Quyết định 74/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 74/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trương Văn Thu |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2011/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2536 /TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND thành phố Bảo Lộc triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 74 /2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
1 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 55; Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) |
|
|
|
- Từ mép lộ giới Trần Phú vào đến hết đường Tố Hữu |
3.780 |
1,20 |
|
- Sau đường Tố Hữu đến hết nhà số 103 |
1.512 |
1,20 |
|
- Sau nhà số 103 đến hết Cầu Đại Bình |
756 |
1,20 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ; Từ Trần Phú đến giáp ranh H.Bảo Lâm) |
|
|
|
- Từ đường Trần Phú đến hết Yết Kiêu |
4.536 |
1,15 |
|
- Sau Yết Kiêu đến hết Nguyễn Đình Chiểu |
2.268 |
1,15 |
|
- Sau Nguyễn Đình Chiểu đến hết Cao Bá Quát |
3.780 |
1,15 |
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh H. Bảo Lâm. |
1.061 |
2,00 |
3 |
Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) |
|
|
|
- Sau trụ sở Công an phường Lộc Tiến đến hết Nguyễn Tri Phương |
2.121 |
1,50 |
|
- Sau Nguyễn Tri Phương đến giáp ranh Trà Hương Kim Thảo |
3.780 |
1,50 |
|
- Từ Trà Hương Kim Thảo đến hết nhà 470 Trần Phú |
6.048 |
1,40 |
|
- Sau nhà 470 Trần Phú đến hết đường 1/5 |
7.200 |
1,50 |
|
- Sau đường 1/5 đến hết Đội Cấn |
10.584 |
1,50 |
|
- Sau Đội Cấn đến hết Trường trung học Lộc Sơn 1 |
7.560 |
1,50 |
|
- Sau trường trung học Lộc Sơn 1 đến hết Trần Hưng Đạo |
3.780 |
1,50 |
|
- Sau Trần Hưng Đạo đến hết cầu Minh Rồng |
1.512 |
1,20 |
|
ĐƯỜNG NẰM TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG |
|
|
I |
Phường 1: |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Công Trứ (từ Hoàng Văn Thụ đến Chu Văn An) |
|
|
|
- Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Hồ Tùng Mậu. |
10.008 |
1,60 |
|
- Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) đến Phan Bội Châu (-20 mét). |
1.200 |
1,50 |
|
- Sau Phan Bội Châu đến hết đường 28/3. |
12.000 |
1,60 |
|
- Sau đường 28/3 đến giáp ranh đất nhà số 197. |
6.000 |
2,50 |
|
- Từ đất nhà số 197 đến hết Bà Triệu |
7.560 |
1,50 |
|
- Từ Bà Triệu đến hết Chu văn An |
4.536 |
2,00 |
2 |
Đường Phan Bội Châu (Từ Hồng Bàng đến Hà Giang) |
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Nguyễn Công Trứ |
7.200 |
2,00 |
|
- Sau Nguyễn Công Trứ đến hết Lê Thị Pha |
12.000 |
1,60 |
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang |
10.008 |
1,60 |
3 |
Đường Lê Hồng Phong (Từ Hồng Bàng đến Trần Phú) |
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Kim Đồng |
10.008 |
1,60 |
|
- Sau Kim Đồng đến hết Trần Phú |
12.000 |
1,60 |
4 |
Đường 28/3 (từ Hồng Bàng đến Trần Phú) |
