Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình tỉnh Ninh Bình năm 2017
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Văn Điến |
Ngày ban hành: | 17/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 92/KH-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 190/TTr-LĐTBXH ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2017 trên địa bàn tỉnh theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều quy định tại Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
+ Tổng số hộ tự nhiên: 297.899 hộ
+ Tổng số hộ nghèo: 13.455 hộ; Tỷ lệ: 4,52%
+ Tổng số hộ cận nghèo: 18.160; Tỷ lệ: 6,10%
+ Tổng số hộ có mức sống trung bình: 72.895 hộ; Tỷ lệ: 24,40% (Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số tự nhiên |
Tổng hợp hộ toàn tỉnh |
Tổng số khẩu tự nhiên |
Tổng hợp khẩu toàn tỉnh |
||||||||||
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Tổng số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ % |
Tổng số hộ có mức sống TB |
Tỷ lệ % |
Tổng số khẩu nghèo |
Tỷ lệ % |
Tổng số khẩu cận nghèo |
Tỷ lệ % |
Tổng số khẩu có mức sống TB |
Tỷ lệ % |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Khu vực thành thị |
57.140 |
1.132 |
1,98 |
1.425 |
2,49 |
6.897 |
12,07 |
206.902 |
2.652 |
1,28 |
4.113 |
1,99 |
23.398 |
11,31 |
1 |
TP Ninh Bình |
28.222 |
220 |
0,78 |
322 |
1,14 |
1.877 |
6,65 |
104.497 |
444 |
0,42 |
764 |
0,73 |
5.942 |
5,69 |
2 |
TP Tam Điệp |
12.030 |
95 |
0,79 |
159 |
1,32 |
1.126 |
9,36 |
42.662 |
251 |
0,59 |
491 |
1,15 |
3.476 |
8,15 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
1.280 |
20 |
1,56 |
20 |
1,56 |
227 |
17,73 |
4.235 |
40 |
0,94 |
55 |
1,30 |
787 |
18,58 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
1.655 |
72 |
4,35 |
34 |
2,05 |
461 |
27,85 |
5.823 |
160 |
2,75 |
101 |
1,73 |
1.588 |
27,27 |
5 |
Huyện Nho Quan |
2.686 |
129 |
4,80 |
114 |
4,24 |
182 |
6,78 |
10.326 |
312 |
3,02 |
339 |
3,28 |
597 |
5,78 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
4.534 |
151 |
3,33 |
240 |
5,29 |
2.509 |
55,34 |
15.405 |
351 |
2,28 |
720 |
4,67 |
9.256 |
60,08 |
7 |
Huyện Yên Mô |
2.891 |
180 |
6,23 |
205 |
7,09 |
129 |
4,46 |
9.628 |
392 |
4,07 |
513 |
5,33 |
393 |
4,08 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
3.842 |
265 |
6,90 |
331 |
8,62 |
386 |
10,05 |
14.326 |
702 |
4,90 |
1.130 |
7,89 |
1.359 |
9,49 |
II |
Khu vực nông thôn |
240.759 |
12.323 |
5,12 |
16.735 |
6,95 |
65.997 |
27,41 |
817.381 |
30.867 |
3,78 |
48.133 |
5,89 |
230.724 |
28,23 |
1 |
TP Ninh Bình |
7.065 |
186 |
2,63 |
208 |
2,94 |
2.363 |
33,45 |
22.008 |
432 |
1,96 |
450 |
2,04 |
7.649 |
34,76 |
2 |
TP Tam Điệp |
5.730 |
178 |
3,11 |
206 |
3,60 |
1.515 |
26,44 |
18.728 |
442 |
2,36 |
645 |
3,44 |
5.375 |
28,70 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
23.672 |
917 |
3,87 |
1.388 |
5,86 |
5.014 |
21,18 |
73.272 |
1.970 |
2,69 |
3.403 |
4,64 |
16.486 |
22,50 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
37.068 |
1.529 |
4,12 |
