Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
Số hiệu: 74/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 24/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Bảo hiểm, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2019/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đối, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý.

1. Về giá dịch vụ: chi tiết theo 3 phụ lục đính kèm.

2. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau:

a) Các Bệnh viện, Trung tâm Y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm Y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

c) Đối với Phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

- Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn:

- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III;

- Đối với các Trạm Y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng.

STT

Cơ sở y tế

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng I

38.700

 

2

Bệnh viện hạng II

34.500

 

3

Bệnh viện hạng III

30.500

 

4

Bệnh viện hạng IV

27.500

 

5

Trạm Y tế xã

27.500

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBNND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng.

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm. Hô hấp. Huyết học. Ung thư. Tim mạch. Tâm thần. Thần kinh. Nhi. Tiêu hoá. Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp. Da liễu. Dị ứng. Tai-Mũi-Họng. Mắt. Răng Hàm Mặt. Ngoại. Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống. tai biến mạch máu não. chấn thương sọ não.

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT. Phục hồi chức năng

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa. bỏng:

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

303.800

256.300

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể. Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1. độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường Trạm Y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0.3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

* Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá thu

Ghi chú

1

3

4

5

6

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

 

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

 

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

 

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

 

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

 

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

 

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

 

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

 

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

 

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

 

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

 

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

 

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

 

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

 

25

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

 

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

 

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

 

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

 

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

 

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

 

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

 

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

 

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

 

40

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

 

41

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

 

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

 

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

 

48

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

 

49

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

 

50

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

51

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

52

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

53

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

54

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

55

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

56

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

57

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

58

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

59

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

60

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

61

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

 

62

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

 

63

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

 

64

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

 

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

65

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

66

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

67

 

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

68

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

 

69

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

 

70

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

 

71

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

72

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

73

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

74

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

 

75

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

 

76

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

 

77

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

 

78

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

 

79

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

80

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

81

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

 

82

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

 

83

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

 

84

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

 

85

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

86

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

 

87

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

 

88

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

89

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

90

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

 

91

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

 

92

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

 

93

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

 

94

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

 

95

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

 

96

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

 

97

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

 

98

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

99

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

 

100

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

 

101

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

 

102

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

103

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

104

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

105

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

106

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

107

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

108

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

109

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

 

110

 

Hút dịch khớp

114.000

 

111

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

 

112

 

Hút đờm

11.100

 

113

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

114

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

 

115

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

 

116

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

117

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

118

04C2.99

Mở khí quản

719.000

 

119

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

 

120

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

 

121

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

 

122

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

123

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

124

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

 

125

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

 

126

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

 

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

 

128

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

 

129

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

 

130

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

 

131

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

 

132

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

133

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

 

134

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

 

135

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

 

136

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

 

137

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

 

138

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

 

139

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

140

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

141

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

 

142

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

 

143

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

 

144

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

 

145

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

 

146

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

 

147

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

148

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

 

149

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

 

150

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

 

151

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

 

152

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

 

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

154

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

 

155

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

 

156

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

 

157

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

158

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

 

159

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

 

160

 

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

161

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

 

162

 

Rút máu để điều trị

236.000

 

163

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

 

164

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

 Chưa bao gồm ống thông.

165

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

 

166

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

167

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

 

168

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

 

169

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

 

170

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

 

171

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

 

172

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

 

173

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

 

174

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

 

175

 

Sinh thiết móng

311.000

 

176

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

 

177

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

178

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

179

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

 

180

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

 

181

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

 

182

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

183

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

184

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

 

185

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

 

186

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

 

187

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

 

188

03C1.26

Soi ruột non

639.000

 

189

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

190

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

 

191

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

 

192

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

 

193

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

194

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

195

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

196

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

 

197

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

 

202

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

203

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

 

204

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

 

205

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

 

206

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

 

207

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

 

208

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

 

209

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

 

210

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

 

211

04C2.65

Thông đái

90.100

 

212

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

 

213

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

214

 

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

215

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

216

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

217

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178.000

 

218

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237.000

 

219

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257.000

 

220

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305.000

 

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

221

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

 

222

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

 

223

 

Bó thuốc

50.500

 

224

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

 

225

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

 

226

 

Châm (kim ngắn)

65.300

 

227

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

 

228

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

 

229

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

 

230

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

 

231

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

 

232

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

 

233

 

Điện châm (kim ngắn)

67.300

 

234

04C2.DY130

Điện phân

45.400

 

235

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

 

236

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

 

237

04C2.DY134

Điện xung

41.400

 

238

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

 

239

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

 

240

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

 

241

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

 

242

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

 

243

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

 

244

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

 

245

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

 

246

04C2.DY132

Laser châm

47.400

 

247

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

 

248

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

 

249

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

250

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

251

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

252

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

 

253

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

254

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

 

255

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

256

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

 

257

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

 

258

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

 

259

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

 

260

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

 

261

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

 

262

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

 

263

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

 

264

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

 

265

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

 

266

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

 

267

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

 

268

 

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

 

269

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

 

270

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

 

271

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

 

272

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

 

273

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

 

274

04C2.DY127

Thuỷ châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

275

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61.400

 

276

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

 Chưa bao gồm thuốc

277

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

 Chưa bao gồm thuốc

278

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

 

279

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

 

280

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

 

281

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

 

282

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

 

283

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

 

284

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

 

285

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

 

286

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

 

287

 

Xông hơi thuốc

42.900

 

288

 

Xông khói thuốc

37.900

 

289

 

Xông thuốc bằng máy

42.900

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

290

 

Thủ thuật loại I

132.000

 

291

 

Thủ thuật loại II

69.900

 

292

 

Thủ thuật loại III

40.600

 

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

293

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

294

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

295

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.293.000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

296

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

297

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

 

298

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

299

 

Phẫu thuật loại II

1.290.000

 

300

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

 

301

 

Thủ thuật loại I

762.000

 

302

 

Thủ thuật loại II

459.000

 

303

 

Thủ thuật loại III

317.000

 

II

 

NỘI KHOA

 

 

304

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

 

305

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885.000

 

306

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

 

307

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

 

308

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

 

309

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

 

310

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

 

311

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

 

312

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

 

313

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

 

314

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

 

315

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

 

316

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

 

317

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

 

318

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

319

 

Phẫu thuật loại I

1.569.000

 

