Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 761/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lâm Quang Thi |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 270/TTg-CN ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 100/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể như sau:
1. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản
Theo các tiêu chí quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010, khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh gồm 42 khu vực, tổng diện tích là 6.918,48 ha liên quan đến các diện tích đất thuộc khu vực di tích lịch sử - văn hóa; đất dành cho mục đích quốc phòng và an ninh; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ kết hợp với quốc phòng, an ninh (danh mục chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Trên địa bàn tỉnh không có khu vực hay điểm nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Phối hợp với các Sở, ngành và địa phương quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành là đơn vị chủ quản phối hợp với địa phương quản lý ranh giới các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện, xử lý các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT vùng |
Tên vùng |
Hệ tọa độ VN2000 KT 105 độ, múi chiếu 6 độ |
Địa danh |
Đối tượng phải bảo vệ |
Diện tích |
|
X |
Y |
|||||
1 |
Núi Sập - huyện Thoại Sơn |
1135113 |
529451 |
Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Bia đá di tích Thoại Sơn đã được công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia; đền Thoại Ngọc Hầu, Quân sự; Rừng đặc dụng. |
54.78 |
1135019 |
529948 |
|||||
1134758 |
530119 |
|||||
1134300 |
529478 |
|||||
1134357 |
529136 |
|||||
1134524 |
528985 |
|||||
2 |
Núi Chóc - huyện Thoại Sơn |
1134495 |
521618 |
Xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Quân sự; Rừng đặc dụng |
2.44 |
1134495 |
521753 |
|||||
1134315 |
521753 |
|||||
1134315 |
521618 |
|||||
3 |
Núi Tượng Vọng Đông - huyện Thoại Sơn |
1135072 |
518196 |
Xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Khu vực Quốc phòng; Rừng đặc dụng |
11.14 |
1134916 |
518458 |
|||||
1134775 |
518429 |
|||||
1134702 |
518216 |
|||||
1134790 |
518000 |
|||||
1134872 |
517976 |
|||||
4 |
Núi Lớn Ba Thê - huyện Thoại Sơn |
1133571 |
515744 |
Thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Nam Linh Sơn Tự là di tích lịch sử cấp quốc gia; Quân sự; Rừng đặc dụng. |
160.08 |
1133600 |
516492 |
|||||
1133266 |
516841 |
|||||
1132432 |
516501 |
|||||
1132175 |
515836 |
|||||
1132792 |
515099 |
|||||
5 |
Núi Nhỏ Ba Thê - huyện Thoại Sơn |
1134381 |
515205 |
Thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng; Rừng đặc dụng. |
16.04 |
1134346 |
515625 |
|||||
1133909 |
515581 |
|||||
1133925 |
515388 |
|||||
1134207 |
515167 |
|||||
6 |
Núi Sam - thị xã Châu Đốc |
1181111 |
508139 |
Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Di tích lịch sử văn hóa đã được công nhận; Khu vực quốc phòng; Rừng đặc dụng. |
133.40 |
1180618 |
508864 |
|||||
1179948 |
508907 |
|||||
1179465 |
508490 |
|||||
1179672 |
507944 |
|||||
7 |
Núi Két - huyện Tịnh Biên |
1180171 |
507658 |
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng; Rừng phòng hộ. |
86.02 |
1172972 |
499559 |
|||||
