Quyết định 7697/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 7697/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Võ Duy Khương |
Ngày ban hành: | 21/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7697/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 09 năm 2012 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1131/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2012; Trên cơ sở ý kiến kết luận của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp giao ban ngày 10 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Cục Thuế thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn thành phố thực hiện theo đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 8408/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND thành phố về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 7697/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Tên, quy cách sản phẩm tài nguyên khai thác |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Vàng cốm |
kg |
920.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá các loại |
|
|
|
- Đá xô các loại |
m3 |
91.000 |
|
- Đá dăm cấp phối |
m3 |
100.000 |
|
- Đá 0,5 x 1 đã qua sàng |
m3 |
110.000 |
|
- Đá 0,5 x 1 chưa qua sàng |
m3 |
70.000 |
|
- Đá 1 x 2 |
m3 |
191.000 |
|
- Đá 2 x 4 |
m3 |
164.000 |
|
- Đá 4 x 6 |
m3 |
155.000 |
|
- Đá hộc |
m3 |
114.000 |
2 |
Sỏi, sạn |
m3 |
136.000 |
3 |
Đất |
|
|
|
- Đất làm gạch |
m3 |
70.000 |
|
- Đất san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
11.000 |
4 |
Cát |
|
|
|
- Cát đúc |
m3 |
41.000 |
|
- Cát xây, tô |
m3 |
36.000 |
|
- Cát làm thủy tinh |
m3 |
250.000 |
|
- Cát dùng để san lấp mặt bằng |
m3 |
20.000 |
5 |
Khoáng sản không kim loại khác (các tạp chất, ...) |
m3 |
45.000 |
III |
Hải sản tự nhiên khác (gồm động vật và thực vật biển, trừ các loại Ngọc trai, bào ngư, hải sâm) |
kg |
7.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
50.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 Nhóm này |
|
|
2.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch |
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
5.000 |
2.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
5.000 |
2.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
5.000 |
2.4 |
Dùng cho mục đích khác |
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
5.000 |
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010