320

 

Phẫu thuật loại II

1.091.000

 

321

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

 

322

 

Thủ thuật loại I

580.000

 

323

 

Thủ thuật loại II

319.000

 

324

 

Thủ thuật loại III

162.000

 

III

 

DA LIỄU

 

 

325

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

 

326

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

 

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Nitơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

328

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

 

329

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

334

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

335

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

 

336

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

338

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

 

340

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

 

341

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

 

342

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

 

343

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

 

344

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

 

345

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

 

346

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

 

347

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

 

348

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

349

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

 

350

 

Phẫu thuật loại I

1.826.000

 

351

 

Phẫu thuật loại II

1.056.000

 

352

 

Phẫu thuật loại III

795.000

 

353

 

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

 

354

 

Thủ thuật loại I

385.000

 

355

 

Thủ thuật loại II

250.000

 

356

 

Thủ thuật loại III

148.000

 

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

357

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

 

358

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

 

359

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

 

360

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

 

361

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

 

362

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

 

363

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

 

364

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

 

365

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

 

366

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

 

367

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

 

368

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

369

 

Thủ thuật loại I

616.000

 

370

 

Thủ thuật loại II

392.000

 

371

 

Thủ thuật loại III

212.000

 

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

372

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

 

373

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

374

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

375

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

376

 

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

377

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

378

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

379

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

380

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

381

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

382

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

 

383

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

384

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

 

385

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

386

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

 

387

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

388

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

 

389

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

390

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

391

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

392

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

393

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

394

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

395

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

 

396

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

397

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

 

398

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

 

399

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

400

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

401

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

402

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

403

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

 

404

 

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

 

405

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

 

406

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

 

407

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

 

408

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

 

409

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

 

410

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

 

411

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

 

412

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

 

413

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

 

414

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

 

415

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

 

416

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

 

417

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

 

418

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

419

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

 

420

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

 

421

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

 

422

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

 

423

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

 

424

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

425

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

 

426

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

 

427

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

 

428

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

Tiêu hóa

 

 

429

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

430

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

431

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

432

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

433

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

 

434

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

435

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

436

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

437

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

438

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

439

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

 

440

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

441

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

442

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

443

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

 

444

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

445

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

446

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

447

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

 

448

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

 

449

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

450

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

 

451

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

452

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

453

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

454

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

 

455

 

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

456

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

457

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

458

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

459

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

460

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

461

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

 

462

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

 

463

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

464

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

465

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

466

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

 

467

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

468

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

469

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

Chưa bao gồm stent.

470

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

 

471

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

472

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.110.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

473

 

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

474

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

475

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

476

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

477

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

478

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

479

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

480

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

481

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

482

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

 

483

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

484

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

485

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

486

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

487

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

 

488

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.885.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

489

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.696.000

 

490

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

 

491

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

 

492

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

Chưa bao gồm bóng nong.

493

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

 

494

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

 

495

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

 

496

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

497

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

 

498

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

 

499

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

 

500

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

 

501

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

 

502

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

 

503

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

 

504

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

 

505

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

 

506

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

 

507

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

 

508

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

 

509

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

 

510

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

 

511

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

 

512

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

 

513

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

 

514

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

 

515

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

 

516

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

 

517

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

 

518

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

 

519

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

 

520

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

 

521

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

 

522

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

 

523

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

 

524

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

 

525

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

526

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

527

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

 

528

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

529

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

 

530

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

531

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

532

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

533

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

534

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

535

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

536

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

537

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

Chưa bao gồm kim.

538

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

539

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

540

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

 

541

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

542

 

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

543

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

544

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

545

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

546

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

547

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

548

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.963.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

549

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

550

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

551

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

552

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

 

553

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

554

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.871.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

555

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

556

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

557

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

558

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

559

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

560

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

 

561

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

 

562

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

 

563

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

 

564

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

 

565

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

 

566

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

 

567

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

 

568

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.579.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

569

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12.173.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

570

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

 

571

 

Phẫu thuật loại I

2.851.000

 

572

 

Phẫu thuật loại II

1.965.000

 

573

 

Phẫu thuật loại III

1.242.000

 

574

 

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

 

575

 

Thủ thuật loại I

545.000

 

576

 

Thủ thuật loại II

371.000

 

577

 

Thủ thuật loại III

180.000

 

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

578

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

 

579

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

 

580

 

Bóc nhân xơ vú

984.000

 

581

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

 

582

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

 

583

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

 

584

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

 

585

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

 

586

 

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

 

587

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

 

588

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

 

589

 

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

 

590

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

 

591

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

219.000

 

592

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

 

593

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

 

594

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404.000

 

595

 

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

 

596

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

 

597

 

Chọc ối

722.000

 

598

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835.000

 

599

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

 

600

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

 

601

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

 

602

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1.002.000

 

603

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

 

604

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

 

605

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4.113.000

 

606

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

 

607

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649.000

 

608

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

 

609

 

Hút thai dưới siêu âm

456.000

 

610

 

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

 

611

 

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

 

612

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

 

613

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

 

614

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

 

615

 

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

 

616

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

 

617

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

 

618

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

 

619

 

Lấy dị vật âm đạo

573.000

 

620

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

 

621

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

 

622

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

 

623

 

Nạo hút thai trứng

772.000

 

624

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

 

625

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

 

626

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

 

627

 

Nội xoay thai

1.406.000

 

628

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

 

629

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

 

630

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

 

631

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

 

632

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

 

633

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

 

634

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

 

635

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.040.000

 

636

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

 

637

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

 

638

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

 

639

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.677.000

 

640

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

 

641

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.585.000

 

642

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

 

643

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

 

644

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

 

645

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

 

646

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

 

647

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

 

648

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

 

649

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

 

650

 

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

 

651

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

 

652

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

 

653

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

 

654

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.725.000

 

655

 

Phẫu thuật Crossen

4.012.000

 

656

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.385.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

657

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.322.000

 

658

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.844.000

 

659

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.202.000

 

660

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.332.000

 

661

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.945.000

 

662

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.929.000

 

663

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.027.000

 

664

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.307.000

 

665

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.919.000

 

666

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.783.000

 

667

 

Phẫu thuật Manchester

3.681.000

 

668

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.355.000

 

669

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.507.000

 

670

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.876.000

 

671

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.145.000

 

672

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.944.000

 

