Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 776/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 776/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TIÊN DU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia; công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại tờ trình số 1421/TTr-UBND ngày 25/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 598/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:

- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;

- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;

- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;

- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;

- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;

- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTT
U, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hữu Thành

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lim

Xã Phú Lâm

Xã Nội Duệ

Xã Liên Bão

Xã Hiên Vân

Xã Hoàn Sơn

Xã Lạc Vệ

Xã Việt Đoàn

Xã Phật Tích

Xã Tân Chi

Xã Đại Đồng

Xã Tri Phương

Xã Minh Đạo

Xã Cảnh Hưng

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

9,560.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,822.48

238.78

824.49

154.75

388.19

282.43

87.91

681.11

565.82

253.03

356.94

80.40

230.62

349.98

328.03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,771.41

220.66

688.79

147.39

333.65

240.10

42.52

592.96

414.23

163.77

286.57

63.40

210.14

216.60

150.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,755.88

220.66

684.35

147.39

333.65

232.68

42.52

592.96

414.23

163.77

286.57

63.40

206.47

216.60

150.64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

384.11

1.66

27.02

0.12

1.62

4.61

3.33

10.24

34.92

21.39

46.92

0.73

1.54

80.73

149.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.15

1.21

0.26

1.03

1.37

1.02

3.37

2.85

9.31

5.13

0.12

-

0.10

0.32

1.06

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

184.64

3.54

-

-

15.26

9.37

32.18

-

68.33

55.96

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

301.02

9.55

76.83

6.22

27.51

15.54

6.51

50.52

13.61

5.36

23.31

14.59

11.79

15.69

24.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

154.15

2.16

31.59

-

8.78

11.79

-

24.54

25.42

1.42

0.02

1.68

7.05

36.64

3.06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,725.65

270.48

387.46

220.39

301.35

163.75

598.76

376.36

278.63

288.26

395.91

652.80

336.91

234.98

219.63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.32

0.46

-

-

-

3.85

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1.42

0.96

-

-

-

-

0.16

-

-

-

0.30

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

816.11

-

-

57.83

-

-

222.87

-

-

24.20

-

427.57

83.64

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

106.55

-

27.56

-

-

-

-

-

-

-

78.99

-

-

-

-

2.6

Đất thương mi, dch vụ

TMD

19.17

2.58

-

2.37

 

