Quyết định 777/QĐ-QLD năm 2018 về "Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở bán lẻ thuốc" Phiên bản 1.0 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: 777/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 27/11/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC” PHIÊN BẢN 1.0

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược;

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đ án tăng cường kim soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sc khỏe nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Quyết định số 5071/QĐ-BYT ngày 17/8/2018 của Bộ Y tế về việc ban hành “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”;

Xét đ nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở bán lẻ thuốc Phiên bản 1.0 (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông / Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Văn phòng Chính phủ (để b/c PTT Vũ Đức Đam);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để p/h thực hiện và b/c UBND tỉnh, thành phố);
- Trung tâm TT - Giáo dục sức khỏe TW;
- Tập đoàn công nghiệp - viễn thông quân đội;
- Các cơ sở cung cấp phần mềm;
- Cơ sở bán lẻ thuốc;
- Cổng thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, TTra (02).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC

CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC
PHIÊN BẢN 1.0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-QLD ngày 27 tháng 11 năm 2018)

Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối RESTful APIs định dạng JSON

1. API đăng nhập lấy phiên làm việc

1.1. Mô tả

Request URL

api/tai_khoan/dang_nhap

Request Method

POST

Request Header

Content Type: application/json

Form data

{

“usr”: { username },

“pwd”: {password}

}

Phần mền quản lý của cơ sở gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống Dược quốc gia. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

1.2 Dữ liệu đầu vào

Dữ liệu dầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

Tên đăng nhập

usr

Chuỗi ký tự (bắt buộc)

50

x

Tên đăng nhập vào hệ thống, do hệ thống dược quốc gia cung cấp khi cơ sở đăng ký

Mật khẩu

pwd

Chuỗi ký tự (bắt buộc)

30

x

Mật khẩu tài khoản.

1.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:400

Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

token : token được sử dụng cho phiên làm việc,

token type: “bearer”,

}

2. Tạo đơn thuốc từ cơ sở khám chữa bệnh

2.1 Mô t

Request URL

/api/lien_thong/don_thuoc

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

2.2 Dữ liệu dầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_don_thuoc_co_so_kcb

Chuỗi ký tự

50

 

Mã đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh kê đơn

ma_co_so_kcb

Chuỗi ký tự

20

x

Mã cơ sở khám chữa bệnh theo BHXH

ten_co_so_kcb

Chuỗi ký tự

100

x

Tên cơ sở khám chữa bệnh

ma_khoa

Chuỗi ký tự

20

 

Mã khoa khám bệnh do cơ sở cấp

ten_khoa

Chuỗi ký tự

100

 

Tên khoa khám bệnh

ma_benh_nhan

Chuỗi ký tự

50

 

Mã bệnh nhân do cơ sở kcb cấp

ho_ten

Chuỗi ký tự

50

x

Họ tên bệnh nhân

tuoi_benh_nhan

Số

3

x

 

gioi_tinh

Số

1

 

Giới tính. Nam - 1, Nữ - 2, Khác - 3

can_nang

Số thập phân

 

 

Cân nặng đơn vị Kg. Nếu cân có phần lề thì dùng chấm “.” để phân tách phần thập phân và phần nghìn

chieu_cao

Số

 

 

Chiều cao đơn vị là cm.

dia_chi

Chuỗi ký tự

255

x

Địa chỉ nơi ở của bệnh nhân

ma_benh

Chuỗi ký tự

15

x

Mã bệnh lCD10

ten_benh

Chuỗi ký tự

n

x

Tên bệnh, Ghi đầy đủ chẩn đoán theo hồ sơ bệnh án

ma_thuoc

Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp

ten_thuoc

Chuỗi ký tự

200

x

Tên thuốc

don_vi_tinh

Chuỗi ký tự

50

x

Tên đơn vị tính của thuốc

ham_luong

Chuỗi ký tự

500

x

Hàm lượng hoạt chất chính

lieu_dung

Chuỗi ký tự

200

x

Liều dùng

so_dang_ky

Chuỗi ký tự

50

x

Số đăng ký của thuốc

so_luong

Số

 

x

Số lượng thuốc theo đơn vị tính

ngay_ke_don

Chuỗi ký tự

12

x

Ngày kê đơn. Đinh dạng yyyyMMddHHmm

2.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp li:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở khám chữa bệnh không để trống