673

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.750.000

 

674

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.782.000

 

675

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.289.000

 

676

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.116.000

 

677

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.558.000

 

678

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.071.000

 

679

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.914.000

 

680

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.923.000

 

681

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.063.000

 

682

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6.023.000

 

683

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.089.000

 

684

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.528.000

 

685

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.005.000

 

686

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.963.000

 

687

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.153.000

 

688

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.546.000

 

689

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.744.000

 

690

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.533.000

 

691

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

6.575.000

 

692

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.083.000

 

693

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.976.000

 

694

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.610.000

 

695

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.660.000

 

696

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.867.000

 

697

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.342.000

 

698

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.121.000

 

699

 

Phẫu thuật treo tử cung

2.859.000

 

700

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

 

701

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

 

702

 

Sinh thiết gai rau

1.149.000

 

703

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

 

704

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61.500

 

705

04C3.2.190

Soi ối

48.500

 

706

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

 

707

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250.000

 

708

 

Tiêm nhân Chorio

238.000

 

709

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.855.000

 

710

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

711

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

 

712

 

Phẫu thuật loại I

2.345.000

 

713

 

Phẫu thuật loại II

1.482.000

 

714

 

Phẫu thuật loại III

1.114.000

 

715

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

 

716

 

Thủ thuật loại I

587.000

 

717

 

Thủ thuật loại II

405.000

 

718

 

Thủ thuật loại III

188.000

 

VII

 

MẮT

 

 

719

 

Bơm rửa lệ đạo

36.700

 

720

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

721

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840.000

 

722

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

723

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

724

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

 

725

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

 

726

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

755.000

 

727

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

 

728

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452.000

 

729

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

 

730

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

 

731

 

Chụp mạch ICG

256.000

 Chưa bao gồm thuốc

732

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37.700

 

733

 

Điện chẩm

395.000

 

734

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

 

735

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474.000

 

736

03C2.3.5

Điện võng mạc

94.000

 

737

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31.700

 

738

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

 

739

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

 

740

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

 

741

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

 

742

04C3.3.200

Đo Javal

36.200

 

743

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.900

 

744

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.900

 

745

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73.000

 

746

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.800

 

747

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

 

748

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47.900

 

749

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

750

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

751

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

752

03C2.3.62

Gọt giác mạc

770.000

 

753

03C2.3.64

Khâu cò mi

400.000

 

754

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

 

755

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

 

756

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

 

757

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

 

758

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

 

759

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

 

760

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

 

761

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

 

762

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

 

763

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

 

764

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

 

765

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.444.000

 

766

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

 

767

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

 

768

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

 

769

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

 

770

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

 

771

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

 

772

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

 

773

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

 

774

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

 

775

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

 

776

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257.000

 

777

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

 

778

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

 

779

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

 

780

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

 

781

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.068.000

 

782

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

 

783

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

 

784

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

 

785

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

 

786

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

 

787

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

788

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35.200

 

789

 

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

 Chưa bao gồm tấm lót sàn

790

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

 

791

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

792

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

793

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

794

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

 

795

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

796

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

797

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.477.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

798

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

799

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520.000

 

800

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

Chưa bao gồm đầu cắt

801

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

802

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

803

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

804

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

805

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

 

806

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

 

807

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740.000

 

808

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.170.000

 

809

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

 

810

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

811

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.439.000

 

812

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870.000

 

813

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

 

814

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

 

815

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

 

816

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

817

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

 

818

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

 

819

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

 

820

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

 

821

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.866.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

822

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

823

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

 

824

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

 

825

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

 

826

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

 

827

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

 

828

03C2.3.65

Phủ kết mạc

638.000

 

829

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

 

830

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

 

831

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41.600

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

832

03C2.3.4

Sắc giác

65.900

 

833

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

 

834

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

 

835

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

 

836

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

837

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.900

 

838

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

 

839

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

840

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

 

841

 

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

 

842

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

 

843

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

 

844

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59.400

 

845

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

846

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

847

 

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

848

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

 

849

 

Phẫu thuật loại I

1.213.000

 

850

 

Phẫu thuật loại II

858.000

 

851

 

Phẫu thuật loại III

598.000

 

852

 

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

 

853

 

Thủ thuật loại I

339.000

 

854

 

Thủ thuật loại II

192.000

 

855

 

Thủ thuật loại III

121.000

 

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

856

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

 

857

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

 

858

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

 

859

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

 

860

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

Bao gồm cả Coblator.

861

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

 

862

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

 

863

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

 

864

 

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

 

865

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

866

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

 

867

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

 

868

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

 

869

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

 

870

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

 

871

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

 

872

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

Chưa bao gồm stent.

873

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178.000

 

874

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

 

875

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

 

876

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

 

877

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

 

878

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

 

879

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

 

880

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

 

881

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

 

882

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

130.000

 

883

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

 

884

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

 

885

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

Chưa bao gồm stent.

886

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

 

887

03C2.4.15

Khí dung

20.400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

888

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20.500

Chưa bao gồm thuốc.

889

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

 

890

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

 

891

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

 

892

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

 

893

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

 

894

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

 

895

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

 

896

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

 

897

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

 

898

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

 

899

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

 

900

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

901

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

 

902

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

 

903

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

 

904

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

905

03C2.4.20

Nhét meche hoặcbấc mũi

116.000

 

906

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

Chưa bao gồm stent.

907

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

 

908

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

 

909

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

 

910

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

 

911

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

 

912

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

 

913

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

 

914

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

 

915

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

 

916

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

 

917

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

 

918

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

919

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

 

920

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

 

921

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

 

922

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

923

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

 

924

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

 

925

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

 

926

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

 

927

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

Đã bao gồm dao cắt.

928

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

 

929

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

 

930

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

 

931

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

 

932

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

 

933

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

 

934

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

935

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

936

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

 

937

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

 

938

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

939

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

 

940

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

 

941

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

 

942

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

943

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

944

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

945

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

 

946

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

 

947

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

 

948

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

 

949

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5.659.000

Chưa bao gồm hoá chất.