-

0.37

2.48

0.05

1.87

3.41

6.05

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220.01

9.52

1.58

0.37

13.71

-

0.81

83.30

4.35

13.83

25.20

23.21

25.42

18.72

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,554.09

137.00

188.48

80.59

160.09

58.28

173.26

142.73

108.97

83.39

132.94

55.55

86.05

85.94

60.81

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,029.08

102.01

124.43

56.96

120.17

42.42

142.26

104.81

68.64

53.96

83.28

37.92

26.52

39.19

26.50

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

392.92

4.72

58.46

14.97

23.22

14.14

22.97

20.82

33.13

11.90

46.00

11.95

54.80

43.72

32.10

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

9.00

0.98

0.16

0.18

0.33

0.12

1.00

0.91

0.32

0.64

0.48

0.47

1.21

0.99

1.21

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

5.97

5.32

0.13

-

0.02

0.01

0.33

0.02

0.03

0.02

0.02

0.01

0.04

0.02

0.01

2.9.5

Đt cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6.31

0.48

0.24

0.57

3.00

0.09

0.46

0.16

0.12

0.15

0.21

0.37

0.13

0.26

0.08

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

84.81

22.20

3.20

7.08

9.55

1.14

5.97

13.97

6.31

5.01

2.95

3.20

1.54

1.75

0.93

2.9.8

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

10.70

0.93

1.37

0.72

3.73

0.33

0.12

0.71

0.12

0.18

-

0.81

1.67

-

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dch vvề xã hội

DXH

11.52

-

-

-

-

-

-

-

-

11.52

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất ch

DCH

3.79

0.37

0.48

0.12

0.07

0.03

0.15

1.32

0.30

-

-

0.81

0.14

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

7.91

0.60

3.19

0.12

0.20

0.12

1.05

0.20

0.15

0.58

0.61

0.35

0.71

0.04

-

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

1,390.24

-

101.79

60.34

98.81

92.64

172.36

130.23

138.77

144.56

97.20

117.93

91.02

77.55

67.04

2.14

Đất ti đô th

ODT

83.73

83.73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25.31

6.66

0.81

1.66

6.97

0.23

1.54

1.44

0.50

1.03

1.18

0.74

0.36

0.52

1.66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.71

0.53

-

-

0.17

-

-

-

-

-

0.10

-

0.91

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23.58

0.74

2.57

1.31

1.94

1.25

1.87

1.39

1.37

4.04

0.82

1.24

1.43

0.50

3.11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

80.17

4.40

7.67

5.25

11.50

3.88

8.17

7.99

3.94

3.60

5.77

10.00

2.77

2.84

2.39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55.12

-

-

2.03

-

-

-

-

2.42

2.42

4.88

-

24.68

18.69

-

2.21

Đất sinh hot cộng đng

DSH

24.64

7.43

1.56

0.90

1.59

0.64

1.10

0.62

2.71

0.56

2.05

3.29

0.20

1.21

0.79

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30.16

8.79

1.75

1.11

0.84

-

14.36

-

-

-

-

2.75

-

0.55

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20.77

2.19

2.04

1.26

2.70

0.43

0.82

1.07

0.59

1.85

1.84

3.65

1.68

0.28

0.36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

236.76

-

45.37

3.06

-

-

-

-

13.19

5.99

40.50

-

17.88

27.60

83.17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21.82

4.75

1.49

2.18

2.81

2.42

-

4.91

1.32

0.34

0.11

0.47

0.17

0.55

0.30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.02

0.12

1.59

-

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.11

0.56

0.23

0.12

0.94

0.39

-

-

0.17

2.17

0.67

-

-

6.76

0.10

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lim

Xã Phú Lâm

Xã Nội Duệ

Xã Liên Bão

Xã Hiên Vân

Xã Hoàn Sơn

Xã Lạc Vệ

Xã Việt Đoàn

Xã Phật Tích

Xã Tân Chi

Xã Đại Đồng

Xã Tri Phương

Xã Minh Đạo

Xã Cảnh Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

699.65

62.32

40.09

22.84

51.15

27.58

67.28

67.54

43.31

46.67

29.69

123.77

80.31

18.84

18.25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

626.87

53.92

37.61

21.31

46.41

15.88

67.01

63.64

31.31

43.32

27.96

121.67

69.07

13.82

13.94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

626.87

53.92

37.61

21.31

46.41

15.88

67.01

63.64

31.31

43.32

27.96

121.67

69.07

13.82

13.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36.52

0.10

1.28

-

4.34

0.50

0.15

0.70

9.54

0.66

1.73

-

8.19

5.02

4.31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.12

-

-

-

-

-

0.12

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

36.13

8.30

1.20

1.53

0.40

11.20

-

3.20

2.46

2.69

-

2.10

3.05

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55.51

12.04

5.68

1.73

3.81

1.60

-

8.94

1.33

0.30

0.09

1.05

17.34

0.96

0.65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6.29

-

-

-

-

-

-

6.22

-

-

-

-

0.07

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36.24

11.14

5.54

0.10

3.81

1.60

-

2.72

1.33

0.30

0.09

1.05

6.95

0.96

0.65

2.9.1

Đất giao thông

DGT

27.29

9.70

4.25

-

1.40

0.40

-

1.30

1.10

-

-

0.95

6.85

0.80

0.55

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

8.77

1.29

1.28

0.10

2.41

1.20

-

1.42

0.23

0.30

0.09

0.10

0.10

0.15

0.10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.10

-

0.10

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.60

-

-

1.60

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.90

0.90

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0.01

-

0.01

-

-

-

-

-

0.00

-

-

-

-

-

-

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10.32

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

10.32

-

-

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.06

-

0.03

0.03

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-.

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lim

Xã Phú Lâm

Xã Nội Duệ

Xã Liên Bão

Xã Hiên Vân

Xã Hoàn Sơn

Xã Lạc Vệ

Xã Việt Đoàn

Xã Phật Tích

Xã Tân Chi

Xã Đại Đồng

Xã Tri Phương

Xã Minh Đạo

Xã Cảnh Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

656.69

60.32

40.09

22.84

46.73

15.88

67.28

67.54

33.81

46.33

29.69

122.17

73.41

13.84

16.75

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

626.87

53.92

37.61

21.31

46.41

15.88

67.01

63.64

31.31

43.32

27.96

121.67

69.07

13.82

13.94

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

626.87

53.92

37.61

21.31

46.41

15.88

67.01

63.64

31.31

43.32

27.96

121.67

69.07

13.82

13.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11.76

0.10

1.28

 

0.32

 

0.15

0.70

0.04

0.32

1.73

 

4.29

0.02

2.81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.12

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17.93

6.30

1.20

1.53

 

 

 

3.20

2.46

2.69

 

0.50

0.05

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42.96

2.00

 

 

4.42

11.70

 

 

9.50

0.34

 

1.60

6.90

5.00

1.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

24.36

 

 

 

3.62

0.50

 

 

9.50

0.34

 

 

3.90

5.00

1.50

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

18.20

2.00

 

 

0.40

11.20

 

 

 

 

 

1.60

3.00

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

18.41

1.15

2.30

 

1.75

0.60

 

7.44

 

 

 

0.20

4.62

 

0.35