+ Tài khoản không có quyền truy cập

+ Mã cơ sở khám chữa bệnh sai

+ Đã tồn tại đơn thuốc

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

Code: 200,

mess : "Tạo đơn thuốc thành công",

ma_don_thuoc_quoc_gia : mã đơn thuốc trên hệ thống Dược quốc gia

}

3. Cập nhật thông tin đơn thuốc

3.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/don_thuoc

Request Method

PUT

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

3.2 Dữ liệu đầu vào

Xem chi tiết mục 2.2

3.3 Dữ liệu trả về

Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code:401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:404

Không tồn tại đơn thuốc trên hệ thống

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

Code: 200,

mess : "Cập nhật đơn thuốc thành công",

ma_don_thuoc_quoc_gia : mã đơn thuốc trên hệ thống Dược quốc gia

}

4. Liên thông xóa đơn thuốc

4.1 Mô tả

Request URI,

/api/lien_thong/đon_thuoc/ {ma_co_so} / {ma_don_thuoc }

Request Method

DELETE

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data

ma_co_so: Mã cơ sở khám chữa bệnh theo Bảo hiểm y tế

ma_don_thuoc: Mã đơn thuốc do cơ sở khám chữa bệnh cấp

4.2 Dữ liệu trả về

- Trường hợp li:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code: 401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:404

Không tồn tại đơn thuốc

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trưng

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess : "Xóa thành công"

}

5. Liên thông hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP

5.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/hoa_don

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

5.2 Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_hoa_don

Chuỗi ký tự

50

x

Mã hóa đơn của cơ sở

ma_co_so

Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp

ma_don_thuoc_quoc_gia

Chuỗi ký tự

50

 

Mã đơn thuốc bán theo hóa đơn mua thuốc

ngay_ban

Chuỗi ký tự

12

x

Ngày bán. Định dạng: yyyyMMdd

ho_ten_nguoi_ban

Chuỗi ký tự

50

 

Họ tên người bán

ho_ten_khach_hang

Chuỗi ký tự

50

 

Họ tên khách mua thuốc

ma_thuoc

Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp

ten_thuoc

Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc

so_lo

Chuỗi ký tự

50

x

Số lô của thuốc

ngay_san_xuat

Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

han_dung

Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

don_vi_tinh

Chuỗi ký tự

50

x

Tên đơn vị tính của thuốc

ham_luong

Chuỗi ký tự

500

x

Hàm lượng hoạt chất chính

so_luong

Số

 

x

Số lượng thuốc theo đơn vị tính

don_gia

Số

 

x

Đơn giá thuốc

thanh_tien

Số

 

x

Thành tiền

ty_le_quy_doi

Số

 

x

Tỷ lệ quy đổi từ đơn vị tính nhập ở trên so với đơn vị cơ bản

lieu_dung

Chuỗi ký tự

n

x

Liều dùng

duong_dung

Chuỗi ký tự

200

 

Đường dùng

5.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia,

code: 200,

mess : "Thành công",

}

6. Liên thông cập nhật hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP

6.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/hoa_don

Request Method

PUT

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

6.2 Dữ liệu đầu vào

- Chi tiết tại 5.2

6.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trưng

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ.

| Mã cơ sở không chính xác

| Ngày bán không đúng định dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm

Header status:404

Không tồn tại hóa đơn

- Trưng hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia,

code : 200, mess : "Thành công",

}

7. Liên thông xóa hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP

7.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/hoa_don/ {ma_co_so} / {ma_hoa_don_co_so}

Request Method

DELETE

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data

ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia

ma_hoa_don_co_so: Mã đơn thuốc trên hệ thống quốc gia

7.2 Dữ liệu trả v

- Trưng hợp li:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:404

Không tồn tại đơn thuốc

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về;

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess : "Xóa thông tin thành công"

}

8. Liên thông phiếu nhập từ cơ sở GPP

8.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong /phieu_nhap

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

 