950

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

951

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

952

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

 

953

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

 

954

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

 

955

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

 

956

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4.159.000

 

957

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

Đã bao gồm dao siêu âm

958

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

959

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

 

960

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

961

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

962

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

 

963

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

7.170.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

964

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

 

965

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

 

966

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

 

967

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

Đã bao gồm dao plasma

968

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

 

969

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

 

970

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

971

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

972

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

 

973

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

 

974

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

 

975

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

 

976

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

 

977

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

 

978

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

 

979

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

 

980

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

 

981

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

 

982

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

 

983

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

 

984

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

 

985

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

 

986

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

 

987

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

988

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

989

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

 

990

 

Phẫu thuật loại I

2.012.000

 

991

 

Phẫu thuật loại II

1.415.000

 

992

 

Phẫu thuật loại III

954.000

 

993

 

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

 

994

 

Thủ thuật loại I

508.000

 

995

 

Thủ thuật loại II

290.000

 

996

 

Thủ thuật loại III

140.000

 

IX

 

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

997

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

158.000

 

998

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

292.000

 

999

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363.000

 

 

 

Điều trị răng

 

 

1000

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

334.000

 

1001

03C2.5.2.13

Điều trị tuỷ lại

954.000

 

1002

03C2.5.2.10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

565.000

 

1003

03C2.5.2.11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

795.000

 

1004

03C2.5.2.9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

422.000

 

1005

03C2.5.2.12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

925.000

 

1006

03C2.5.2.4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

271.000

 

1007

03C2.5.2.5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

382.000

 

1008

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

337.000

 

1009

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

97.000

 

1010

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

 

1011

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77.000

 

1012

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

103.000

 

1013

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

74.000

 

1014

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

190.000

 

1015

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

102.000

 

1016

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

207.000

 

1017

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

215.000

 

1018

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

342.000

 

1019

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

37.300

 

1020

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

500.000

 

1021

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

247.000

 

1022

03C2.5.2.8

Răng viêm tuỷ hồi phục

265.000

 

1023

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32.300

 

1024

03C2.5.6.2

Sửa hàm

200.000

 

1025

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

212.000

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1026

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337.000

 

1027

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.049.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1028

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820.000

 

1029

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455.000

 

1030

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415.000

 

1031

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295.000

 

1032

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535.000

 

1033

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.014.000

 

1034

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705.000

 

1035

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.126.000

 

1036

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.777.000

 

1037

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.927.000

 

1038

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.133.000

 

1039

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.627.000

 

1040

 

Điều trị đóng cuống răng

460.000

 

1041

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545.000

 

1042

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.841.000

 

1043

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.662.000

 

1044

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.859.000

 

1045

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.493.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1046

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.066.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1047

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.166.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1048

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.128.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1049

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.093.000

 

1050

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.144.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1051

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.993.000

 

1052

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.243.000

 

1053

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.243.000

 

1054

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.527.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1055

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.140.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1056

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.944.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1057

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.744.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1058

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.644.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1059

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.044.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1060

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.167.000

 

1061

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1062

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1063

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.028.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1064

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.978.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1065

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.132.000

Chưa bao gồm xương.

1066

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.998.000

 

1067

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.068.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1068

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.153.000

 

1069

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.461.000

 

1070

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.351.000

 

1071

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.777.000

 

1072

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.340.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1073

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.540.000

 

1074

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.493.000

 

1075

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.493.000

 

1076

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.593.000

 

1077

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.493.000

 

1078

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.785.000

 

1079

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.822.000

 

1080

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.759.000

 

1081

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.686.000

 

1082

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.127.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1083

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1084

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.507.000

 

1085

 

Phẫu thuật loại I

2.241.000

 

1086

 

Phẫu thuật loại II

1.388.000

 

1087

 

Phẫu thuật loại III

906.000

 

1088

 

Thủ thuật loại đặc biệt

781.000

 

1089

 

Thủ thuật loại I

480.000

 

1090

 

Thủ thuật loại II

274.000

 

1091

 

Thủ thuật loại III

140.000

 

X

 

BỎNG

 

 

1092

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.269.000

 

1093

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.818.000

 

1094

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.886.000

 

1095

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.268.000

 

1096

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.298.000

 

1097

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.755.000

 

1098

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.920.000

 

1099

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.285.000

 

1100

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.010.000

 

1101

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.274.000

 

1102

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.750.000

 

1103

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.609.000

 

1104

 

Cắt sẹo khâu kín

3.288.000

 

1105

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293.000

 

1106

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

233.000

 

1107

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540.000

 

1108

 

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.647.000

 

1109

 

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.824.000

 

1110

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.818.000

 

1111

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.267.000

 

1112

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.506.000

 

1113

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.982.000

 

1114

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.385.000

 

1115

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.700.000

 

1116

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.907.000

 

1117

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.481.000

 

1118

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.321.000

 

1119

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.907.000

 

1120

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.344.000

 

1121

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.062.000

 

1122

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.463.000

 

1123

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

517.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1124

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.980.000

 

1125

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.895.000

 

1126

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.770.000

 

1127

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.601.000

 

1128

 

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.790.000

 

1129

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

13.644.000

 

1130

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.708.000

 

1131

 

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

17.842.000

 

1132

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.288.000

 

1133

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.661.000

 

1134

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.477.000

 

1135

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

278.000

 

1136

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

 

1137

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886.000

 

1138

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195.000

 

1139

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115.000

 

1140

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242.000

 

1141

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410.000

 

1142

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547.000

 

1143

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870.000

 

1144

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.388.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1145

 

Phẫu thuật đặc biệt

4.010.000

 

1146

 

Phẫu thuật loại I

2.295.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1147

 

Phẫu thuật loại II

1.538.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1148

 

Phẫu thuật loại III

1.120.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1149

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.129.000

 

1150

 

Thủ thuật loại I

558.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1151

 

Thủ thuật loại II

333.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1152

 

Thủ thuật loại III

182.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

1153

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1154

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155.000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1155

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127.000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1156

 

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

350.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1157

 

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1158

 

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

395.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1159

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.629.000

 

1160

 

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.529.000

 

1161

 

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.329.000

 

1162

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9.029.000

 

1163

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.829.000

 

1164

 

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.229.000

 

1165

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.300.000

 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1166

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.666.000

 

1167

 

Phẫu thuật loại I

2.754.000

 

1168

 

Phẫu thuật loại II

1.784.000

 

1169

 

Phẫu thuật loại III

1.206.000

 

1170

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

 

1171

 

Thủ thuật loại I

505.000

 

1172

 

Thủ thuật loại II

363.000

 

