Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 04/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 04 tháng 05 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 111/TTr-SNV ngày 20 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 366 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh có trách nhiệm chỉnh lý, xác định giá trị, lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn, thống kê thành Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Danh mục số 01 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Hà Giang và Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Danh mục số 02 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chi Cục trưởng Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 748/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
|
A |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
|
1 |
1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm cả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2 |
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 |
3 |
Sở Nội vụ |
4 |
4 |
Sở Tư pháp |
5 |
5 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
6 |
6 |
Sở Tài chính |
7 |
7 |
Sở Công thương |
8 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
10 |
Sở Xây dựng |
11 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
17 |
Sở Y tế |
18 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
20 |
20 |
Ban Dân Tộc |
21 |
21 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
22 |
22 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
23 |
23 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
24 |
24 |
Cục Thuế tỉnh |
25 |
25 |
Công an tỉnh |
26 |
26 |
Cục Hải quan |
27 |
27 |
Cục Thống kê |
28 |
28 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
29 |
29 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
30 |
30 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
31 |
31 |
Công ty Điện lực tỉnh |
32 |
32 |
Bưu điện tỉnh |
33 |
33 |
Viễn thông tỉnh |
34 |
34 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
35 |
35 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
36 |
36 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
37 |
37 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
38 |
38 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh |
39 |
39 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư tỉnh |
40 |
40 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh |
41 |
41 |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
42 |
42 |
Ban Quản lý Công viên địa chất toàn cầu cao nguyên đá Đồng văn |
43 |
43 |
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy |
44 |
44 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
45 |
45 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
46 |
46 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
47 |
47 |
Trường Cao đẳng nghề |
48 |
48 |
Trường Chính trị tỉnh |
49 |
49 |
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
50 |
50 |
Ban Thi đua khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
51 |
51 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
52 |
52 |
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương |
53 |
53 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
54 |
54 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
55 |
55 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56 |
56 |
Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57 |
57 |
Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
58 |
58 |
Chi cục Lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59 |
59 |
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
60 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
61 |
61 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
62 |
62 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
63 |
63 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
64 |
64 |
Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước |
65 |
65 |
Công ty TNHH một thành viên Đường bộ I |
66 |
66 |
Công ty TNHH một thành viên Đường bộ II |
67 |
67 |
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị |
68 |
68 |
Liên hiệp hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
69 |
69 |
Hội Luật gia tỉnh |
70 |
70 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
71 |
71 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
72 |
72 |
Hội Nhà báo tỉnh |
73 |
73 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
74 |
74 |
Hội Đông y tỉnh |
75 |
75 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
76 |
76 |
Hội Làm vườn tỉnh |
77 |
77 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
78 |
78 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
79 |
79 |
Hội Người khuyết tật tỉnh |
80 |
80 |
Hội Khuyến học tỉnh |
B |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
|
I |
Thành phố Hà Giang |
|
81 |
1 |
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Giang |
82 |
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang |
83 |
3 |
Phòng Nội vụ thành phố Hà Giang |
84 |
4 |
Phòng Tư pháp thành phố Hà Giang |
85 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hà Giang |
86 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Giang |
87 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội thành phố Hà Giang |
88 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Hà Giang |
89 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Giang |
90 |
10 |
Phòng Y tế thành phố Hà Giang |
91 |
11 |
Thanh Tra thành phố Hà Giang |
92 |
12 |
Phòng Dân tộc thành phố Hà Giang |
93 |
13 |
Phòng Kinh tế thành phố Hà Giang |
94 |
14 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Hà Giang |
95 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND thành phố Hà Giang |
96 |
16 |
Tòa án nhân dân thành phố Hà Giang |
97 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Giang |
98 |
18 |
Công an thành phố Hà Giang |
99 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự thành phố Hà Giang |
100 |
20 |
Chi cục thuế thành phố Hà Giang |
101 |
21 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Giang |
102 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Giang |
103 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Hà Giang |
104 |
24 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Giang |
105 |
25 |
Chi cục Thống kê thành phố Hà Giang |
106 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Giang |
II |
Huyện Đồng Văn |
|
107 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Đồng Văn |
108 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn |
109 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Đồng Văn |
110 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Đồng Văn |
111 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đồng Văn |
112 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đồng Văn |
113 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Đồng Văn |
114 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đồng Văn |
115 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Văn |
116 |
10 |
Phòng Y tế huyện Đồng Văn |
117 |
11 |
Thanh Tra huyện Đồng Văn |
118 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Đồng Văn |
119 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Văn |
120 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đồng Văn |
121 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Đồng Văn |
122 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Đồng Văn |
123 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Đồng Văn |
124 |
18 |
Công an huyện Đồng Văn |
125 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Văn |
126 |
20 |
Chi cục thuế huyện Đồng Văn |
127 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Văn |
128 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Đồng Văn |
129 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Đồng Văn |
130 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Văn |