8.2 Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiu dữ liệu

Kích thước ti đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_phieu

Chuỗi ký tự

50

x

Mã phiếu nhập cơ sở GPP

ma_co_so

Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp

ngay_nhap

Chuỗi ký tự

12

x

Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd

loai_phieu_nhap

Số

 

x

1: Nhập từ nhà cung cấp

2: Khách trả

3: Nhập tồn

ghi_chu

Chuỗi ký tự

500

 

Ghi chú

ten_co_so_cung_cap

Chuỗi ký tự

500

 

Tên cơ sở cung cấp thuốc (Nếu là phiếu nhập từ nhà cung cấp).

ma_thuoc

Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp

ten_thuoc

Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc

so_lo

Chuỗi ký tự

50

x

Số lô thuốc

ngay_san_xuat

Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

han_dung

Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

so_dklh

Chuỗi ký tự

50

x

Số đăng ký lưu hành của thuốc

so_luong

Số

 

x

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất

don_gia

Số

 

 

Đơn giá thuốc

don_vi_tinh

Chuỗi ký tự

200

x

Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc

8.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;Charset-UTF-8

Json data

Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

9. Liên thông cập nhật phiếu nhập từ cơ sở GPP

9.1 Mô t

Request URL

/api/lien_thong/phieu_nhap

Request Method

PUT

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

9.2 Dữ liệu đầu vào

- Xem chi tiết tại 8.2

9.3 Dữ liệu trả về

- Trưng hợp lỗi:

Trưng

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code : 401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

10. Liên thông xóa phiếu nhập của cơ sở GPP

10.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/phieu_nhap/ {ma_co_so }/ {ma_phieu}

Request Method

DELETE

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer (token)

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data

ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia

ma_phieu: Mã phiếu nhập cơ sở

10.2 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code: 401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:404

Không tồn tại phiếu nhập

- Trưng hợp thành công: Hệ thống trả về

Trưng

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess : " Xóa thông tin thành công"

}

11. Liên thông phiếu xuất của cơ sở GPP

11.1 Mô t

Request URL

/api/lien_thong/phieu_xuat

Request Method

POST

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

11.2 Dữ liệu đầu vào

n Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_phieu

Chuỗi ký tự

50

x

Mã phiếu nhập cơ sở GPP

ma_co_50

Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp

ngay_xuat

Chuỗi ký tự

12

x

Ngày xuất. Định dạng: yyyyMMdd

loai_phieu_xuat

Số

 

x

2: Xuất trả nhà cung cấp

3: Xuất hủy

ghi_chu

Chuỗi ký tự

500

x

Ghi chú

ten_co_so_nhan

Chuỗi ký tự

500

 

Tên cơ sở nhận,

ma_thuoc

Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp

ten_thuoc

Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc

so_lo

Chuỗi ký tự

50

x

Số lô thuốc

ngay_san_xuat

Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

han_dung

Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd

so_dklh

Chuỗi ký tự

50

x

Số đăng ký lưu hành của thuốc

so_luong

Số

 

x

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất

don_gia

Số

 

x

Đơn giá thuốc

don_vi_tinh

Chuỗi ký tự

200

x

Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc

11.3 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

- Trưng hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một string là mã phiếu xuất trên hệ thống quốc gia

12. Liên thông cập nhật phiếu xuất của cơ sở GPP

12.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/phieu_xuat

Request Method

PUT

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data

12.2 Dữ liệu đầu vào

Xem chi tiết 11.2

12.3 Dữ liệu tr về

Trưng hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401

Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status:400

Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

13. Liên thông xóa phiếu xuất của cơ sở GPP

13.1 Mô tả

Request URL

/api/lien_thong/phieu_xuat/ {ma_co_so}/ {ma_phieu}

Request Method

DELETE

Request Header

Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data

ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia

ma_phieu: Mã phiếu xuất cơ sở

13.2 Dữ liệu trả về

- Trường hợp lỗi:

Trường

Kết qu

Header status: 401

Tài khoản chưa, xác thực

{

code :401,

mess : "Chưa xác thực tài khoản"

}

Header status: 404

Không tồn tại phiếu xuất

- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về

Trường

Kết quả

Header status

200

Header Content-Type

application/json;charset=UTF-8

Json data

Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess : " Xóa thông tin thành công"

}