1.891 |
5,10 |
20.889 |
56,35 |
125.307 |
3.332. |
2,66 |
5.340 |
4,26 |
75.485 |
60,24 |
5 |
Huyện Nho Quan |
41.938 |
2.379 |
5,67 |
2.629 |
6,27 |
6.775 |
16,15 |
153.498 |
5.646 |
3,68 |
7.848 |
5,11 |
24.739 |
16,12 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
40.856 |
1.259 |
3,08 |
2.210 |
5,41 |
17.026 |
41,67 |
133.215 |
2.981 |
2,24 |
6.051 |
4,54 |
57.497 |
43,16 |
7 |
Huyện Yên Mô |
34.996 |
1.950 |
5,57 |
2.808 |
8,02 |
3.190 |
9,12 |
114.851 |
3.921 |
3,41 |
6.300 |
5,49 |
9.905 |
8,62 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
49.434 |
3.925 |
7,94 |
5.395 |
10,91 |
9.225 |
18,66 |
176.502 |
12.143 |
6,88 |
18.096 |
10,25 |
33.588 |
19,03 |
III |
Tổng cộng |
297.899 |
13.455 |
4,52 |
18.160 |
6,10 |
72.894 |
24,47 |
1.024.283 |
33.519 |
3,27 |
52.246 |
5,10 |
254.122 |
24,81 |
1 |
TP Ninh Bình |
35.287 |
406 |
1,15 |
530 |
1,50 |
4.240 |
12,02 |
126.505 |
876 |
0,69 |
1.214 |
0,96 |
13.591 |
10,74 |
2 |
TP Tam Điệp |
17.760 |
273 |
1,54 |
365 |
2,06 |
2.641 |
14,87 |
61.390 |
693 |
1,13 |
1.136 |
1,85 |
8.851 |
14,42 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
24.952 |
937 |
3,76 |
1.408 |
5,64 |
5.241 |
21,00 |
77.507 |
2.010 |
2,59 |
3.458 |
4,46 |
17.273 |
22,29 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
38.723 |
1.601 |
4,13 |
1.925 |
4,97 |
21.350 |
55,14 |
131.130 |
3.492 |
2,66 |
5.441 |
4,15 |
77.073 |
58,78 |
5 |
Huyện Nho Quan |
44.624 |
2.508 |
5,62 |
2.743 |
6,15 |
6.957 |
15,59 |
163.824 |
5.958 |
3,64 |
8.187 |
5,00 |
25.336 |
15,47 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
45.390 |
1.410 |
3,11 |
2.450 |
5,40 |
19.535 |
43,04 |
148.620 |
3.332 |
2,24 |
6.771 |
4,56 |
66.753 |
44,92 |
7 |
Huyện Yên Mô |
37.887 |
2.130 |
5,62 |
3.013 |
7,95 |
3.319 |
8,76 |
124.479 |
4.313 |
3,46 |
6.813 |
5,47 |
10.298 |
8,27 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
53.276 |
4.190 |
7,86 |
5.726 |
10,75 |
9.611 |
18,04 |
190.828 |
12.845 |
6,73 |
19.226 |
10,08 |
34.947 |
18,31 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
TT |
Khu Vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ nghèo đầu năm |
Diễn biến hộ nghèo trong năm |
Số hộ nghèo cuối năm |
||||||||
Tổng số |
Số hộ DTTS |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ thoát nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ tái nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ nghèo phát sinh |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/3 |
7 |
8=7/11 |
9 |
10=9/11 |
11=3-5+7+9 |
12=11/1 |
1 |
TP Ninh Bình |
35.287 |
0 |
453 |
1,34 |
86 |
18,98 |
|
- |
39 |
9,61 |
406 |
1,15 |
2 |
TP Tam Điệp |
17.760 |
174 |
309 |
1,77 |
77 |
24,92 |
4 |
1,47 |
37 |
13,55 |
273 |
1,54 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
24.952 |
42 |
1.156 |
4,75 |
313 |
27,08 |
5 |
0,53 |
89 |
9,50 |
937 |
3,76 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
38.723 |
76 |
1.975 |
5,17 |
574 |
29,06 |
18 |
1,12 |
182 |
11,37 |
1.601 |
4,13 |
5 |