10.008 |
1,60 |
5 |
Đường Lý Tự Trọng (từ Hồng Bàng đến hết Trần Phú) |
8.000 |
1,60 |
6 |
Đường Hồng Bàng (vòng quanh UBND thành phố đến 28/3 đến Lê Hồng Phong) |
6.048 |
2,00 |
7 |
Đường Kim Đồng (từ Phan Bội Châu đến hết Thủ Khoa Huân) |
5.486 |
2,00 |
8 |
Đường Lê Thị Pha (từ Phan Đăng Lưu đến Lý Tự Trọng) |
|
|
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến hết Phan Bội Châu |
6.048 |
2,00 |
|
- Sau Phan Bội Châu đến đường 28/3 |
12.000 |
1,60 |
|
- Mặt sau khu thương mại (từ Lê Hồng Phong đến Cây xăng) |
7.920 |
2,00 |
|
- Sau 28/3 đến Lý Tự Trọng |
4.960 |
1,60 |
9 |
Đường Đề Thám (từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha) |
7.560 |
2,00 |
10 |
Đường Phan Đăng Lưu (từ Nguyễn Công Trứ đến Hà Giang) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha |
3.000 |
1,45 |
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang |
4.500 |
1,45 |
11 |
Đường Lý Thường Kiệt (từ Nguyễn Công Trứ đến Cao Bá Quát kéo dài đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Bùi Thị Xuân |
3.024 |
1,35 |
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến hết Hoàng Văn Thụ |
5.292 |
1,35 |
|
- Sau Hoàng Văn Thụ đến hết Đào Duy Từ |
3.024 |
1,35 |
|
- Sau Đào Duy Từ đến hết Cao Bá Quát |
1.208 |
1,35 |
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh huyện Bảo Lâm |
452 |
1,35 |
12 |
Đường Hà Giang (từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Văn Cừ) |
7.193 |
1,60 |
13 |
Đường Hai Bà Trưng (từ Hà Giang đến Trần Phú) |
5.292 |
1,50 |
14 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Phan Đăng Lưu đến Lê Hồng Phong) |
7.560 |
1,50 |
15 |
Nhánh 81 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng Phong đến Phan Bội Châu) |
2.880 |
1,50 |
16 |
Nhánh 85 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng Phong đến Phan Bội Châu) |
2.880 |
1,50 |
17 |
Đoạn nối Lê Thị Pha đến Lê Thị Hồng Gấm |
3.024 |
1,50 |
18 |
Đoạn nối Lê Hồng Phong đến Phan Bội Châu |
3.024 |
1,50 |
19 |
Đường Phan Đình Giót (từ Phan Bội Châu đến Hoàng Văn Thụ) |
|
|
|
- Từ Phan Bội Châu đến hết Bùi Thị Xuân |
609 |
2,00 |
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến hết Hồ Tùng Mậu |
1.512 |
1,50 |
|
- Sau Hồ Tùng Mậu đến Hoàng Văn Thụ |
6.480 |
1,40 |
20 |
Đường Bùi Thị Xuân (từ Hồ Tùng Mậu đến giáp ranh Hồ Nam Phương) |
|
|
|
- Từ Hồ Tùng Mậu đến hết Lý Thường Kiệt |
4.795 |
1,30 |
|
- Sau Lý Thường Kiệt đến hết Chu Văn An |
2.592 |
1,35 |
|
- Sau Chu Văn An đến giáp ranh Hồ Nam Phương |
1.152 |
1,35 |
21 |
Đường Hồ Tùng Mậu (từ Nguyễn Công Trứ đến Lý Thường Kiệt) |
6.804 |
1,35 |
22 |
Đường Hoàng Văn Thụ (từ Hà Giang đến Lý Thường Kiệt) |
6.804 |
1,35 |
23 |
Đường Phạm Ngọc Thạch (từ Hà Giang đến Đào Duy Từ) |
|
|
|
- Từ Hà Giang đến hết Đập tràn Hà Giang |
3.197 |
1,20 |
|
- Từ sau Đập tràn Hà Giang đến hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà |
1.440 |
1,20 |
|
- Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà đến Đào Duy Từ |
3.024 |
1,20 |
24 |
Đường Cù Chính Lan (từ 28/3 đến Lý Tự Trọng) |
2.268 |
2,00 |
25 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Hồng Bàng đến cuối đường) |
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến hết đất Nhà số 7 |
1.817 |
1,50 |
|
- Đọạn còn lại |
1.208 |
1,50 |
26 |
Đường Ngô Thời Nhậm (từ Hồng Bàng đến Nguyễn Công Trứ) |
4.536 |
1,40 |
27 |
Đường Lý Nam Đế (từ Phan Đình Giót đến Hồ Tùng Mậu) |
4.680 |
1,40 |
28 |
Đường Lương Thế Vinh (từ Hà Giang đến Lê Ngọc Hân) |
2.880 |
1,50 |
29 |
Đường Lê Ngọc Hân (từ Lương Thế Vinh đến Phạm Ngọc Thạch) |
2.880 |
1,50 |
30 |
Đường Mê Linh (từ Hà Giang đến Hoàng Văn Thụ) |
2.880 |
1,40 |
31 |
Đường Duy Tân (từ Nguyễn Công Trứ đến Hoàng Văn Thụ) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình Giót |
6.480 |
1,55 |
|
- Sau Phan Đình Giót đến Hoàng Văn Thụ |
4.680 |
1,60 |
32 |
Đường Trương Vĩnh Ký (từ Hoàng Văn Thụ đến Bùi Thị Xuân) |
2.880 |
1,20 |
33 |
Đường Đặng Trần Côn (từ Hồ Tùng Mậu đến Lý Thường Kiệt) |
2.880 |
1,20 |
34 |
Đường Ngô Sỹ Liên ( Từ Hoàng Văn Thụ đến Lý Thường Kiệt) |
2.880 |
1,20 |
35 |
Đường Lê Đại Hành (từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch) |
2.600 |
1,10 |
36 |
Đường Tuệ Tĩnh (từ Hà Giang đến BV Y học dân tộc) |
2.600 |
1,20 |
|
Các nhánh thuộc Phường 1: |
|
|
|
18: đường Hà Giang |
480 |
2,00 |
|
81, 85: đường Lê Hồng Phong |
2.880 |
1,50 |
II |
Phường 2: |
|
|
1 |
Đường Lê Văn Tám (từ Lý Tự Trọng đến Nguyễn Văn Trỗi) |
3.024 |
1,40 |
2 |
Đường Thủ Khoa Huân (từ Hồng Bàng đến Nguyễn Công Trứ) |
4.536 |
1,40 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ Trần Phú đến Nguyễn Công Trứ) |
|
|
|
- Từ Trần Phú đến Lê Văn Tám |
6.048 |
1,40 |
|
- Sau Lê Văn Tám đến Nguyễn Công Trứ |
4.536 |
1,30 |
4 |
Đường Ký Con (từ Nguyễn Công Trứ đến Đinh Tiên Hoàng) |
4.536 |
1,30 |
5 |
Đường Phạm Ngũ Lão (từ Hồng Bàng đến Ký Con) |
6.048 |
1,50 |
6 |
Đường Quang Trung (từ Ký Con đến Lý Thường Kiệt) |
|
|
|
- Từ Ký Con đến hết Bà Triệu. |
6.048 |
1,50 |
|
- Sau Bà Triệu đến Lý Thường Kiệt (đường đất) |
504 |
2,00 |
7 |
Đường Võ Thị Sáu (từ Nguyễn Công Trứ đến Quang Trung) |
6.048 |
1,50 |
8 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (từ Hồng Bàng đến Chu Văn An) |
|
|
|
- Từ Hồng Bàng đến Trung tâm Y tế |
6.048 |
1,25 |
|
- Sau Trung tâm Y tế đến đất Nhà số 36 |
2.268 |
1,80 |
|
- Sau nhà số 36 đến Chu Văn An |
2.160 |
1,80 |
9 |
Đường Phan Đình Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến Phùng Hưng kéo dài) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Thái Học |
4.536 |
1,35 |
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến cổng nghĩa trang phường 2 |
2.268 |
1,50 |
|
- Sau cổng Nghĩa trang phường 2 đến ngã rẽ SCAVI (đã thảm nhựa) |
