Quyết định số 750/QĐ-UBND việc cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 750/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 24/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 24 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP PHÁT CÔNG BÁO TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang miễn phí cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan biên tập, xuất bản, phát hành Công báo theo quy định; phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí hàng năm cho hoạt động xuất bản, phát hành Công báo, cấp phát cho các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÁT CÔNG BÁO TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng (quyển) |
|
I |
Văn phòng Tỉnh ủy và các ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy |
10 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
01 |
2 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
01 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
01 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
01 |
5 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ |
01 |
6 |
Báo Bắc Giang |
01 |
7 |
Đảng ủy Các cơ quan tỉnh |
01 |
8 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
01 |
9 |
Trường Chính trị tỉnh |
01 |
10 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
01 |
II |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh |
06 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (Phòng Công tác Hội đồng: 01 quyển; Phòng Công tác ĐBQH: 01 quyển; Phòng Dân nguyện: 01 quyển) |
03 |
2 |
Ban Pháp chế |
01 |
3 |
Ban Kinh tế - ngân sách |
01 |
4 |
Ban Văn hóa - xã hội |
01 |
III |
Các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
59 |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
01 |
2 |
Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh |
01 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
01 |
4 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Phòng Biên tập) |
01 |
5 |
Sở Công Thương (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
7 |
Sở Giao thông vận tải (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
10 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
11 |
Sở Ngoại vụ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
12 |
Sở Nội vụ (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
14 |
Sở Tài chính (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Pháp chế: 01 quyển) |
03 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông (Thanh tra: 01 quyển) |
01 |
17 |
Sở Tư pháp (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển; Trung tâm trợ giúp pháp lý: 01 quyển; Phòng Phổ biến GDPL: 01 quyển; Phòng XD&TH VBQPPL: 01 quyển; Phòng Kiểm tra VBQPPL: 01 quyển) |
06 |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Văn phòng: 01 quyển;Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
19 |
Sở Xây dựng (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
20 |
Sở Y tế (Văn phòng: 01 quyển; Thanh tra: 01 quyển) |
02 |
21 |
Thanh tra tỉnh (Văn phòng: 01 quyển; các phòng nghiệp vụ: 04 quyển) |
05 |
22 |
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân lực tỉnh |
01 |
23 |
Văn phòng BCĐ phòng, chống tham nhũng tỉnh |
01 |
24 |
Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Hành chính – Tổ chức: 01 quyển, Phòng Nội chính: 01 quyển, Phòng Tiếp dân: 01 quyển, Trung tâm Tin học - Công báo: 02 quyển) |
05 |
IV |
Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức, hội |
24 |
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
01 |
2 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
01 |
3 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
01 |
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
01 |
5 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
01 |
6 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
01 |
7 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
01 |
8 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh |
01 |
9 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
01 |
10 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
01 |
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
01 |
12 |
Hội Đông y tỉnh |
01 |
13 |
Hội Khuyến học tỉnh |
01 |
14 |
Hội Làm vườn tỉnh |
01 |
15 |
Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh |
01 |
16 |
Hội Luật gia tỉnh |
01 |
17 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
01 |
18 |
Hội Người mù tỉnh |
01 |
19 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
01 |
20 |
Hội Nhà báo tỉnh |
01 |
21 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
01 |
22 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
01 |
23 |
Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
01 |
24 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
01 |
V |
Các cơ quan, doanh nghiệp Trung ương trên địa bàn tỉnh |
31 |
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
01 |
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
01 |
3 |
Bưu điện tỉnh (Bưu điện tỉnh: 01 quyển; Bưu điện huyện,thành phố: 10 quyển) |
11 |
4 |
Công an tỉnh |
01 |
5 |
Công ty Điện lực Bắc Giang |
01 |
6 |
Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc |
01 |
7 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
01 |
8 |
Cục Thống kê tỉnh |
01 |
9 |
Cục thuế tỉnh |
01 |
10 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
01 |
11 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
01 |
12 |
Ngân hàng Công thương tỉnh |
01 |
13 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh |
01 |
14 |
Ngân hàng Ngoại thương tỉnh |
01 |
15 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
02 |
16 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
01 |
17 |
Ngân hàng Phát triển tỉnh |
01 |
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
01 |
19 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
01 |
20 |
Viễn thông tỉnh |
01 |
VI |
Các cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã |
310 |
1 |
Văn phòng huyện ủy, thành ủy (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
2 |
Ban Tuyên giáo huyện ủy, thành ủy (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
3 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
4 |
Văn phòng HĐND & UBND huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
5 |
Phòng Tư pháp huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
6 |
Thanh tra huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
7 |
Đài Truyền thanh-Truyền hình huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
8 |
Thư viện huyện, thành phố (10 đơn vị x 01 quyển) |
10 |
9 |
UBND xã, phường, thị trấn (230 đơn vị x 01 quyển) |
230 |
VII |
Nộp lưu chiểu |
10 |
1 |
Công báo Chính phủ |
02 |
2 |
Cục Xuất bản, Bộ Thông tin và Truyền thông |
02 |
3 |
Thư viện Quốc gia |
02 |
4 |
Phòng Báo chí xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông |
02 |
5 |
Thư viện tỉnh |
02 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII): |
450 |