Huyện Nho Quan |
44.624 |
7.461 |
3.051 |
6,91 |
849 |
27,83 |
54 |
2,15 |
252 |
10,05 |
2.508 |
5,62 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
45.390 |
0 |
1.814 |
4,10 |
610 |
33,63 |
4 |
0,28 |
202 |
14,33 |
1.410 |
3,1 |
7 |
Huyện Yên Mô |
37.887 |
2 |
3.078 |
8,33 |
1.207 |
39,21 |
18 |
0,85 |
241 |
11,31 |
2.130 |
5,62 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
53.276 |
0 |
4.972 |
9,53 |
1.363 |
27,41 |
81 |
1,93 |
500 |
11,93 |
4.190 |
7,86 |
|
Tổng cộng |
297.899 |
7.755 |
16.808 |
5,64 |
5.079 |
30,22 |
184 |
1,37 |
1.542 |
11,46 |
13.455 |
4,52 |
Lưu ý: Hộ thoát nghèo bao gồm:
a) Hộ thoát nghèo và trở thành hộ cận nghèo;
b) Hộ thoát nghèo vượt qua mức chuẩn hộ cận nghèo là hộ có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ mức sống trung bình trở lên.
c) Hộ chết hoặc chuyển đi khỏi địa phương.
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Khu Vực/Địa bàn |
Tổng số hộ dân cư |
Số hộ cận nghèo đầu năm |
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm |
Số hộ cận nghèo cuối năm |
|||||||||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ thoát cận nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ cận nghèo rơi xuống nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ tái cận nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ cận nghèo từ nghèo (N->CN) |
Tỷ lệ |
Số hộ CN mới |
Tỷ lệ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/2 |
6 |
7 |
8 |
9=8/14 |
10 |
11=10/14 |
12 |
13=12/14 |
14=2-4-6+8+10+12 |
15=14/1 |
1 |
TP Ninh Bình |
35.287 |
565 |
1,67 |
164 |
29,03 |
9 |
1,59 |
1 |
0,19 |
42 |
7,92 |
97 |
18,30 |
530 |
1,50 |
2 |
TP Tam Điệp |
17.760 |
396 |
2,26 |
109 |
27,53 |
9 |
2,27 |
7 |
1,92 |
32 |
8,77 |
47 |
12,88 |
365 |
2,06 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
24.952 |
1415 |
5,81 |
437 |
30,88 |
24 |
1,70 |
29 |
2,06 |
181 |
12,86 |
243 |
17,26 |
1.408 |
5,64 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
38.723 |
1957 |
5,12 |
624 |
31,89 |
63 |
3,22 |
21 |
1,09 |
348 |
18,08 |
285 |
14,81 |
1.925 |
4,97 |
5 |
Huyện Nho Quan |
44.624 |
2886 |
6,53 |
993 |
34,41 |
137 |
4,75 |
90 |
3,28 |
482 |
17,57 |
415 |
15,13 |
2.743 |
6,15 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
45.390 |
2577 |
5,82 |
751 |
29,14 |
54 |
2,10 |
11 |
0,45 |
359 |
14,65 |
292 |
11,92 |
2.450 |
5,40 |
7 |
Huyện Yên Mô |
37.887 |
2993 |
8,1 |
1023 |
34,18 |
97 |
3,24 |
22 |
0,73 |
827 |
27,45 |
292 |
9,69 |
3.013 |
7,95 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
53.276 |
6118 |
11,7 |
1696 |
27,72 |
265 |
4,33 |
176 |
3,07 |
713 |
12,45 |
678 |
11,84 |
5.726 |
10,75 |
|
Tổng cộng |
297.899 |
18.907 |
55,8 |
5.797 |
30,66 |
658 |
3,48 |
357 |
1,97 |
2.984 |
16,43 |
2.349 |
12,42 |
18.160 |
6,10 |
Lưu ý: Hộ thoát cận nghèo bao gồm
a) Hộ thoát nghèo vượt qua mức chuẩn hộ cận nghèo là hộ có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ mức sống trung bình trở lên.
b) Hộ chết hoặc chuyển đi khỏi địa phương.