1.438 |
1,30 |
|
- Đoạn còn lại. |
374 |
2,00 |
10 |
Đường Nguyễn Thái Học (từ Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình Phùng) |
|
|
|
- từ Nguyễn Công trứ đến Nguyễn Chí Thanh |
4.536 |
1,35 |
|
- từ sau Nguyễn Chí Thanh đến Phan Đình Phùng |
4.320 |
1,35 |
11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (từ Nguyễn Thái Học đến Cống hồ Nam Phương) |
2.268 |
1,30 |
12 |
Đường Nguyễn Hữu Chỉnh ( từ Huỳnh Thúc Kháng đến Phan Đình Phùng)- đường Hoàng Hoa Thám cũ |
452 |
2,00 |
13 |
Huỳnh Thúc Kháng (từ Trần Phú đến Phan Đình Phùng -đường nhựa). |
4.536 |
1,40 |
|
Huỳnh Thúc Kháng (đường HTKháng cũ - đã thảm nhựa). |
2.268 |
1,50 |
14 |
Đường Tây Sơn (từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Phan Đình Phùng) |
2.000 |
1,50 |
15 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ Nguyễn Khuyến đến Huỳnh Thúc Kháng) |
2.200 |
1,50 |
16 |
Đường Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Văn Trỗi đến Huỳnh Thúc Kháng) |
2.197 |
1,55 |
17 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (từ Lý Chính Thắng đến Trần Nguyên Hãn) |
|
|
|
- Từ Lý Chính Thắng đến Nguyễn Thái Học |
452 |
2,00 |
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến Trần Nguyên Hãn |
756 |
2,00 |
18 |
Đường Yên Thế (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Hữu Chỉnh) |
452 |
2,00 |
19 |
Đường Hà Huy Tập (từ Trần Phú đến Nguyễn Trung Trực) |
1.208 |
1,60 |
20 |
Đường Nguyễn Trung Trực (từ Võ Văn Tần đến khu QH phường 2) |
1.208 |
1,60 |
21 |
Đường Võ Văn Tần (từ Trần Phú đến Hà Huy Tập) |
903 |
1,60 |
22 |
Đường Lý Chính Thắng (từ Nguyễn Thái Học đến Trần Nguyên Hãn) - đường Bà Kẹ cũ |
452 |
2,00 |
23 |
Đường Trần Nguyên Hãn (từ Nguyễn Chí Thanh đến Mạc Đĩnh Chi) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa |
965 |
1,30 |
|
- Đoạn còn lại (đường đất) |
452 |
1,80 |
24 |
Đường Chu Văn An (từ Bùi Thị Xuân đến giáp Nguyễn Chí Thanh) |
3.024 |
1,30 |
25 |
Đường Bà Triệu (từ Nguyễn Công Trứ đến Quang Trung) |
2.268 |
1,40 |
26 |
Đường Lê Quý Đôn (từ Nguyễn Trung Trực đến Nguyễn Tri Phương) |
903 |
1,20 |
27 |
Đường Lý Thái Tổ (từ Chu Văn An đến Cổng Thác Đamb'ri) |
|
|
|
-Từ Chu Văn An đến Nguyễn Chí Thanh (cống Hồ Nam Phương) |
2.160 |
1,30 |
28 |
Nhánh 75 Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Công trứ đến Nguyễn Văn Trỗi) - đường Thủ Khoa Huân cũ |
1.440 |
1,40 |
|
Các nhánh thuộc Phường 2: |
|
|
|
496, 488, 470: đường Trần Phú. |
630 |
1,60 |
|
38, 46, 69: đường Huỳnh Thúc Kháng |
430 |
1,60 |
|
19, 39, 68, 89, 95: đường Phan Đình Phùng |
430 |
1,60 |
|
157, 171: đường Nguyễn Công Trứ |
1.260 |
1,40 |
|
30: đường Quang Trung |
1.260 |
1,30 |
|
416: đường Trần Phú |
1.890 |
1,30 |
|
112: đường Nguyễn Công Trứ |
1.890 |
1,30 |
|
11: đường Quang Trung |
1.890 |
1,30 |
|
21: đường Võ Thị Sáu |
1.890 |
1,30 |
|