1173

 

Thủ thuật loại III

207.000

 

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1174

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

1175

 

Phẫu thuật loại II

1.456.000

 

1176

 

Phẫu thuật loại III

981.000

 

1177

 

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

 

1178

 

Thủ thuật loại I

575.000

 

1179

 

Thủ thuật loại II

332.000

 

1180

 

Thủ thuật loại III

195.000

 

XIII

 

VI PHẪU

 

 

1181

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.692.000

 

1182

 

Phẫu thuật loại I

3.230.000

 

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1183

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.718.000

 

1184

 

Phẫu thuật loại I

2.448.000

 

1185

 

Phẫu thuật loại II

1.658.000

 

1186

 

Phẫu thuật loại III

987.000

 

XV

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

1187

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.075.000

 

1188

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764.000

 

1189

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570.000

 

1190

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387.000

 

1191

 

Gây mê khác

699.000

 

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

I

 

Huyết học

 

 

1192

 

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.008.000

 

1193

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.564.000

 

1194

 

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.400

 

1195

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.900

 

1196

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1197

 

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.193.000

 

1198

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

415.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1199

 

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.700

 

1200

 

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

61.100

 

1201

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

 

1202

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

188.000

 

1203

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

358.000

 

1204

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.016.000

 

1205

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

371.000

 

1206

03C3.1.HH111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

16.388.000

 

1207

03C3.1.HH110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.388.000

 

1208

 

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.708.000

 

1209

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.164.000

 

1210

 

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.377.000

 

1211

03C3.1.HH41

Định lượng anti Thrombin III

138.000

 

1212

 

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.227.000

 

1213

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

207.000

 

1214

 

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

516.000

 

1215

03C3.1.HH30

Định lượng D-Dimer

253.000

 

1216

03C3.1.HH34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

207.000

 

1217

03C3.1.HH47

Định lượng FDP

138.000

 

1218

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

 

1219

 

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.129.000

 

1220

03C3.1.HH57

Định lượng men G6PD

80.800

 

1221

03C3.1.HH58

Định lượng men Pyruvat kinase

173.000

 

1222

03C3.1.HH37

Định lượng Plasminogen

207.000

 

1223

03C3.1.HH32

Định lượng Protein C

231.000

 

1224

03C3.1.HH31

Định lượng Protein S

231.000

 

1225

03C3.1.HH40

Định lượng t-PA

207.000

 

1226

 

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.394.000

 

1227

 

Định lượng ức chế yếu tố IX

262.000

 

1228

 

Định lượng ức chế yếu tố VIII

149.000

 

1229

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

207.000

 

1230

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

 

1231

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính)

458.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1232

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

253.000

 

1233

03C3.1.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

207.000

 

1234

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

318.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1235

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

231.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1236

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

288.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1237

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.054.000

 

1238

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

207.000

 

1239

03C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

207.000

 

1240

03C3.1.HH39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

207.000

 

1241

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

34.600

 

1242

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

 

1243

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.700

 

1244

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

 

1245

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

 

1246

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.800

 

1247

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.200

 

1248

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

38.000

 

1249

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

51.900

 

1250

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86.600

 

1251

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

184.000

 

1252

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

155.000

 

1253

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

195.000

 

1254

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)

173.000

 

1255

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

 

1256

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

207.000

 

1257

 

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

231.000

 

1258

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

541.000

 

1259

 

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

415.000

 

1260

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

109.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1261

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

207.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1262

 

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.900

 

1263

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.000

 

1264

 

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

451.000

 

1265

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

40.400

 

1266

03C3.1.HH21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

184.000

 

1267

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

 

1268

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

 

1269

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69.300

 

1270

 

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

149.000

 

1271

03C3.1.HH20

Lách đồ

57.700

 

1272

 

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

569.000

 

1273

 

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.188.000

 

1274

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.600

 

1275

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

 

1276

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

 

1277

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

 

1278

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

 

1279

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

 

1280

 

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

297.000

 

1281

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

51.900

 

1282

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92.400

 

1283

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102.000

 

1284

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

40.400

 

1285

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

34.600

 

1286

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

92.400

 

1287

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

77.300

 

1288

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

75.100

 

1289

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

69.300

 

1290

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

80.800

 

1291

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

80.800

 

1292

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

77.300

 

1293

 

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.287.000

 

1294

 

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

47.500

 

1295

 

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

392.000

 

1296

 

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

428.000

 

1297

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

 

1298

 

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

 

1299

 

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

55.300

 

1300

 

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

68.000

 

1301

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

 

1302

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

288.000

 

1303

 

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

358.000

 

1304

 

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.375.000

 

1305

 

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

592.000

 

1306

 

Phát hiện kháng đông đường chung

88.600

 

1307

 

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244.000

 

1308

 

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.129.000

 

1309

 

Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

136.000

 

1310

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

92.400

 

1311

 

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

244.000

 

1312

04C5.1.284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

38.000

 

1313

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

864.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1314

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

28.800

 

1315

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

69.300

 

1316

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

 

1317

04C5.1.297

Thời gian Howell

31.100

 

1318

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

 

1319

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

 

1320

 

Thời gian máu đông

12.600

 

1321

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

 

1322

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

 

1323

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63.500

 

1324

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

40.400

 

1325

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.400

 

1326

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1327

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1328

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

3.064.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1329

 

Tinh dịch đồ

316.000

 

1330

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

 

1331

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

 

1332

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

 

1333

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.300

 

1334

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

64.600

 

1335

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

80.800

 

1336

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

115.000

 

1337

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1338

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

 

1339

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

 

1340

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

 

1341

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

438.000

 

1342

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

92.400

 

1343

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.329.000

 

1344

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

864.000

Cho 1 gen

1345

 

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.136.000

 

1346

 

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

110.000

 

1347

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

 

1348

 

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

84.900

 

1349

 

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

129.000

 

1350

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

90.100

 

1351

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

 

1352

 

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

113.000

 

1353

 

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

129.000

 

1354

 

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

118.000

 

1355

 

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

153.000

 

1356

03C3.1.HH91

Xác định kháng nguyên H

34.600

 

1357

 

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

207.000

 

1358

 

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

206.000

 

1359

 

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

60.200

 

1360

 

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

105.000

 

1361

 

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

176.000

 

1362

 

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

205.000

 

1363

 