Phân tích hộ nghèo theo các dịch vụ xã hội cơ bản năm 2017
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
1 |
TP Ninh Bình |
406 |
22 |
155 |
1 |
0 |
38 |
28 |
8 |
44 |
148 |
8 |
5,42 |
38,18 |
0,25 |
0,00 |
9,36 |
6,90 |
1,97 |
10,84 |
36,45 |
1,97 |
2 |
TP Tam Điệp |
273 |
0 |
170 |
4 |
96 |
47 |
25 |
37 |
42 |
21 |
11 |
0,00 |
62,27 |
1,47 |
3,52 |
17,22 |
9,16 |
13,55 |
15,38 |
7,69 |
4,03 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
937 |
29 |
97 |
27 |
4 |
83 |
155 |
5 |
114 |
191 |
54 |
3,09 |
10,35 |
2,88 |
0,04 |
8,86 |
16,54 |
0,53 |
12,17 |
20,38 |
5,76 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
1.601 |
92 |
1084 |
115 |
30 |
458 |
352 |
106 |
724 |
686 |
33 |
5,75 |
67,71 |
7,18 |
0,19 |
28,61 |
21,99 |
6,62 |
45,22 |
42,85 |
2,06 |
5 |
Huyện Nho Quan |
2.508 |
215 |
268 |
265 |
105 |
599 |
514 |
240 |
821 |
640 |
259 |
8,57 |
10,69 |
10,57 |
0,42 |
23,88 |
20,49 |
9,57 |
32,74 |
25,52 |
10,33 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
1.410 |
0 |
930 |
0 |
0 |
262 |
153 |
0 |
0 |
703 |
0 |
0,00 |
65,96 |
0,00 |
0,00 |
18,58 |
10,85 |
0,00 |
0,00 |
49,86 |
0,00 |
7 |
Huyện Yên Mô |
2.130 |
144 |
721 |
36 |
26 |
461 |
397 |
166 |
665 |
1143 |
164 |
6,76 |
33,85 |
1,69 |
0,12 |
21,64 |
18,64 |
7,79 |
31,22 |
53,66 |
7,70 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
4.190 |
254 |
1361 |
39 |
28 |
797 |
504 |
389 |
153 |
276 |
0 |
6,06 |
32,48 |
0,93 |
0,07 |
19,02 |
12,03 |
9,28 |
3,65 |
6,59 |
0,00 |
|
Tổng cộng |
13.455 |
756 |
4.786 |
487 |
289 |
2.745 |
2.128 |
951 |
2.563 |
3.808 |
529 |
5,62 |
35,6 |
3,62 |
0,21 |
20,4 |
15,8 |
7,07 |
19,05 |
28,3 |
3,93 |
Ghi chú: |
1: tiếp cận dịch vụ y tế; |
3: trình độ giáo dục người lớn; |
5: chất lượng nhà ở; |
7: nguồn nước sinh hoạt; |
9: sử dụng dịch vụ viễn thông; |
|
2: bảo hiểm y tế; |
4: tình trạng đi học của trẻ em; |
6: diện tích nhà ở; |
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh; |
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin. |
Phân tích hộ cận nghèo theo các dịch vụ xã hội cơ bản năm 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT |
Khu Vực/Đơn vị |
Tổng số hộ cận nghèo |
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
1 |
TP Ninh Bình |
530 |
20 |
273 |
0 |
3 |
28 |
23 |
12 |
34 |
160 |
6 |
3,77 |
51,5 |
0,00 |
0,06 |
5,28 |
4,3 |
2,26 |
6,42 |
30,2 |
1,13 |
2 |
TP Tam Điệp |
365 |
11 |
250 |
1 |
55 |
75 |
31 |
39 |
37 |
12 |
3 |
3,01 |
68,5 |
0,27 |
1,51 |
20,55 |
8,5 |
10,68 |
10,14 |
3,29 |
0,82 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
1.408 |
122 |
240 |
16 |
4 |
89 |
199 |
4 |