82: đường Lý Tự Trọng |
1.512 |
2,10 |
III |
Phường B'Lao: |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ 1/5 đến Trần Phú) |
|
|
|
- Từ đường 1/5 đến hết Bế Văn Đàn |
2.268 |
1,40 |
|
- Sau Bế Văn Đàn đến hết Trần Quốc Toản |
3.024 |
1,40 |
|
- Sau Trần Quốc Toản đến Trần Phú |
2.268 |
1,40 |
2 |
Đường 1/5 (từ Trần Phú đến Tô Hiến Thành) |
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết nhà số 50 |
3.780 |
1,30 |
|
- Sau nhà số 50 đến cống Nam Phương |
1.208 |
1,30 |
|
- Sau cống Nam Phương đến Tô Hiến Thành (đường nhựa) |
1.148 |
1,30 |
3 |
Đường Trần Quốc Toản (từ Trần Phú đến NM chè 28/3 cũ) |
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết Văn phòng Đội 1. |
3.024 |
1,40 |
|
- Đoạn còn lại. |
1.208 |
1,50 |
4 |
Đường Bế Văn Đàn (từ Trần Phú đến Phan Huy Chú) |
|
|
|
- Từ Trần Phú đến Nguyễn Thi Minh Khai |
3.024 |
1,20 |
|
- Sau Nguyễn Thị Minh Khai đến cổng nghĩa trang |
1.512 |
1,50 |
|
- Đoạn còn lại |
452 |
2,00 |
5 |
Đường 28/3 (từ sau Trần Phú đến hết trường tiểu học Thăng Long) |
3.600 |
1,20 |
6 |
Đường Ngô Đức Kế (từ đường 1/5 đến HTX Thống Nhất) |
|
|
|
- Từ 1/5 đến hết đường nhựa |
1.150 |
1,20 |
|
- Đoạn còn lại |
430 |
2,00 |
7 |
Đường Phạm Phú Thứ (từ Trần Phú đến Trần Quốc Toản) |
430 |
2,00 |
8 |
Đường Phan Ngọc Hiển (từ Trần Phú đến đường 1/5) |
430 |
2,00 |
9 |
Đường Phan Huy Chú (từ Trần Quốc Toản đến đường 1/5) |
430 |
2,00 |
10 |
Đường Triệu Quang Phục (từ đường 1/5 đến Nghĩa địa kéo dài) |
|
|
|
- Từ 1/5 đến hết đường nhựa |
1.150 |
1,20 |
|
- Đoạn còn lại |
430 |
2,00 |
|
Các nhánh thuộc Phường BLao |
|
|
|
951, 945, 889: đường Trần Phú |
378 |
2,00 |
|
717, 699, 677, 573A: đường Trần Phú |
1.008 |
1,50 |
|
56, 52, 50: đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.008 |
1,50 |
|
877, 839, 815: đường Trần Phú |
1.260 |
1,40 |
|
50, 24: đường 1/5 |
1.260 |
1,40 |
|
112: đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.260 |
1,40 |
|
515: đường Trần Phú (Ích Lợi) |
2.520 |
1,10 |
IV |
Phường Lộc Sơn |
|
|
1 |
Đường Lam Sơn (từ Trần Phú đến Trần Phú đối diện bến xe) |
|
|
|
- Từ mép lộ giới đường Trần Phú vào 300m (cả hai đầu). |
1.817 |
1,25 |
|
- Đoạn còn lại. |
903 |
1,25 |
2 |
Đường Đội Cấn (từ Trần Phú vòng khép kín đến Trần Phú -bến xe) |
2.268 |
1,30 |
3 |
Đường Tô Hiệu (từ Trần Phú đến Nguyễn Văn Cừ) |
1.512 |
1,40 |
4 |
Đường Yết Kiêu (từ Trần Phú đến Nguyễn Văn Cừ). |
1.512 |
1,40 |
5 |
Đường Lương Văn Can (đường Sa Mù cũ- từ Trần Phú QL20 đến Yết Kiêu) |
1.148 |
1,20 |
6 |
Đường Chi Lăng (từ Lam Sơn đến sông Đại Bình) |
430 |
2,00 |
7 |
Đường Hoài Thanh (từ Lam Sơn đến sông Đại Bình) |
430 |
2,00 |
8 |
Đường Tố Hữu (từ Trần Hưng Đạo đến khu TĐC KCN Lộc Sơn) |
1.440 |
1,20 |
|
Các nhánh thuộc Phường Lộc Sơn |
|
|
|
457, 441, 425, 389, 361, 261, 149, 136, 142, 148, 160, 168: đường Trần Phú. |
756 |
1,50 |
|
