Quyết định 78/2005/QĐ-UB ban hành định mức xăng dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: 78/2005/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Trần Đậu
Ngày ban hành: 17/01/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 78/2005/QĐ-UB

Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XĂNG DẦU CHO CÁC LOẠI XE Ô TÔ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãnh phí; Nghị định số 38/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định ngày 27/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí;
Căn cứ Chỉ thị số 23/2004/CT-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các biện pháp tiết kiệm xăng dầu;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải, Sở tài chính Hà Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định mức khoán xăng dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.

Giao cho Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện quản lý xăng dầu theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đậu


ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU Ô TÔ CHẠY XĂNG, DẦU DIEZEN
Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-UB ngày 17 tháng 01 năm 2005 của UBND tỉnh Hà Nam.

TT

Loại xe nhãn hiệu

Dung tích xi lanh

Định mức chuẩn (liát/100Km)

Định mức xăng tính cho 100Km

Không có Đ. hoà

Có điều hoà

Từ 0 đến 30 ngàn Km

Trên 30 đến 60 ngàn Km

Trên 60 ngàn Km trở lên

Không có đ. hoà

Có điều hoà

Không có Đ. hoà

Có điều hoà

Không có Đ. hoà

Có điều hoà

 

 

Hệ số K

1.18

1.18

1.28

1.28

1.4

1.4

I

TOYOTA

 

01

COROLLA

1.6

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

02

ANTIS

1.8

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

03

CAMRY

2.0

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

04

CAMRY

2.2

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

05

CAMRY

2.4

10

12

11.8

14.2

12.8

15.4

14.0

16.8

06

CAMRY

3.0

12.5

14.5

14.8

17.1

16.0

18.6

17.5

20.3

07

CROAW

3.0

13

15

14.8

17.1

16.0

18.6

17.5

20.3

08

CRESSIDA

3.0

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

09

LANDCRUIER

4.0

14

16

16.5

18.9

17.9

20.5

19.6

22.4

10

HIACE

2.4

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

11

ZASE

2.0

10

12

11.8

14.2

12.8

15.4

14.0

13.8

II

MAZDA

 

01

MAZDA323

1.6

8.5

10

10.0

11.8

10.9

12.8

11.9

14.9

02

MAZDA626

2.4

10

12

11.8

14.2

12.8

15.4

14.0

16.8

03

MAZDA2000

2.1

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

04

MAZDA 15 chỗ

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

III

NISA

 

01

NISA

1.8

8

10

9.4

11.8

10.2

12.8

11.2

14.0

02

NISA

2.0

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

03

NISA

2.4

9.5

11.5

11.2

13.6

12.2

14.7

13.3

16.1

IV

HONDA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

HODA COOC

2.0

8

10

9.4

11.8

10.2

12.8

11.2

14.0

V

MITSUBISH

 

01

MITSUBISHI LANCER

1.6

8

10

9.4

11.8

10.2

12.8

11.2

14.0

02

MITSUBISHI LANCER

1.8

8.5

10.5

10.0

12.4

10.9

13.4

11.9

14.7

03

MITSUBISHI LANCER

2.0

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

04

MITSUBISHI PAERO

3.4

12

14

14.2

16.5

15.4

17.9

16.8

19.6

05

MÍTUBSHI 15 chỗ

2.4

12

15

14.2

17.7

15.4

17.9

16.8

19.6

VI

DAEWOO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

NUBIRA

1.5

8.5

11

10.0

13.0

10.9

14.1

11.9

15.4

02

LEGUEAR

2.0

9

11

10.6

13.0

11.5

14.1

12.6

15.4

03

12 chỗ ngồi

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

04

16 chỗ ngồi

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

05

24-30 chỗ ngồi

 

16

18.5

18.9

21.8

20.5

23.7

22.4

25.9

05

30 chỗ trở lên

 

17.5

21

20.7

24.8

22.4

26.4

24.5

19.4

VII

HUYNDAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

4 chỗ ngồi

2.0

8.5

10.5

10.0

12.4

10.9

13.4

11.9

14.7

02

12 chỗ ngồi

2.4

11

14

13.0

16.5

14.1

17.9

15.4

19.6

03

16 chỗ ngồi

2.4

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

04

24-30 chỗ ngồi

 

16

18.5

18.9

21.8

20.5

23.7

22.4

25.9

05

30 chỗ ngồi trở lên

 

18

21

21.2

24.8

23.0

26.9

25.2

29.4

VIII

FORD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

LAZER

1.6

11.5

13.5

13.6

15.9

14.7

17.3

16.1

18.9

02

MONĐEORD

2.0

12

14

14.2

16.5

15.4

17.9

16.8

19.6

03

12 chỗ ngồi

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

04

16 chỗ ngồi

1

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

05

24-30 chỗ ngồi trở lên

 

18

21.5

21.2

25.4

23.0

27.5

25.2

30.1

IX

KIA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

PRIDER

1.3

8

10

9.4

11.8

12

12.8

11.2

14.0

02

12 chỗ ngôig

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

03

16 chỗ ngồi

 

12

15

14.2

17.7

15.4

19.2

16.8

21.0

04

30 chỗ ngồi trở lên

 

15

15

17.7

21.2

19.2

23.0

21.0

12.2

05

30 chỗ ngồi trở lên

 

17

20

20.1

23.6

21.8

25.6

23.8

28.0

X

LADA

1.5

8

10

9.4

11.8

10.2

12.8

11.2

14.0

XI

YAZ 496

2.4

15

18

17.7

21.2

19.2

23.0

21.0

25.2