Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 754/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
Ngày ban hành: 17/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 754/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 39/TTr-TTHCC ngày 06/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 143 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KSTT, CVP, PCVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn T
iến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã số

Tên Thủ tục

 

 

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

 

1

QTT-KHĐT-01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

2

QTT-KHĐT-02

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

3

QTT-KHĐT-03

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên

 

4

QTT-KHĐT-04

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

5

QTT-KHĐT-05

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

6

QTT-KHĐT-06

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

7

QTT-KHĐT-07

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

8

QTT-KHĐT-08

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

9

QTT-KHĐT-09

Đăng ký thay đổi người đại pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

10

QTT-KHĐT-10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11

QTT-KHĐT-11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

12

QTT-KHĐT-12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

 

13

QTT-KHĐT-13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

 

14

QTT-KHĐT-14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

 

15

QTT-KHĐT-15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

16

QTT-KHĐT-16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

 

17

QTT-KHĐT-17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

 

18

QTT-KHĐT-18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

19

QTT-KHĐT-19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

20

QTT-KHĐT-20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

21

QTT-KHĐT-21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

22

QTT-KHĐT-22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

 

23

QTT-KHĐT-23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

24

QTT-KHĐT-24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

25

QTT-KHĐT-25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

26

QTT-KHĐT-26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh

 

27

QTT-KHĐT-27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

28

QTT-KHĐT-28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

 

29

QTT-KHĐT-29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

30

QTT-KHĐT-30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

31

QTT-KHĐT-31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

32

QTT-KHĐT-32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

33

QTT-KHĐT-33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

34

QTT-KHĐT-34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

35

QTT-KHĐT-35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

36

QTT-KHĐT-36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

37

QTT-KHĐT-37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

38

QTT-KHĐT-38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

39

QTT-KHĐT-39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

40

QTT-KHĐT-40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

41

QTT-KHĐT-41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

42

QTT-KHĐT-42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

43

QTT-KHĐT-43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

44

QTT-KHĐT-44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

45

QTT-KHĐT-45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

 

46

QTT-KHĐT-46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

47

QTT-KHĐT-47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

48

QTT-KHĐT-48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

49

QTT-KHĐT-49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

50

QTT-KHĐT-50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

51

QTT-KHĐT-51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

52

QTT-KHĐT-52

 Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

53

QTT-KHĐT-53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

54

QTT-KHĐT-54

Giải thể doanh nghiệp

 

55

QTT-KHĐT-55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

56

QTT-KHĐT-56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

57

QTT-KHĐT-57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

58

QTT-KHĐT-58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

59

QTT-KHĐT-59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

60

QTT-KHĐT-60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

61

QTT-KHĐT-61

Đăng ký Thành lập công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

62

QTT-KHĐT-62

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

63

QTT-KHĐT-63

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

64

QTT-KHĐT-64

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

65

QTT-KHĐT-65

Giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

66

QTT-KHĐT-66

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

67

QTT-KHĐT-67

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

68

QTT-KHĐT-68

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

69

QTT-KHĐT-69

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ của doanh nghiệp xã hội

 

70

QTT-KHĐT-70

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ của doanh nghiệp xã hội

 

71

QTT-KHĐT-71

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

72

QTT-KHĐT-72

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ của doanh nghiệp xã hội

 

73

QTT-KHĐT-73

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội,quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội của doanh nghiệp xã hội

 

74

QTT-KHĐT-74

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp xã hội

 

 

 

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

 

75

QTT-KHĐT-75

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

76

QTT-KHĐT-76

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

 

77

QTT-KHĐT-77

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

 

78

QTT-KHĐT-78

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

79

QTT-KHĐT-79

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

80

QTT-KHĐT-80

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

81

QTT-KHĐT-81

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

82

QTT-KHĐT-82

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

83

QTT-KHĐT-83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

84

QTT-KHĐT-84

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

85

QTT-KHĐT-85

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

86

QTT-KHĐT-86

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

87

QTT-KHĐT-87

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

88

QTT-KHĐT-88

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

89

QTT-KHĐT-89

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

90

QTT-KHĐT-90

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

91

QTT-KHĐT-91

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

92

QTT-KHĐT-92

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

 

93

QTT-KHĐT-93

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

ĐÀU TƯ TẠI TỈNH

 

94

QTT-KHĐT-94

Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

95

QTT-KHĐT-95

 Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

96

QTT-KHĐT-96

Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

97

QTT-KHĐT-97

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

98

QTT-KHĐT-98

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

 

99

QTT-KHĐT-99

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.

 

100

QTT-KHĐT-100

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.

 

101

QTT-KHĐT-101

Thủ tục điều chỉnh trên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

102

QTT-KHĐT-102

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

103

QTT-KHĐT-103

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

 

104

QTT-KHĐT-104

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

 

105

QTT-KHĐT-105

 Chuyển nhượng dự án

 

106

QTT-KHĐT-106

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

 

107

QTT-KHĐT-107

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài.

 

108

QTT-KHĐT-108

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

109

QTT-KHĐT-109

Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

110

QTT-KHĐT-110

Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

111

QTT-KHĐT-111

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư.

 

112

QTT-KHĐT-112

 Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.

 

113

QTT-KHĐT-113

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

 

114

QTT-KHĐT-114

Thủ tục thành lập văn phòng hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

 

115

QTT-KHĐT-115

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

 

116

QTT-KHĐT-116

Cung cấp thông tin dự án

 

117

QTT-KHĐT-117

Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

118

QTT-KHĐT-118

Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

 

119

QTT-KHĐT-119

Áp dụng ưu đãi đầu tư

 

120

QTT-KHĐT-120

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

121

QTT-KHĐT-121

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ có giá trị khác.

 

122

QTT-KHĐT-122

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

123

QTT-KHĐT-123

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

ĐẤU THẦU

 

124

QTT-KHĐT-124

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

 

125

QTT-KHĐT-125

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

126

QTT-KHĐT-126

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

127

QTT-KHĐT-127

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

 

 

VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ

 

128

QTT-KHĐT-128

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

129

QTT-KHĐT-129

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

130

QTT-KHĐT-130

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

131

QTT-KHĐT-131

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

 

132

QTT-KHĐT-132

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

133

QTT-KHĐT-133

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

134

QTT-KHĐT-134

Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

135

QTT-KHĐT-135

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

136

QTT-KHĐT-136

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

 

137

QTT-KHĐT-137

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

 

138

QTT-KHĐT-138

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

 

139

QTT-KHĐT-139

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chươngtrình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

 

140

QTT-KHĐT-140

Xác nhận chuyên gia

 

 

 

ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

 

141

QTT-KHĐT-141

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

142

QTT-KHĐT-142

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư

 

143

QTT-KHĐT-143

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN