Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 750/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 534/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 30/3/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2017 |
Cơ cấu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Lâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6)+ ...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
37.370,86 |
100,00 |
1.495,11 |
5.143,81 |
4.783,61 |
2.594,73 |
2.778,95 |
3.568,63 |
3.186,47 |
3.510,15 |
2.613,43 |
4.930,07 |
2.765,90 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
32.637,02 |
87,33 |
1.151,70 |
4.631,62 |
4.133,34 |
2.276,07 |
2.382,28 |
3.117,36 |
2.775,68 |
3.074,95 |
2.317,62 |
4.327,66 |
2.448,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.063,35 |
27,77 |
505,10 |
2.638,60 |
1.864,61 |
1.725,69 |
|
|
|
|
|
2.329,35 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.063,35 |
100,00 |
505,10 |
2.638,60 |
1.864,61 |
1.725,69 |
|
|
|
|
|
2.329,35 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
860,36 |
2,64 |
51,81 |
40,91 |
112,67 |
295,52 |
|
0,95 |
|
|
|
358,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.060,26 |
9,38 |
257,92 |
260,36 |
325,58 |
246,82 |
228,76 |
328,37 |
217,95 |
395,08 |
238,33 |
368,87 |
192,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.643,95 |
60,19 |
331,65 |
1.691,75 |
1.830,48 |
4,22 |
2.153,52 |
2.788,04 |
2.557,73 |
2.679,87 |
2.079,29 |
1.270,88 |
2.256,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,10 |
0,03 |
5,22 |
|
|
3,82 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.733,84 |
12,67 |
343,41 |
512,19 |
650,27 |
318,66 |
396,67 |
451,27 |
410,79 |
435,20 |
295,81 |
602,41 |
317,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
73,60 |
1,55 |
0,96 |
2,78 |
12,17 |
|
|
|
|
|
|
57,69 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,07 |
0,04 |
0,93 |
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,00 |
1,69 |
|
|
40,00 |
|
|
|
|
40,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,94 |
0,21 |
1,11 |
1,87 |
2,80 |
3,49 |
0,05 |
0,43 |
|
|
0,19 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,06 |
1,06 |
8,11 |
4,30 |
6,03 |
14,38 |
1,02 |
|
|
15,06 |
0,20 |
0,46 |
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.697,22 |
56,98 |
180,04 |
275,94 |
355,97 |
197,13 |
235,03 |
223,11 |
260,75 |
248,55 |
163,44 |
325,96 |
231,26 |
2.10 |
Đất có di tích, lich sử - văn hóa |
DDT |
1,16 |
0,02 |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,69 |
0,10 |
1,02 |
|
1,12 |
|
1,35 |
0,20 |
1,00 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
623,48 |
13,17 |
|
100,22 |
89,23 |
71,86 |
40,33 |
67,14 |
48,79 |
60,79 |
33,52 |
70,43 |
41,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
80,58 |
1,70 |
80,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37,35 |
0,79 |
5,29 |
0,49 |
1,04 |
0,55 |
0,62 |
0,69 |
26,09 |
0,41 |
0,80 |
0,78 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,01 |
0,93 |
6,23 |
5,97 |
6,66 |
6,79 |
1,16 |
3,74 |
|
1,26 |
0,95 |
11,25 |
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,32 |
1,25 |
19,54 |
4,45 |
3,29 |
15,05 |
2,88 |
4,38 |
0,78 |
1,14 |
1,30 |
5,71 |
0,76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,24 |
0,05 |
|
0,19 |
0,06 |
0,42 |
0,35 |
0,19 |
0,21 |
0,54 |
0,13 |
0,06 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,99 |
0,13 |
3,93 |
0,50 |
0,07 |
0,19 |
0,30 |
0,19 |
|
0,10 |
0,13 |
0,48 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
958,13 |
20,24 |
35,25 |
111,87 |
131,59 |
7,66 |
113,58 |
151,20 |
72,24 |
67,31 |
95,15 |
129,59 |
42,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,00 |
0,08 |
0,19 |
3,57 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
1.495,11 |
|
1.495,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Tâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
250,96 |
16,50 |
1,53 |
43,98 |
2,20 |
8,62 |
18,97 |
42,10 |
58,07 |
0,70 |
54,79 |
3,50 |
1 1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
46,98 |
3,50 |
0,20 |
1,20 |
1,40 |
|
|
|
|
|
40,68 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,98 |
3,50 |
0,20 |
1,20 |
1,40 |
|
|
|
|
|
40,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,00 |
3,00 |
0,55 |
2,25 |
0,30 |
|
2,50 |
|
|
|
2,40 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
4,70 |
0,50 |
1,23 |
0,50 |
3,35 |
7,27 |
8,60 |
2,00 |
0,40 |
3,41 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
160,02 |
5,30 |
0,28 |
39,30 |
|
5,27 |
9,20 |
33,50 |
56,07 |
0,30 |
8,30 |
2,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Tâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
207,85 |
13,70 |
1,53 |
39,15 |
2,20 |
7,72 |
14,07 |
34,20 |
40,69 |
0,70 |
50,39 |
3,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,98 |
3,50 |
0,20 |
1,20 |
1,40 |
|
|
|
|
|
40,68 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
46,98 |
3,50 |
0,20 |
1,20 |
1,40 |
|
|
|
|
|
40,68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,50 |
2,20 |
0,55 |
2,25 |
0,30 |
|
1,40 |
|
|
|
1,80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,73 |
3,80 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
2,45 |
4,57 |
6,10 |
2,00 |
0,40 |
3,41 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
126,64 |
4,20 |
0,28 |
34,70 |
|
5,27 |
8,10 |
28,10 |
38,69 |
0,30 |
4,50 |
2,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8,40 |
0,70 |
|
0,90 |
|
0,30 |
0,40 |
2,40 |
2,60 |
|
1,10 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,70 |
|
|
0,90 |
|
0,30 |
0,40 |
2,40 |
2,60 |
|
1,10 |
|
22 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014