1173318 |
499813 |
|||||
1173276 |
500457 |
|||||
1172811 |
500924 |
|||||
1172452 |
500708 |
|||||
1172496 |
500368 |
|||||
1172408 |
499952 |
|||||
8 |
Núi Bà Đắt - huyện Tịnh Biên |
1171310 |
500447 |
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng; Rừng phòng hộ. |
8.97 |
1171419 |
500734 |
|||||
1171142 |
500864 |
|||||
1171031 |
500630 |
|||||
9 |
Núi Trà Sư - huyện Tịnh Biên |
1174106 |
499184 |
Thị trấn Nhà Bàn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng; Rừng phòng hộ |
2.05 |
1174106 |
499318 |
|||||
1173953 |
499318 |
|||||
1173953 |
499184 |
|||||
10 |
Núi Đất, Núi Chùa, Núi Mỏ Tàu huyện Tịnh Biên |
1174362 |
497031 |
Xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng; Rừng phòng hộ. |
183.30 |
1174686 |
497600 |
|||||
1174037 |
498777 |
|||||
1173420 |
498520 |
|||||
1173181 |
497603 |
|||||
1173671 |
496986 |
|||||
1173988 |
496908 |
|||||
11 |
Núi Giài nhỏ - huyện Tịnh Biên |
1172826 |
497107 |
TT. Nhà Bàn, xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
423.80 |
1173543 |
499153 |
|||||
1172627 |
499481 |
|||||
1172525 |
499303 |
|||||
1172316 |
499423 |
|||||
1172344 |
499584 |
|||||
1171584 |
499859 |
|||||
1171297 |
499019 |
|||||
1171754 |
498759 |
|||||
1171743 |
498662 |
|||||
1171193 |
498714 |
|||||
1170894 |
497838 |
|||||
1171295 |
497699 |
|||||
1171437 |
497834 |
|||||
1171647 |
497762 |
|||||
1171704 |
497559 |
|||||
12 |
Núi Cậu - huyện Tịnh Biên |
1172035 |
496234 |
TT.Tịnh Biên, xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
22.56 |
1172332 |
496775 |
|||||
1172040 |
496974 |
|||||
1171720 |
496420 |
|||||
13 |
Núi Đất - huyện Tịnh Biên |
1172003 |
494599 |
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
36.33 |
1171926 |
494918 |
|||||
1171271 |
494889 |
|||||
1171261 |
494194 |
|||||
14 |
Núi Nhọn - huyện Tịnh Biên |
1170575 |
494365 |
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
43.61 |
1170930 |
494598 |
|||||
1170159 |
495300 |
|||||
1169789 |
495075 |
|||||
15 |
Đồi Tà Mol - huyện Tịnh Biên |
1170302 |
494276 |
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
6.15 |
1170324 |
494350 |
|||||
1169954 |
494580 |
|||||
1169953 |
494323 |
|||||
16 |
Núi Phú Cường - huyện Tịnh Biên |
1169952 |
493934 |
Thị trấn Tịnh Biên, xã An Nông, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
309.90 |
1169953 |
494492 |
|||||
1167403 |
494576 |
|||||
1167332 |
494413 |
|||||
1167159 |
494476 |
|||||
1167159 |
494600 |
|||||
1165929 |
494635 |
|||||
1165907 |
494491 |
|||||
1166147 |
494161 |
|||||
1166922 |
493817 |
|||||
1168894 |
493543 |
|||||
17 |
Núi Rô - Tịnh Biên |
1170200 |
498302 |
Xã An Cư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
28.72 |
1170580 |
498619 |
|||||
1170185 |
499115 |
|||||
1170012 |
498961 |
|||||
1169932 |
498627 |
|||||
18 |
Núi Bà Đội - huyện Tịnh Biên |
1160063 |
502465 |
Xã Tân Lợi, An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
89.69 |
1160608 |
503033 |
|||||
1161368 |
504469 |
|||||
1161328 |
504667 |
|||||
1160889 |
504292 |
|||||
1161043 |
504149 |
|||||
1159885 |
502907 |
|||||
1159698 |
503085 |
|||||
1159640 |
502833 |
|||||
1159712 |
502553 |
|||||
19 |
Núi Cấm - huyện Tịnh Biên |
1163679 |
496510 |
Xã An Hảo, Tân Lợi, An Cư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
2,774.00 |
1162487 |
499581 |
|||||
1162425 |
500391 |
|||||
1162658 |
501414 |
|||||
1162952 |
501831 |
|||||
1162871 |
502231 |
|||||
1162598 |
502523 |
|||||
1162651 |
503483 |
|||||
1162103 |
503498 |
|||||
1161202 |
501968 |
|||||
1160253 |
501328 |
|||||
1158354 |
500506 |
|||||
1157823 |
499924 |
|||||
1157118 |
499753 |
|||||
1156497 |
498925 |
|||||
1157498 |
497689 |
|||||
1158789 |
497830 |
|||||
1159000 |
497637 |
|||||
1159317 |
497012 |
|||||
1159830 |
496698 |
|||||
1160253 |
496136 |
|||||
1160784 |
495908 |
|||||
1161316 |
495963 |
|||||
1161637 |
495622 |
|||||
20 |
Vồ Đá Bia, Ô Tà Sóc, núi Giài Lớn - huyện Tri Tôn |
1159790 |
490737 |
Xã Lương Phi, Lê Trì, TT. Ba Chúc, huyện Tri Tôn, An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
1,111.00 |
1159933 |
491657 |
|||||
1156693 |
492979 |
|||||
1156260 |
492338 |
|||||
1156022 |
491425 |
|||||
1156283 |
491172 |
|||||
1156262 |
490672 |
|||||
1156111 |
490558 |
|||||
1156067 |
488978 |
|||||
1156607 |
488370 |
|||||
1158934 |
489964 |
|||||
21 |
Núi Tượng - huyện Tri Tôn |
1160868 |
488145 |
Thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ, Di tích văn hóa. |
77.76 |
1160852 |
488386 |
|||||
1161091 |
488636 |
|||||
1160879 |
488914 |
|||||
1161058 |
489235 |
|||||
1161006 |
489529 |
|||||
1160675 |
489631 |
|||||
1160618 |
489427 |
|||||
1160693 |
489261 |
|||||
1160736 |
489014 |
|||||
1160424 |
488925 |
|||||
1160167 |
488291 |
|||||
1160282 |
488089 |
|||||
1160517 |
488033 |
|||||
22 |
Chùa Tà Pạ - huyện Tri Tôn |
1151465 |
498824 |
Xã Núi Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
5.01 |
1151564 |
499065 |
|||||
1151407 |
499131 |
|||||
1151265 |
498918 |
|||||
23 |
Đồi Tức Dụp - huyện Tri Tôn |
1148130 |
495562 |
Xã An Tức, Xã Ô Lâm, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Di tích lịch sử cách mạng đã được công nhận, khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
110.90 |
1148131 |
495936 |
|||||
1147369 |
496389 |
|||||
1146851 |
496098 |
|||||
1146718 |
495431 |
|||||
1147131 |
495224 |
|||||
24 |
Hang Ông Hai Giếng - huyện Tri Tôn |
1145454 |
500226 |
Xã Cô Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ |
8.11 |
1145454 |
500518 |
|||||
1145176 |
500518 |
|||||
1145176 |
500226 |
|||||
25 |
Núi Cô Tô - huyện Tri Tôn |
1149659 |
496220 |
Xã Núi Tô, Cô Tô, Ô Lâm, An Tức, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
1,062.00 |
1149788 |
496855 |
|||||
1149582 |
497046 |
|||||
1149117 |
496942 |
|||||
1149303 |
498105 |
|||||
1149187 |
499079 |
|||||
1148733 |
499812 |
|||||
1148911 |
500504 |
|||||
1148496 |
500662 |
|||||
1148228 |
500227 |
|||||
1147310 |
500684 |
|||||
1147013 |
500387 |
|||||
1146745 |
500605 |
|||||
1145849 |
500425 |
|||||
1146311 |
499762 |
|||||
1146549 |
498556 |
|||||
1147682 |
497116 |
|||||
1147369 |
496389 |
|||||
1148131 |
495936 |
|||||
1148544 |
496142 |
|||||
1149087 |
495849 |
|||||
26 |
Khu lưu niệm Bác Tôn - TP. Long Xuyên |
1150819 |
548096 |
Xã Mỹ Hòa Hưng, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
Di tích lưu niệm danh nhân. |
68.52 |
1150818 |
548848 |
|||||
1149836 |
548734 |
|||||
1149838 |
548096 |
|||||
27 |
