Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu
Số hiệu: 757/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Bùi Đức Hải
Ngày ban hành: 08/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) THỊ TRẤN YÊN CHÂU, HUYỆN YÊN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Châu tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

DT huyện phân bổ

DT thị trấn xác định

Kỳ cuối, đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

130, 50

100

130, 50

-

130, 50

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

70, 11

53, 72

49, 61

4, 82

54, 43

41, 71

1. 1

Đất trồng lúa

DLN

-

-

-

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

8, 33

11, 88

3, 80

2, 88

6, 68

12, 27

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39, 48

56, 31

23, 79

2, 74

26, 53

48, 74

1. 5

Đất rừng phòng hộ

RPH

21, 00

29, 95

20, 80

-

20, 80

38, 21

1. 6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1, 30

1, 85

1, 22

-0, 80

0, 42

0, 77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60, 39

46, 28

80, 89

- 4, 82

76, 07

58, 29

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

3, 20

5, 30

3, 20

-

3, 20

4, 21

2. 2

Đất quốc phòng

CQP

1, 50

2, 48

1, 90

1, 24

3, 14

4, 13

2. 3

Đất an ninh

CAN

0, 54

0, 89

1, 89

-1, 35

0, 54

0, 71

2. 4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

5, 00

-5, 00

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1, 18

1, 95

1, 18

-0, 14

1, 04

1, 37

2. 6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

1, 24

2, 05

1, 24

-1, 24

-

-

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

DDT

0, 24

0, 40

0, 24

-

0, 24

0, 32

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6, 64

11, 00

6, 64

-

6, 64

8, 73

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

SON

1, 62

2, 68

1, 62

-

1, 62

2, 13

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

25, 11

41, 58

39, 30

0, 05

39, 35

51, 73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0, 56

2, 23

0, 98

-

0, 98

2, 49

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1, 29

5, 14

1, 29

0, 05

1, 34

3, 41

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5, 13

20, 43

5, 13

 

5, 13

13, 04

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1, 00

3, 98

2, 91

 

2, 91

7, 40

2. 14

Đất ở tại đô thị

ODT

19, 12

31, 66

18, 68

1, 62

20, 30

26, 69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

 

 

-

-

4

Đất đô thị

 

130, 50

100

130, 50

-

130, 50

100

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

-

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

15, 68

8, 15

7, 53

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1, 65

0, 65

1, 00

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

12, 95

7, 32

5, 63

1. 5

Đất rừng phòng hộ

0, 20

-

0, 20

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

0, 88

0, 18

0, 70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thị trấn Yên Châu đến năm 2020 tỷ lệ 1/2. 000 do UBND huyện Yên Châu xác lập ngày 19 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thị trấn Yên Châu.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của thị trấn Yên Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng (ha)

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

70, 11

67, 37

67, 20

64, 38

62, 52

61, 96

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

8, 33

7, 68

7, 68

7, 68

7, 68

7, 68

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

39, 48

37, 47

37, 30

34, 58

32, 72

32, 16

1. 5

Đất rừng phòng hộ

21, 00

21, 00

21, 00

21, 00

21, 00

21, 00

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

1, 30

1, 22

1, 22

1, 12

1, 12

1, 12

1. 9

Đất làm muối

-

 

 

 

 

 

1. 10

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

60, 39

63, 13

63, 30

66, 12

67, 98

68, 54

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3, 20

3, 20

3, 20

3, 20

3, 20

3, 20

2. 2

Đất quốc phòng

1, 50

1, 50

1, 50

1, 50

1, 50

1, 50

2. 3

Đất an ninh

0, 54

0, 54

0, 54

0, 54

0, 54

0, 54

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1, 18

1, 18

1, 18

1, 18

1, 18

1, 18

2. 6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

1, 24

1, 24

1, 24

1, 24

1, 24

1, 24

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

0, 24

0, 24

0, 24

0, 24

0, 24

0, 24

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6, 64

6, 64

6, 64

6, 64

6, 64

6, 64

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

1, 62

1, 62

1, 62

1, 62

1, 62

1, 62

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

25, 11

27, 64

27, 64

30, 26

31, 99

32, 39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0, 56

0, 56

0, 56

0, 98

0, 98

0, 98

 

Đất cơ sở y tế

1, 29

1, 29

1, 29

1, 29

1, 29

1, 29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5, 13

5, 13

5, 13

5, 13

5, 13

5, 13

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1, 00

1, 00

1, 00

1, 00

1, 00

1, 00

2. 14

Đất ở tại đô thị

19, 12

19, 33

19, 50

19, 70

19, 83

19, 99

2. 15

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

4

Đất đô thị

130, 50

130, 50

130, 50

130, 50

130, 50

130, 50

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

8, 15

2, 74

0, 17

2, 82

1, 86

0, 56

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0, 65

0, 65

-

-

-

-

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

7, 32

2, 01

0, 17

2, 72

1, 86

0, 56

1. 5

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

0, 18

0, 08

-

0, 10

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa

 

 

 

 

 

 

2. 2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

2. 3

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm còn lại chuyển đất trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm còn lại chuyển đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2. 5

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Giao UBND huyện Yên Châu

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới để chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; không giải quyết việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Chỉ đạo UBND thị trấn Yên Châu, định kỳ hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Yên Châu; Chủ tịch UBND thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Đức Hải