114 |
263 |
41 |
8,66 |
17,05 |
1,14 |
0,03 |
6,32 |
14,1 |
0,28 |
8,10 |
18,7 |
2,91 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
1.925 |
64 |
1583 |
37 |
25 |
322 |
350 |
85 |
601 |
550 |
23 |
3,32 |
82,2 |
1,92 |
0,13 |
16,73 |
18,2 |
4,42 |
31,22 |
28,6 |
1,19 |
5 |
Huyện Nho Quan |
2.743 |
212 |
380 |
188 |
83 |
641 |
556 |
264 |
754 |
372 |
180 |
7,73 |
13,9 |
6,85 |
0,30 |
23,37 |
20,3 |
9,62 |
27,49 |
13,6 |
6,56 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
2.450 |
0 |
1789 |
0 |
0 |
204 |
135 |
0 |
0 |
877 |
0 |
- |
73 |
0,00 |
0,00 |
8,33 |
5,5 |
0,00 |
0,00 |
35,8 |
0,00 |
7 |
Huyện Yên Mô |
3.013 |
82 |
1279 |
28 |
7 |
235 |
280 |
164 |
502 |
1028 |
91 |
2,72 |
42,4 |
0,93 |
0,02 |
7,80 |
9,3 |
5,44 |
16,66 |
34,1 |
3,02 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
5.726 |
310 |
2047 |
72 |
27 |
690 |
632 |
547 |
150 |
370 |
0 |
5,41 |
35,7 |
1,26 |
0,05 |
12,05 |
11,0 |
9,55 |
2,62 |
6,46 |
0 |
|
Tổng cộng |
18.160 |
821 |
7.841 |
342 |
204 |
2.284 |
2.206 |
1.115 |
2.192 |
3.632 |
344 |
4,52 |
43,2 |
1,88 |
0,11 |
12,6 |
12,1 |
6,14 |
12,1 |
20 |
1,89 |
Ghi chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế; |
3: trình độ giáo dục người lớn; |
5: chất lượng nhà ở; |
7: nguồn nước sinh hoạt; |
9: sử dụng dịch vụ viễn thông; |
|
2: bảo hiểm y tế; |
4: tình trạng đi học của trẻ em; |
6: diện tích nhà ở; |
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh; |
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin. |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2017
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư |
Trong đó: DTTS |
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng |
|||||||
Tổng số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ DTTS |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH |
Tỷ lệ |
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công |
Tỷ lệ |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H=G/E |
I |
J=I/E |
K |
L=K/E |
Tổng cộng |
297.899 |
7.755 |
13.455 |
4,52 |
611 |
4,54 |
6.992 |
51,97 |
316 |
2,35 |
|
1 |
TP Ninh Bình |
35.287 |
- |
406 |
1,15 |
- |
- |
254 |
62,56 |
- |
- |
2 |
TP Tam Điệp |
17.760 |
174 |
273 |
1,54 |
- |
- |
115 |
42,12 |
- |
- |
3 |
Huyện Hoa Lư |
24.952 |
42 |
937 |
3,76 |
1 |
0,11 |
578 |
61,69 |
46 |
4,91 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
38.723 |
76 |
1.601 |
4,13 |
6 |
0,37 |
904 |
56,46 |
108 |
6,75 |
5 |
Huyện Nho Quan |
44.624 |
7.461 |
2.508 |
5,62 |
602 |
24,00 |
1.290 |
51,44 |
70 |
2,79 |
6 |
Huyện Yên Khánh |
45.390 |
- |
1.410 |
3,11 |
- |
- |
796 |
56,45 |
7 |
0,50 |
7 |