Tây Bắc điểm cao 576 khoảng 2000m |
1160198 |
492467 |
Xã Lê Trì, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
1 |
1160098 |
492467 |
|||||
1160098 |
492567 |
|||||
1160198 |
492567 |
|||||
28 |
Đông Bắc điểm cao 576 khoảng 1800m |
1159167 |
494475 |
Xã Lê Trì, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
1 |
1159067 |
494475 |
|||||
1159067 |
494577 |
|||||
1159167 |
494577 |
|||||
29 |
Khu vực Núi Nam Di |
1156607 |
498999 |
Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn và xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ. |
50 |
1154607 |
498999 |
|||||
1154607 |
501499 |
|||||
1156607 |
501499 |
|||||
30 |
Khu vực Chùa Châu Long 1 |
1182293 |
515360 |
Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
5 |
1182093 |
515360 |
|||||
1182093 |
515610 |
|||||
1182293 |
515610 |
|||||
31 |
Khu vực Đình Nhơn Hưng |
1175978 |
498383 |
Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
5 |
1175777 |
498383 |
|||||
1175777 |
498633 |
|||||
1175978 |
498633 |
|||||
32 |
Nam Đồn Biên phòng Vĩnh Xương |
1204969 |
519395 |
Xã Vĩnh Xương, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1204929 |
519395 |
|||||
1204929 |
519445 |
|||||
1204969 |
519445 |
|||||
33 |
Đông Bắc Ngã 3 Vĩnh Hòa 600m |
1201170 |
510135 |
Xã Phước Hưng, huyện An Phú, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1201130 |
510135 |
|||||
1201130 |
510185 |
|||||
1201170 |
510185 |
|||||
34 |
Khu vực bờ sông ấp 1, xã Vĩnh Hòa |
1200275 |
520174 |
Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1200235 |
520174 |
|||||
1200235 |
520224 |
|||||
1200275 |
520224 |
|||||
35 |
Khu vực đầu cồn Vĩnh Trường |
1194467 |
510901 |
Xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang. |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1194427 |
510901 |
|||||
1194427 |
510951 |
|||||
1194467 |
510951 |
|||||
36 |
Khu vực kênh Thần Nông |
1182576 |
526123 |
Xã Phú Thạnh, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
5 |
1182376 |
526123 |
|||||
1182376 |
526373 |
|||||
1182576 |
526373 |
|||||
37 |
Khu vực bờ sông ấp Long Bình |
1168142 |
541852 |
Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1168102 |
541852 |
|||||
1168102 |
541902 |
|||||
1168142 |
541902 |
|||||
38 |
Khu vực bờ sông ấp Hòa Thượng |
1167913 |
539448 |
Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
0.2 |
1167873 |
539448 |
|||||
1167873 |
539498 |
|||||
1167913 |
539498 |
|||||
39 |
Khu vực ấp Long Thạnh 1,2, Long Hưng |
1159557 |
549379 |
Xã Long Giang, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
5 |
1159357 |
549379 |
|||||
1159357 |
549629 |
|||||
1159557 |
549629 |
|||||
40 |
Khu vực ngọn rạch Trà Ôn |
1149577 |
545396 |
Phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
3 |
1149427 |
545396 |
|||||
1149427 |
545596 |
|||||
1149577 |
545596 |
|||||
41 |
Khu vực ngọn rạch Mương Khai Lớn |
1145225 |
546086 |
Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
3 |
1145075 |
546086 |
|||||
1145075 |
546286 |
|||||
1145225 |
546286 |
|||||
42 |
Khu vực Núi Chọi |
1139251 |
518066 |
Xã An Bình, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Khu vực quốc phòng |
3 |
1139101 |
518066 |
|||||
1139101 |
518266 |
|||||
1139251 |
518266 |
|||||
|
Tổng cộng |
6,918.48 |