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
|
300.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
4. Đơn giá nhân công Vùng IV gồm: các huyện còn lại của tỉnh Lào Cai.
A |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá |
I |
Nhân công xây dựng |
3,5/7 |
200.000 |
1 |
Nhóm 1 |
3,5/7 |
200.000 |
2 |
Nhóm 2 |
3,5/7 |
200.000 |
3 |
Nhóm 3 |
3,5/7 |
200.000 |
4 |
Nhóm 4 |
3,5/7 |
200.000 |
5 |
Nhóm 5 |
3,5/7 |
200.000 |
6 |
Nhóm 6 |
3,5/7 |
200.000 |
7 |
Nhóm 7 |
3,5/7 |
200.000 |
8 |
Nhóm 8 |
3,5/7 |
200.000 |
9 |
Nhóm 9 |
2/4 |
210.000 |
10 |
Nhóm 10 |
2/4 |
210.000 |
11 |
Nhóm 11 |
|
210.000 |
II |
Kỹ sư |
4/8 |
220.000 |
III |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
485.000 |
IV |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
1 |
Thuyền trưởng, Thuyền phó |
1,5/2 |
330.000 |
2 |
Thợ điều khiển tàu sông, |
1,5/2 |
320.000 |
3 |
Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên |
2/4 |
320.000 |
V |
Thợ lặn |
2/4 |
485.000 |
B |
Nhóm nhân công tư vấn xây dựng |
|
Đơn giá |
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
|
700.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
|
550.000 |
3 |
Kỹ sư |
|
350.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
|
300.000 |
Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2018 về mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2007 ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/12/2007 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2007 kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 149/2006/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giáo dục Mầm non giai đoạn 2006 - 2015 Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013