Huyện Yên Mô |
37.887 |
2 |
2.130 |
5,62 |
2 |
0,09 |
1.134 |
53,24 |
65 |
3,05 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
53.276 |
- |
4.190 |
7,86 |
- |
- |
1.921 |
45,85 |
20 |
0,48 |
PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO CỦA CÁC HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ nghèo |
Tổng số hộ theo nguyên nhân |
Hộ nghèo do các nguyên nhân nghèo |
||||||||||||||||||||||
Thiếu vốn sản xuất |
Thiếu đất canh tác |
Thiếu phương tiện sản xuất |
Thiếu Lao động |
Có Lao động nhưng không có việc làm |
Không biết cách làm ăn; không có tay nghề |
Đông người ăn theo |
Có người ốm đau nặng dài ngày |
Mắc tệ nạn xã hội |
Chây lười lao động; không chi tiêu hợp lý |
Nguyên nhân khác |
||||||||||||||||
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
|||||
Tổng cộng |
13.455 |
15.874 |
1.676 |
10,56 |
362 |
2,28 |
478 |
3,01 |
4.048 |
25,50 |
403 |
2,54 |
640 |
4,03 |
1.119 |
7,05 |
4.895 |
30,84 |
160 |
1,01 |
66 |
0,42 |
2.027 |
12,77 |
||
1 |
TP Ninh Bình |
406 |
406 |
8 |
1,97 |
6 |
1,48 |
- |
- |
43 |
10,59 |
18 |
4,43 |
17 |
4,19 |
25 |
6,16 |
171 |
42,12 |
10 |
2,46 |
- |
- |
108 |
26,60 |
|
2 |
TP Tam Điệp |
273 |
320 |
18 |
5,63 |
3 |
0,94 |
17 |
5,31 |
60 |
18,75 |
5 |
1,56 |
10 |
3,13 |
52 |
16,25 |
109 |
34,06 |
2 |
0,63 |
- |
- |
44 |
13,75 |
|
3 |
Huyện Hoa Lư |
937 |
969 |
55 |
5,7 |
17 |
1,75 |
20 |
2,06 |
69 |
7,12 |
14 |
1,44 |
48 |
4,95 |
102 |
10,53 |
414 |
42,72 |
9 |
0,93 |
8 |
0,83 |
213 |
21,98 |
|
4 |
Huyện Gia Viễn |
1.601 |
2.059 |
183 |
8,89 |
17 |
0,83 |
15 |
0,73 |
821 |
39,87 |
33 |
1,60 |
98 |
4,76 |
125 |
6,07 |
730 |
35,45 |
12 |
0,58 |
3 |
0,15 |
22 |
1,07 |
|
5 |
Huyện Nho Quan |
2.508 |
3.505 |
582 |
16,60 |
214 |
6,11 |
288 |
8,22 |
805 |
22,97 |
182 |
5,19 |
208 |
5,93 |
224 |
6,39 |
580 |
16,55 |
32 |
0,91 |
41 |
1,17 |
349 |
9,96 |
|
6 |
Huyện Yên Khánh |
1.410 |
1.574 |
61 |
3,88 |
2 |
0,13 |
5 |
0,32 |
530 |
33,67 |
18 |
1,14 |
35 |
2,22 |
88 |
5,59 |
552 |
35,07 |
2 |
0,13 |
2 |
0,13 |
279 |
17,73 |
|
7 |
Huyện Yên Mô |
2.130 |
2.851 |
177 |
6,21 |
14 |
0,49 |
39 |
1,37 |
883 |
30,97 |
34 |
1,19 |
128 |
4,49 |
131 |
4,59 |
860 |
30,16 |
5 |
0,18 |
5 |
0,18 |
575 |
20,17 |
|
8 |
Huyện Kim Sơn |
4.190 |
4.190 |
592 |
14,13 |
89 |
2,12 |
94 |
2,24 |
837 |
19,98 |
99 |
2,36 |
96 |
2,29 |
372 |
8,88 |
1.479 |
35,30 |
88 |
2,10 |
7 |
0,17 |
437 |
10,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mỗi hộ nghèo thu thập tối đa 2 nguyên nhân nghèo. Tỷ lệ % theo nguyên nhân được chia cho tổng số hộ theo nguyên nhân nghèo.
Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015