Quyết định 78/2003/QĐ-UB về việc công nhận các thôn hiện có của các xã thuộc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu: 78/2003/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Nguyễn Bá Thanh
Ngày ban hành: 21/04/2003 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 78/2003/QĐ-UB

Đà Nẵng, ngày 21 tháng 4 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CÁC THÔN HIỆN CÓ CỦA CÁC XÃ THUỘC HUYỆN HÒA VANG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 13/2002/QĐ-BNV ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn và Tổ dân phố;
- Căn cứ Quyết định số 61/2002/QĐ-UB ngày 26 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về tổ chức mô hình dưới phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
- Xét đề nghị của UBND huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 19/TTr-UB ngày 22 tháng 01 năm 2003 và theo đề nghị của Trưởng ban Ban Tổ chức chính quyền thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay công nhận 132 thôn hiện có của 14 xã thuộc huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng (có danh sách kèm theo).

Điều 2: Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang chỉ đạo Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã ổn định tổ chức các thôn hiện có và hướng dẫn hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Quyết định số 13/2002/QĐ-BNV ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn và Tổ dân phố.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Trưởng ban Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang và Chủ tịch UBND các xã căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Tổ chức Thành ủy;
- UB Mặt trận TQVN t/phố
- Công an t/phố
- Kho bạc t/phố
- Lưu VT, XDCQ

CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG




Nguyễn Bá Thanh

 

DANH SÁCH

132 THÔN CỦA HUYỆN HÒA VANG
(Kèm theo Quyết định số 78/2003/QĐ-UB ngày 21/4/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Số TT

Tên xã

Số thôn

Tên thôn

Ghi chú

 

Hòa Xuân

 

 

1

1

Liêm Lạc

 

2

2

Cổ Mân

 

3

3

Tùng Lâm

 

4

4

Lổ Giáng 1

 

5

5

Lổ Giáng 2

 

6

6

Cồn Dầu

 

7

7

Trung Lương

 

8

8

Cẩm Chánh

 

9

9

Đồng Nò

 

 

Hòa Châu

 

 

10

1

Cẩm Nam

 

11

2

Bầu Cầu

 

12

3

Đông Hòa

 

13

4

Tây An

 

14

5

Phong Nam

 

15

6

Quang Châu

 

16

7

Dương Sơn

 

17

8

Giáng Đông

 

 

Hòa Tiến

 

 

18

1

La Bông

 

19

2

Lệ Sơn 1

 

20

3

Lệ Sơn 2

 

21

4

An Trạch

 

22

5

Nam Sơn

 

23

6

Dương Sơn

 

24

7

Yến Nê 1

 

25

8

Yến Nê 2

 

26

9

Cẩm Nê

 

27

10

Thạch Bồ

 

28

11

Bắc An

 

 

Hòa Phước

 

 

29

1

Miếu Bông

 

30

2

Cồn Mong

 

31

3

Quá Giáng

 

32

4

Nhơn Thọ

 

33

5

Tân Hạnh

 

34

6

Trà Kiểm

 

35

7

Giáng Nam 1

 

36

8

Giáng Nam 2

 

 

Hòa Phong

 

 

37

1

An Tân

 

38

2

Cẩm Toại Tây

 

39

3

Dương Lâm 2

 

40

4

Cẩm Toại Đông

 

41

5

Nam Thành

 

42

6

Khương Mỹ

 

43

7

Bồ Bản

 

44

8

Thạch Bồ

 

45

9

Dương Lâm 1

 

46

10

Tuý Loan Đông

 

47

11

Tuý Loan Tây

 

48

12

Cẩm Toại Trung

 

 

Hòa Phú

 

 

49

1

Phú Túc

 

50

2

Hòa Hải

 

51

3

Đông Lâm

 

52

4

Hòa Thọ

 

53

5

An Châu

 

54

6

Hòa Phước

 

55

7

Hội Phước

 

56

8

Hòa Phát

 

57

9

Đồng Lăng

 

58

10

Hòa Xuân

 

 

Hòa Nhơn

 

 

59

1

Phú Hòa 1

 

60

2

Phú Hòa 2

 

61

3

Thạch Nham Tây

 

62

4

Thạch Nham Đông

 

63

5

Hòa Khương

 

64

6

Phước Thuận

 

65

7

Phước Hậu

 

66

8

Thái Lai

 

6

9

Phước Hưng

 

68

10

Ninh An

 

69

11

Trước Đông

 

70

12

Diêu Phong

 

71

13

Phước Thái

 

 

Hòa Khương

 

 

72

1

Phú Sơn Nam

 

73

2

Phú Sơn 1

 

74

3

Phú Sơn 2

 

75

4

Phú Sơn 3

 

76

5

Phú Sơn Tây

 

77

6

Gò Hà

 

78

7

La Châu

 

79

8

Thôn 4

 

80

9

Thôn 5

 

81

10

Phước Sơn

 

 

Hòa Bắc

 

 

82

1

Phò Nam

 

83

2

Nam Yên

 

84

3

Nam Mỹ

 

85

4

Lộc Mỹ

 

86

5

An Định

 

87

6

Giàn Bí

 

88

7

Tà Lang

 

 

Hòa Ninh

 

 

89

1

Mỹ Sơn

 

90

2

Đông Sơn

 

91

3

Thôn 5

 

92

4

Hòa Trung

 

93

5

An Sơn

 

94

6

Thôn 1

 

95

7

Trung Nghĩa

 

96

8

Sơn Phước

 

 

Hòa Sơn

 

 

97

1

An Ngãi Đông

 

98

2

An Ngãi Tây 1

 

99

3

An Ngãi Tây 2

 

100

4

An Ngãi Tây 3

 

101

5

Tùng Sơn

 

102

6

Phú Thượng

 

103

7

Hòa Khê

 

104

8

Xuân Phú

 

105

9

Phú Hạ

 

106

10

Đại La

 

 

Hòa Liên

 

 

107

1

Trường Định

 

108

2

Quan Nam 1

 

109

3

Quan Nam 2

 

110

4

Quan Nam 3

 

111

5

Trung Sơn

 

112

6

Vân Dương 1

 

113

7

Vân Dương 2

 

114

8

Hưởng Phước

 

115

9

Hiền Phước

 

116

10

Tân Ninh

 

 

Hòa Thọ

 

 

117

1

Cẩm Hòa

 

118

2

Yến Bắc

 

119

3

Phong Bắc 1

 

120

4

Phong Bắc 2

 

121

5

Phong Bắc 3

 

122

6

Bình Thái 1

 

123

7

Bình Thái 2

 

124

8

Cẩm Bắc 1

 

125

9

Cẩm Bắc 2

 

 

Hòa Phát

 

 

126

1

Đông Phước

 

127

2

Nghi An

 

128

3

Hòa An 1

 

129

4

Hòa An 2

 

130

5

Hòa An 3

 

131

6

Phước Tường 1

 

132

7

Phước Tường 2