131 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Đồng Văn |
132 |
26 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Văn |
III |
Huyện Mèo Vạc |
|
133 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Mèo Vạc |
134 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc |
135 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Mèo Vạc |
136 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Mèo Vạc |
137 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mèo Vạc |
138 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mèo Vạc |
139 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Mèo Vạc |
140 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mèo Vạc |
141 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mèo Vạc |
142 |
10 |
Phòng Y tế huyện Mèo Vạc |
143 |
11 |
Thanh Tra huyện Mèo Vạc |
144 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Mèo Vạc |
145 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mèo Vạc |
146 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mèo Vạc |
147 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Mèo Vạc |
148 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Mèo Vạc |
149 |
17 |
Viện kiểm sát nhân huyện Mèo Vạc |
150 |
18 |
Công an huyện Mèo Vạc |
151 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Mèo Vạc |
152 |
20 |
Chi cục thuế huyện Mèo Vạc |
153 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mèo Vạc |
154 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Mèo Vạc |
155 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mèo Vạc |
156 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Mèo Vạc |
157 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc |
158 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mèo Vạc |
IV |
Huyện Yên Minh |
|
159 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Yên Minh |
160 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh |
161 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Yên Minh |
162 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Yên Minh |
163 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Minh |
164 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Minh |
165 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Yên Minh |
166 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Yên Minh |
167 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Minh |
168 |
10 |
Phòng Y tế huyện Yên Minh |
169 |
11 |
Thanh Tra huyện Yên Minh |
170 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Yên Minh |
171 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Yên Minh |
172 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Minh |
173 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Yên Minh |
174 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Yên Minh |
175 |
17 |
Viện kiểm sát nhân huyện Yên Minh |
176 |
18 |
Công an huyện Yên Minh |
177 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Minh |
178 |
20 |
Chi cục thuế huyện Yên Minh |
179 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Yên Minh |
180 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Yên Minh |
181 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Yên Minh |
182 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Minh |
183 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Yên Minh |
184 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Minh |
V |
Huyện Quản Bạ |
|
185 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Quản Bạ |
186 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ |
187 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Quản Bạ |
188 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Quản Bạ |
189 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quản Bạ |
190 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quản Bạ |
191 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Quản Bạ |
192 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quản Bạ |
193 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quản Bạ |
194 |
10 |
Phòng Y tế huyện Quản Bạ |
195 |
11 |
Thanh Tra huyện Quản Bạ |
196 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Quản Bạ |
197 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quản Bạ |
198 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quản Bạ |
199 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Quản Bạ |
200 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Quản Bạ |
201 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Quản Bạ |
202 |
18 |
Công an huyện Quản Bạ |
203 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Quản Bạ |
204 |
20 |
Chi cục thuế huyện Quản Bạ |
205 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quản Bạ |
206 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Quản Bạ |
207 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Quản Bạ |
208 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Quản Bạ |
209 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Quản Bạ |
210 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quản Bạ |
VI |
Huyện Bắc Mê |
|
211 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Mê |
212 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê |
213 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Bắc Mê |
214 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Bắc Mê |
215 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc Mê |
216 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bắc Mê |
217 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Bắc Mê |
218 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bắc Mê |
219 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Mê |
220 |
10 |
Phòng Y tế huyện Bắc Mê |
221 |
11 |
Thanh Tra huyện Bắc Mê |
222 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Bắc Mê |
223 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bắc Mê |
224 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bắc Mê |
225 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Bắc Mê |
226 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Bắc Mê |
227 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Mê |
228 |
18 |
Công an huyện Bắc Mê |
229 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Mê |
230 |
20 |
Chi cục thuế huyện Bắc Mê |
231 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Mê |
232 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Bắc Mê |
233 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Bắc Mê |
234 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Mê |
235 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Bắc Mê |
236 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc Mê |
VII |
Huyện Bắc Quang |
|
237 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Quang |
238 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang |
239 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Bắc Quang |
240 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Bắc Quang |
241 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc Quang |
242 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bắc Quang |
243 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Bắc Quang |
244 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bắc Quang |
245 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Quang |
246 |
10 |
Phòng Y tế huyện Bắc Quang |
247 |
11 |
Thanh Tra huyện Bắc Quang |
248 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Bắc Quang |
249 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bắc Quang |
250 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bắc Quang |
251 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Bắc Quang |
252 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Bắc Quang |
253 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Quang |
254 |
18 |
Công an huyện Bắc Quang |
255 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Quang |
