Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 762/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 1128/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ lục 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4).
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
1.4. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
2.1. Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
2.2. Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
13.345,90 |
1.137,83 |
257,03 |
371,52 |
443,43 |
596,96 |
2.814,29 |
4.497,81 |
3.227,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.689,14 |
727,21 |
156,78 |
190,94 |
243,19 |
360,05 |
2.343,80 |
3.786,09 |
2.881,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
878,58 |
9,37 |
- |
5,00 |
0,39 |
- |
125,26 |
460,56 |
278,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
330,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179,07 |
151,12 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
548,39 |
9,37 |
- |
5,00 |
0,39 |
- |
125,26 |
281,49 |
126,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
504,32 |
51,59 |
0,08 |
13,88 |
21,37 |
0,91 |
65,78 |
108,04 |
242,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
321,32 |
11,68 |
9,18 |
28,13 |
11,32 |
1,84 |
72,52 |
87,11 |
99,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.782,72 |
86,90 |
102,80 |
84,11 |
20,40 |
211,48 |
580,49 |
846,01 |
850,53 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.885,25 |
305,10 |
- |
- |
- |
141,62 |
- |
1.376,04 |
62,49 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.256,30 |
257,56 |
44,43 |
59,00 |
184,00 |
0,00 |
1.487,17 |
890,90 |
1.333,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,10 |
5,01 |
0,28 |
0,83 |
5,72 |
4,19 |
12,58 |
15,88 |
14,61 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.490,82 |
225,58 |
100,19 |
132,84 |
187,42 |
138,67 |
160,86 |
280,22 |
265,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
238,81 |
22,35 |
19,76 |
40,45 |
21,29 |
0,45 |
20,99 |
3,95 |
109,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,46 |
0,96 |
0,34 |
- |
1,37 |
14,80 |
1,99 |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,38 |
5,33 |
1,41 |
0,05 |
5,35 |
0,01 |
- |
0,58 |
0,65 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,51 |
3,63 |
0,63 |
0,87 |
0,95 |
0,34 |
- |
0,52 |
0,57 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
373,77 |
70,44 |
23,95 |
19,53 |
47,32 |
42,55 |
49,99 |
68,54 |
51,45 |
2.5.1 |
Đất giao thông |
DGT |
262,23 |
29,11 |
19,52 |
16,86 |
36,58 |
29,08 |
28,36 |
57,42 |
45,29 |
2.5.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,62 |
0,18 |
0,07 |
1,15 |
0,45 |
0,07 |
1,44 |
3,55 |
2,70 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
51,82 |
29,00 |
0,03 |
0,06 |
0,84 |
0,01 |
18,14 |
3,46 |
0,27 |
2.5.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,56 |
0,48 |
0,06 |
0,12 |
0,66 |
0,02 |
- |
0,22 |
- |
2.5.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,33 |
0,09 |
- |
0,11 |
0,47 |
0,46 |
- |
0,20 |
- |
2.5.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,81 |
1,01 |
0,06 |
0,15 |
0,65 |
4,69 |
- |
0,11 |
0,14 |
2.5.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32,90 |
6,99 |
1,73 |
0,97 |
7,08 |
7,96 |
1,94 |
3,34 |
2,89 |
2.5.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,78 |
1,40 |
1,90 |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
2.5.9 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
2,13 |
2,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5.10 |
Đất chợ |
DCH |
1,60 |
0,04 |
0,58 |
0,11 |
0,11 |
0,25 |
0,11 |
0,23 |
0,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,34 |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,41 |
- |
- |
- |
0,05 |
1,24 |
- |
16,12 |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
122,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
30,81 |
39,76 |
52,31 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
261,60 |
74,50 |
36,18 |
35,10 |
66,44 |
49,39 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,15 |
0,36 |
0,79 |
3,16 |
10,41 |
1,18 |
0,95 |
0,38 |
1,92 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,36 |
0,17 |
0,99 |
- |
- |
0,91 |
- |
2,07 |
0,22 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
51,43 |
4,33 |
0,02 |
0,04 |
4,34 |
5,49 |
4,83 |
24,01 |
8,38 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
18,69 |
- |
- |
17,83 |
- |
- |
0,74 |
- |
0,12 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,64 |
0,23 |
1,09 |
0,03 |
0,92 |
0,27 |
0,84 |
1,03 |
0,24 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28,10 |
- |
0,19 |
- |
1,20 |
0,24 |
- |
26,04 |
0,43 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,27 |
0,02 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
304,53 |
42,88 |
14,33 |
15,78 |
26,46 |
20,41 |
49,73 |
95,75 |
39,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,12 |
- |
0,26 |
- |
- |
1,39 |
- |
1,47 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.165,93 |
185,04 |
0,07 |
47,74 |
12,82 |
98,24 |
309,64 |
431,50 |
80,89 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5) + (6) + |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,20 |
55,91 |
0,73 |
0,73 |
6,35 |
1,16 |
15,70 |
17,78 |
2,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,20 |
1,47 |
- |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,82 |
10,07 |
0,05 |
0,70 |
2,93 |
0,16 |
4,85 |
1,44 |
0,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,95 |
16,21 |
0,34 |
0,65 |
2,32 |
0,50 |
2,45 |
0,22 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,50 |
26,34 |
0,34 |
- |
1,10 |
- |
7,25 |
16,12 |
1,35 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,74 |
1,82 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,42 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,79 |
0,29 |
0,16 |
0,16 |
3,34 |
5,01 |
0,80 |
- |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,16 |
- |
0,10 |
- |
0,26 |
- |
0,80 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,59 |
- |
- |
- |
0,45 |
1,14 |
- |
- |
- |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,97 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,88 |
- |
- |
- |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,30 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,54 |
0,29 |
0,06 |
0,04 |
0,27 |
3,88 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,33 |
- |
- |
- |
2,33 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Xã Phương Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +(6)+ ... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
101,20 |
55,91 |
0,73 |
1,35 |
6,35 |
1,16 |
15,70 |
17,78 |
2,21 |
|
Trong đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp đối với tổ chức |
NNP/OCT |
13,46 |
10,24 |
|
|
1,78 |
|
1,44 |
|
|
|
Trong đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân |
NNP/OCT |
8,59 |
0,92 |
0,68 |
1,30 |
3,28 |
1,00 |
0,36 |
0,44 |
0,61 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
2,20 |
1,47 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
2,20 |
1,47 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,82 |
10,07 |
0,05 |
0,70 |
2,93 |
0,16 |
4,85 |
1,44 |
0,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,95 |
16,21 |
0,34 |
0,65 |
2,32 |
0,50 |
2,45 |
0,22 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,50 |
26,34 |
0,34 |
|
1,10 |
|
7,25 |
16,12 |
1,35 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,74 |
1,82 |
|
|
|
0,50 |
0,42 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Phường Quang Trung |
Phường Trần Phú |
Phường Ngọc Hà |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Minh Khai |
Xã Ngọc Đường |
Xã Phương Độ |
Phường Quang Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,0643 |
0,0643 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0343 |
0,0343 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014