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

164.000

 

1364

 

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

92.400

 

1365

 

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

151.000

 

1366

 

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

169.000

 

1367

 

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.480.000

 

1368

 

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

219.000

 

1369

 

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

57.400

 

1370

 

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

875.000

 

1371

 

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

566.000

 

1372

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

288.000

 

1373

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

438.000

 

1374

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.775.000

 

1375

 

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.775.000

 

1376

 

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

392.000

 

1377

 

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

464.000

 

1378

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

338.000

 

1379

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

866.000

 

1380

 

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

866.000

 

1381

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

 

1382

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.764.000

 

1383

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

48.400

 

1384

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

147.000

 

1385

 

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

951.000

 

1386

 

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

295.000

 

1387

 

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.378.000

 

II

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

1388

DƯ-MDLS

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

439.000

 

1389

DƯ-MDLS

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

409.000

 

1390

DƯ-MDLS

Định lượng Histamine

989.000

 

1391

DƯ-MDLS

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

562.000

 

1392

DƯ-MDLS

Định lượng Interleukin

768.000

 

1393

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

744.000

 

1394

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

692.000

 

1395

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C5a

828.000

 

1396

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C1q

435.000

 

1397

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.063.000

 

1398

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng CCP

593.000

 

1399

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Centromere

451.000

 

1400

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ENA

423.000

 

1401

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Histone

372.000

 

1402

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Insulin

387.000

 

1403

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

434.000

 

1404

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

515.000

 

1405

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

253.000

 

1406

 

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

115.000

 

1407

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

288.000

 

1408

 

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

173.000

 

1409

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

581.000

 

1410

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

448.000

 

1411

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

418.000

 

1412

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

372.000

 

1413

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Sm

400.000

 

1414

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

434.000

 

1415

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

709.000

 

1416

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

492.000

 

1417

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

484.000

 

1418

DƯ-MDLS

Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

434.000

 

1419

 

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

244.000

 

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

Máu

 

 

1420

03C3.1.HS5

ACTH

80.800

 

1421

03C3.1.HS6

ADH

145.000

 

1422

03C3.1.HS23

ALA

91.600

 

1423

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

91.600

 

1424

03C3.1.HS78

Alpha Microglobulin

96.900

 

1425

03C3.1.HS3

Amoniac

75.400

 

1426

03C3.1.HS70

Anti - TG

269.000

 

1427

 

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

204.000

 

1428

03C3.1.HS34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

48.400

 

1429

03C3.1.HS20

Benzodiazepam (BZD)

37.700

 

1430

03C3.1.HS51

Beta - HCG

86.200

 

1431

03C3.1.HS38

Beta2 Microglobulin

75.400

 

1432

04C5.1.340

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

581.000

 

1433

04C5.1.320

Bổ thể trong huyết thanh

32.300

 

1434

03C3.1.HS65

CA 125

139.000

 

1435

03C3.1.HS63

CA 15 - 3

150.000

 

1436

03C3.1.HS62

CA 19-9

139.000

 

1437

03C3.1.HS64

CA 72 -4

134.000

 

1438

04C5.1.312

Ca++ máu

16.100

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1439

03C3.1.HS25

Calci

12.900

 

1440

03C3.1.HS12

Calcitonin

134.000

 

1441

03C3.1.HS43

Catecholamin

215.000

 

1442

03C3.1.HS50

CEA

86.200

 

1443

03C3.1.HS32

Ceruloplasmin

70.000

 

1444

03C3.1.HS28

CK-MB

37.700

 

1445

03C3.1.HS37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

59.200

 

1446

03C3.1.HS7

Cortison

91.600

 

1447

 

C-Peptid

171.000

 

1448

03C3.1.HS4

CPK

26.900

 

1449

 

CRP định lượng

53.800

 

1450

03C3.1.HS31

CRP hs

53.800

 

1451

03C3.1.HS60

Cyclosporine

323.000

 

1452

03C3.1.HS66

Cyfra 21 - 1

96.900

 

1453

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1454

03C3.1.HS69

Digoxin

86.200

 

1455

 

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

290.000

 

1456

 

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

64.600

 

1457

 

Định lượng Anti CCP

312.000

 

1458

 

Định lượng Beta Crosslap

139.000

 

1459

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.500

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1460

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21.500

Mỗi chất

1461

 

Định lượng Cystatine C

86.200

 

1462

 

Định lượng Ethanol (cồn)

32.300

 

1463

 

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

521.000

 

1464

 

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

521.000

 

1465

 

Định lượng Gentamicin

96.900

 

1466

 

Định lượng Methotrexat

398.000

 

1467

 

Định lượng p2PSA

689.000

 

1468

 

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

75.400

 

1469

04C5.1.314

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.300

 

1470

 

Định lượng Tobramycin

96.900

 

1471

 

Định lượng Tranferin Receptor

107.000

 

1472

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.900

 

1473

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.900

 

1474

 

Đo hoạt độ P-Amylase

64.600

 

1475

 

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

75.400

 

1476

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

 

1477

 

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

182.000

 

1478

03C3.1.HS10

Erythropoietin

80.800

 

1479

03C3.1.HS52

Estradiol

80.800

 

1480

03C3.1.HS48

Ferritin

80.800

 

1481

03C3.1.HS67

Folate

86.200

 

1482

 

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

182.000

 

1483

03C3.1.HS54

FSH

80.800

 

1484

03C3.1.HS30

Gama GT

19.200

 

1485

03C3.1.HS8

GH

161.000

 

1486

03C3.1.HS77

GLDH

96.900

 

1487

03C3.1.HS1

Gross

16.100

 

1488

03C3.1.HS76

Haptoglobin

96.900

 

1489

04C5.1.351

HbA1C

101.000

 

1490

03C3.1.HS75

HBDH

96.900

 

1491

 

HE4

300.000

 

1492

03C3.1.HS57

Homocysteine

145.000

 

1493

03C3.1.HS35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

64.600

 

1494

 

Inhibin A

236.000

 

1495

03C3.1.HS49

Insuline

80.800

 

1496

03C3.1.HS74

Kappa định tính

96.900

 

1497

03C3.1.HS42

Khí máu

215.000

 

1498

03C3.1.HS72

Lactat

96.900

 

1499

03C3.1.HS73

Lambda định tính

96.900

 

1500

03C3.1.HS29

LDH

26.900

 

1501

03C3.1.HS53

LH

80.800

 

1502

03C3.1.HS36

Lipase

59.200

 

1503

03C3.1.HS2

Maclagan

16.100

 

1504

03C3.1.HS58

Myoglobin

91.600

 

1505

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

64.600

 

1506

03C3.1.HS18

Nồng độ rượu trong máu

30.000

 

1507

 

NSE (Neuron Specific Enolase)

192.000

 

1508

03C3.1.HS19

Paracetamol

37.700

 

1509

04C5.1.321

Phản ứng cố định bổ thể

32.300

 

1510

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21.500

 

1511

03C3.1.HS14

Phenytoin

80.800

 

1512

04C5.1.344

PLGF

731.000

 

1513

03C3.1.HS71

Pre albumin

96.900

 

1514

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

408.000

 

1515

04C5.1.338

Pro-calcitonin

398.000

 

1516

03C3.1.HS56

Progesteron

80.800

 

1517

04C5.1.342

PRO-GRP

349.000

 

1518

03C3.1.HS55

Prolactin

75.400

 

1519

03C3.1.HS47

PSA

91.600

 

1520

 

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

86.200

 

1521

03C3.1.HS61

PTH

236.000

 

1522

03C3.1.HS17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

80.800

 

1523

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

37.700

 

1524

03C3.1.HS22

Salicylate

75.400

 

1525

04C5.1.341

SCC

204.000

 

1526

04C5.1.345

SFLT1

731.000

 

1527

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64.600

 

1528

04C5.1.343

Tacrolimus

724.000

 

1529

04C5.1.350

Testosteron

93.700

 

1530

03C3.1.HS15

Theophylin

80.800

 

1531

03C3.1.HS11

Thyroglobulin

176.000

 

1532

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

408.000

 

1533

03C3.1.HS41

Transferin/độ bão hòa tranferin

64.600

 

1534

03C3.1.HS16

Tricyclic anti depressant

80.800

 

1535

03C3.1.HS59

Troponin T/I

75.400

 

1536

03C3.1.HS45

TSH

59.200

 

1537

03C3.1.HS68

Vitamin B12

75.400

 

1538

04C5.1.310

Xác định Bacturate trong máu

204.000

 

1539

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.800

 

1540

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.800

 

 

 

Nước tiểu

 

 

1541

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

43.100

 

1542

04C5.2.364

Amylase niệu

37.700

 

1543

04C5.2.358

Calci niệu

24.600

 

1544

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

419.000

 

1545

 

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

161.000

 

1546

04C5.2.360

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1547

03C3.2.8

DPD

192.000

 

1548

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.500

 

1549

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.600

 

1550

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

90.400

 

1551

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

38.700

 

1552

03C3.2.5

Marijuana định tính

43.100

 

1553

03C3.2.2

Micro Albumin

43.100

 

1554

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

32.300

 

1555

03C3.2.3

Opiate định tính

43.100

 

1556

04C5.2.359

Phospho niệu

20.400

 

1557

04C5.2.370

Porphyrin định tính

48.400

 

1558

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.500

 

1559

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.900

 

1560

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.100

 

1561

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1562

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

 

1563

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

 

1564

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.100

 

1565

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

 

 

 

Phân

 

 

1566

04C5.3.375

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.600

 

1567

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

 

1568

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

 

1569

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1570

04C5.4.398

Clo dịch

22.500

 

1571

04C5.4.397

Glucose dịch

12.900

 

1572

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.500

 

1573

04C5.4.396

Protein dịch

10.700

 

1574

04C5.4.400

Rivalta

8.500

 

1575

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

56.000

 

1576

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

91.600

 

IV

 

Vi sinh

 

 

1577

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65.600

 

1578

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

 

1579

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

101.000

 

1580

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

 

1581

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

 

1582

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

53.600

 

1583

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

 

1584

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

 

1585

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

116.000

 

1586

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

 

1587

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

53.600

 

1588

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119.000

 

1589

03C3.1.HS40

ASLO

41.700

 

1590

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

 

1591

 

BK/JC virus Real-time PCR

458.000

 

1592

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

178.000

 

1593

 

Chlamydia test nhanh

71.600

 

1594

 

Clostridium difficile miễn dịch tự động

814.000

 

1595

 

CMV Avidity

250.000

 

1596

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.824.000

 

1597

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

 

1598

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130.000

 

1599

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

734.000

 

1600

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

113.000

 

1601

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

 

1602

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

 

1603

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130.000

 

1604

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

202.000

 

1605

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

214.000

 

1606

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

 

1607

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

191.000

 

1608

 

EV71 IgM/IgG test nhanh

114.000

 

1609

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.800

 

1610

 

HBeAb test nhanh

59.700

 

1611

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

 

1612

 

HBeAg test nhanh

59.700

 

1613

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53.600

 

1614

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

471.000

 

1615

 

HBsAg khẳng định

614.000

 

1616

 

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74.700

 

1617

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.314.000

 

1618

 

HBV đo tải lượng Real-time PCR

664.000

 

1619

 

HCV Core Ag miễn dịch tự động

544.000

 

1620

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.324.000

 

1621

 

HCV đo tải lượng Real-time PCR

824.000

 

1622

 

HDV Ag miễn dịch bán tự động

411.000

 

1623

 

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

214.000

 

1624

 

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

315.000

 

1625

 

Helicobacter pylori Ag test nhanh

156.000

 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1626

 

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

 

1627

 

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

 

1628

 

HIV Ag/Ab test nhanh

98.200

 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1629

 

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

130.000

 

1630

 

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

942.000

 

1631

 

HIV khẳng định

175.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1632

 

Hồng cầu trong phân test nhanh

65.600

 

1633

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38.200

 

1634

 

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.064.000

 

1635

 

HPV Real-time PCR

379.000

 

1636

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

 

1637

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

 

1638

 

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.564.000

 

1639

 

Influenza virus A, B test nhanh

170.000

 

1640

 

JEV IgM (test nhanh)

124.000

 

1641

 

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

433.000

 

1642

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.700

 

1643

 

Leptospira test nhanh

138.000

 

1644

 

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

 

1645

 

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

 

1646

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

734.000

 

1647

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

238.000

 

1648

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

348.000

 

1649

 

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

889.000

 

1650

 

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

342.000

 