256 |
20 |
Chi cục thuế huyện Bắc Quang |
257 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Quang |
258 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Bắc Quang |
259 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Bắc Quang |
260 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Quang |
261 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Bắc Quang |
262 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc Quang |
VIII |
Huyện Vị Xuyên |
|
263 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Vị Xuyên |
264 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên |
265 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Vị Xuyên |
266 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Vị Xuyên |
267 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vị Xuyên |
268 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vị Xuyên |
269 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Vị Xuyên |
270 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Vị Xuyên |
271 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vị Xuyên |
272 |
10 |
Phòng Y tế huyện Vị Xuyên |
273 |
11 |
Thanh Tra huyện Vị Xuyên |
274 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Vị Xuyên |
275 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vị Xuyên |
276 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vị Xuyên |
277 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Vị Xuyên |
278 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Vị Xuyên |
279 |
17 |
Viện kiểm sát nhân huyện Vị Xuyên |
280 |
18 |
Công an huyện Vị Xuyên |
281 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Vị Xuyên |
282 |
20 |
Chi cục thuế huyện Vị Xuyên |
283 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vị Xuyên |
284 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Vị Xuyên |
285 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Vị Xuyên |
286 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Vị Xuyên |
287 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên |
288 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vị Xuyên |
IX |
Huyện Quang Bình |
|
289 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Quang Bình |
290 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình |
291 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Quang Bình |
292 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Quang Bình |
293 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quang Bình |
294 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quang Bình |
295 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Quang Bình |
296 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quang Bình |
297 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quang Bình |
298 |
10 |
Phòng Y tế huyện Quang Bình |
299 |
11 |
Thanh Tra huyện Quang Bình |
300 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Quang Bình |
301 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quang Bình |
302 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quang Bình |
303 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Quang Bình |
304 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Quang Bình |
305 |
17 |
Viện kiểm sát nhân huyện Quang Bình |
306 |
18 |
Công an huyện Quang Bình |
307 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Quang Bình |
308 |
20 |
Chi cục thuế huyện Quang Bình |
309 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quang Bình |
310 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Quang Bình |
311 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Quang Bình |
312 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Quang Bình |
313 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Quang Bình |
314 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quang Bình |
X |
Huyện Hoàng Su Phì |
|
315 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
316 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
317 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Hoàng Su Phì |
318 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Hoàng Su Phì |
319 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hoàng Su Phì |
320 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoàng Su Phì |
321 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Hoàng Su Phì |
322 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Hoàng Su Phì |
323 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoàng Su Phì |
324 |
10 |
Phòng Y tế huyện Hoàng Su Phì |
325 |
11 |
Thanh Tra huyện Hoàng Su Phì |
326 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Hoàng Su Phì |
327 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hoàng Su Phì |
328 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoàng Su Phì |
329 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Hoàng Su Phì |
330 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Hoàng Su Phì |
331 |
17 |
Viện kiểm sát nhân huyện Hoàng Su Phì |
332 |
18 |
Công an huyện Hoàng Su Phì |
333 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Hoàng Su Phì |
334 |
20 |
Chi cục thuế huyện Hoàng Su Phì |
335 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hoàng Su Phì |
336 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Hoàng Su Phì |
337 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Hoàng Su Phì |
338 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì |
339 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Hoàng Su Phì |
340 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hoàng Su Phì |
XI |
Huyện Xín Mần |
|
341 |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện Xín Mần |
342 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần |
343 |
3 |
Phòng Nội vụ huyện Xín Mần |
344 |
4 |
Phòng Tư pháp huyện Xín Mần |
345 |
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Xín Mần |
346 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xín Mần |
347 |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Xín Mần |
348 |
8 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Xín Mần |
349 |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xín Mần |
350 |
10 |
Phòng Y tế huyện Xín Mần |
351 |
11 |
Thanh Tra huyện Xín Mần |
352 |
12 |
Phòng Dân tộc huyện Xín Mần |
353 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Xín Mần |
354 |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xín Mần |
355 |
15 |
Văn phòng UBND và HĐND huyện Xín Mần |
356 |
16 |
Tòa án nhân dân huyện Xín Mần |
357 |
17 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Xín Mần |
358 |
18 |
Công an huyện Xín Mần |
359 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Xín Mần |
360 |
20 |
Chi cục thuế huyện Xín Mần |
361 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện Xín Mần |
362 |
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Xín Mần |
363 |
23 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Xín Mần |
364 |
24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Xín Mần |
365 |
25 |
Chi cục Thống kê huyện Xín Mần |
366 |
26 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Xín Mần |
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 909/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 883/QĐ-UBND và Quyết định 884/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2016 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường và cầu vào Đền thờ cố Tổng Bí thư Lê Duẩn, hồ Kẻ Gỗ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch gói hỗ trợ kỹ thuật - tài chính - thị trường cho sản phẩm tôm càng xanh giai đoạn 2015 - 2016 Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 909/QĐ-UBND phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo và sự nghiệp theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP năm 2013 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt dự án đầu tư “Kho T.IIB-02” Ban hành: 10/09/2002 | Cập nhật: 13/09/2010