1651

 

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

184.000

 

1652

 

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

172.000

 

1653

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

278.000

 

1654

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

814.000

 

1655

 

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

358.000

 

1656

 

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.514.000

 

1657

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

250.000

 

1658

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

167.000

 

1659

 

NTM định danh LPA

914.000

 

1660

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.314.000

 

1661

 

Phản ứng Mantoux

11.900

 

1662

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

32.100

 

1663

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

358.000

 

1664

 

Rickettsia Ab

119.000

 

1665

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

178.000

 

1666

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

 

1667

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1668

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

 

1669

 

Rubella virus Ab test nhanh

149.000

 

1670

 

Rubella virus Avidity

298.000

 

1671

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

178.000

 

1672

 

Toxoplasma Avidity

252.000

 

1673

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1674

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

 

1675

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

87.100

 

1676

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

38.200

 

1677

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

178.000

 

1678

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

53.600

 

1679

 

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

143.000

 

1680

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

29.700

 

1681

 

Vi khuẩn khẳng định

464.000

 

1682

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

68.000

 

1683

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

238.000

 

1684

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

297.000

 

1685

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

298.000

 

1686

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.564.000

 

1687

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

734.000

 

1688

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

238.000

 

1689

 

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.624.000

 

1690

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

184.000

 

1691

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

196.000

 

1692

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

238.000

 

1693

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

471.000

 

1694

 

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.114.000

 

1695

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

53.600

 

V

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1696

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

151.000

 

1697

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

303.000

 

1698

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

555.000

 

1699

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429.000

 

1700

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

151.000

 

1701

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227.000

 

1702

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

151.000

 

1703

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159.000

 

1704

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349.000

 

1705

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

106.000

 

1706

 

Xét nghiệm FISH

5.614.000

 

1707

 

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.714.000

 

1708

 

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.414.000

 

1709

 

Cell Bloc (khối tế bào)

234.000

 

1710

 

Thin-PAS

564.000

 

1711

04C5.4.410

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

436.000

 

1712

04C5.4.411

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.246.000

 

1713

04C5.4.404

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

297.000

 

1714

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282.000

 

1715

04C5.4.413

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

366.000

 

1716

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328.000

 

1717

04C5.4.403

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

411.000

 

1718

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

388.000

 

1719

04C5.4.405

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

404.000

 

1720

04C5.4.406

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

381.000

 

1721

04C5.4.407

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

434.000

 

1722

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533.000

 

1723

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1724

 

Thủ thuật loại I

439.000

 

1725

 

Thủ thuật loại II

245.000

 

1726

 

Thủ thuật loại III

120.000

 

VI

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1727

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

258.000

 

1728

03C3.6.7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

53.100

 

1729

03C3.6.4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

113.000

 

1730

03C3.6.5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

113.000

 

1731

04C5.4.424

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

94.100

 

1732

04C5.4.418

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

197.000

 

1733

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

683.000

 

1734

04C5.4.422

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.234.000

 

1735

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

364.000

 

1736

04C5.4.421

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.259.000

 

1737

04C5.4.423

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

141.000

 

1738

04C5.4.420

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

72.800

 

1739

04C5.4.416

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

197.000

 

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1740

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

4.547.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1741

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

128.000

 

1742

03C3.7.3.9

Điện cơ tầng sinh môn

141.000

 

1743

04C6.427

Điện não đồ

64.300

 

1744

04C6.426

Điện tâm đồ

32.800

 

1745

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

201.000

 

1746

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

126.000

 

1747

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

136.000

 

1748

 

Đo áp lực thẩm thấu niệu

29.900

 

1749

 

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

514.000

 

1750

 

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.991.000

 

1751

 

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.937.000

 

1752

 

Đo áp lực hậu môn trực tràng

948.000

 

1753

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

855.000

 

1754

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

2.357.000

 

1755

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.809.000

 

1756

 

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

73.000

 

1757

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

126.000

 

1758

 

Đo đa ký giấc ngủ

2.311.000

 

1759

DƯ-MDLS

Đo FeNO

398.000

 

1760

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.344.000

 

1761

DƯ-MDLS

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

778.000

 

1762

 

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

73.000

 

1763

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

198.000

 

1764

04C6.428

Lưu huyết não

43.400

 

1765

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130.000

 

1766

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160.000

 

1767

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

416.000

 

1768

 

Nghiệm pháp nhịn uống

612.000

 

1769

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422.000

 

1770

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262.000

 

1771

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38.100

 

1772

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206.000

Chưa bao gồm thuốc.

1773

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

24.900

 

1774

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ZUNG

19.900

 

1775

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

 

1776

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

59.900

 

1777

04C6.433

Test thanh thải Ure

59.900

 

1778

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

 

1779

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

34.900

 

1780

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

259.000

 

1781

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.950.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1782

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.700

 

1783

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.700

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1784

 

Thủ thuật loại đặc biệt

724.000

 

1785

 

Thủ thuật loại I

278.000

 

1786

 

Thủ thuật loại II

176.000

 

1787

 

Thủ thuật loại III

90.500

 

G

 

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

 

 

1788

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

 

1789

 

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

1790

 

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

 

1791

03C5.1

Telemedicine

1.694.000

 

1792

 

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

246.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1793

 

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

308.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1794

 

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

523.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1795

 

Phẫu thuật cấy lông mày

1.785.000

 

1796

 

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

751.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1797

 

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1798

 

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1799

 

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

546.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1800

 

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.351.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1801

 

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

543.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1802

 

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

209.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1803

 

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

189.000

 

1804

 

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.014.000

 

1805

 

Cấy - tháo thuốc tránh thai

214.000

 

1806

 

Chọc hút noãn

7.094.000

 

1807

 

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.553.000

 

1808

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

222.000

 

1809

 

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

62.900

 

1810

 

Lọc rửa tinh trùng

938.000

 

1811

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.274.000

 

1812

03C2.3.93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.154.000

 

1813

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

590.000

 

1814

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

713.000

 

1815

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.645.000

 

* Ghi chú:

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1789 của Phụ lục này.

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê). Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1790; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1191 của Phụ lục này.

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1242, 1243, 1244 quy định tại Phụ lục này:

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1244 (do mức giá của dịch vụ 1244 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1242;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1242. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1242;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1243;

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1242; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1242, 1243, 1244 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.