40, 52, 68, 164, 168, 226: đường Hà Giang. |
756 |
1,50 |
|
101: đường Nguyễn Văn Cừ. |
756 |
1,50 |
|
347, 343, 341, 114, 120, 250: đường Trần Phú. |
1.260 |
1,40 |
|
154, 238, 268: đường Hà Giang; |
1.260 |
1,40 |
|
41: đường Nguyễn Văn Cừ. |
1.260 |
1,40 |
|
379, 349, 234: đường Trần Phú. |
1.890 |
1,35 |
|
132 (đoạn bê tông) và 188 : đường Hà Giang. |
1.890 |
1,35 |
V |
Phường Lộc Phát |
|
|
1 |
Đường Đào Duy Từ (từ Nguyễn Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến Phạm Ngọc Thạch (đường đất) |
756 |
2,00 |
|
- Từ Phạm Ngọc Thạch đến Lý Thường Kiệt (đường nhựa) |
3.024 |
1,20 |
2 |
Đường Phùng Khắc Khoan (từ KP5 Nguyễn Văn Cừ đến KP 11 Nguyễn Văn Cừ) |
609 |
2,00 |
3 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn Văn Cừ đến Cao Bá Quát) |
1.443 |
1,50 |
4 |
Đường Tăng Bạt Hổ (từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền) |
609 |
2,00 |
5 |
Đường Ngô Quyền (từ Nguyễn Văn Cừ đến Trần Nguyên Đán) |
1.148 |
1,35 |
6 |
Đường Cao Bá Quát (từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Văn Cừ) |
1.148 |
1,35 |
7 |
Đường Trần Bình Trọng (từ Nguyễn Văn Cừ đến Đoàn Thị Điểm) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến hết Nguyễn Trãi |
1.208 |
1,40 |
|
- Sau Nguyễn Trãi đến Đoàn Thị Điểm. |
756 |
1,40 |
8 |
Đường Trần Nguyên Đán (từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Quyền) |
609 |
1,80 |
9 |
Đường Nguyễn Thái Bình (từ Nguyễn Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt). |
452 |
2,00 |
10 |
Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Văn Cừ)- đường Đoàn Văn Bơ cũ |
452 |
1,70 |
11 |
Đường Trần Khánh Dư (từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ) |
430 |
1,70 |
12 |
Đường Văn Cao (từ Nguyễn Văn Cừ đến Hồ Lộc Thanh) |
430 |
1,70 |
13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (từ Nguyễn Văn Cừ đến Phạm Ngọc Thạch) |
430 |
1,70 |
14 |
Đường Hoàng Diệu (từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ) |
430 |
1,70 |
15 |
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ) |
430 |
1,70 |
16 |
Đường Trần Văn Giáp (vòng khép kín từ Phạm Ngọc Thạch đến giao Phạm Ngọc Thạch) |
2.600 |
1,10 |
VI |
Phường Lộc Tiến |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (từ hẻm 520 Trần Phú đến Phan Chu Trinh) |
756 |
1,40 |
2 |
Đường Châu Văn Liêm (từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ) |
903 |
1,40 |
3 |
Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 76 Nguyễn Trường Tộ) |
452 |
2,00 |
4 |
Đường Nguyễn Tri Phương (từ Trần Phú đến Phan Đình Phùng) |
|
|
|
- Từ Trần Phú đến hết Nhà thờ |
1.964 |
1,30 |
|
- Sau Nhà thờ đến Lê Quý Đôn |
1.512 |
1,30 |
|
- Sau Lê Quý Đôn đến Phan Đình Phùng |
452 |
2,00 |
5 |
Đường Phan Chu Trinh (từ Trần Phú đến hết NM SX Cao lanh) |
1.208 |
1,50 |
6 |
Đường Bạch Đằng (Từ Trần Phú đến giáp ranh Lộc Tiến, Lộc Châu) |
1.150 |
1,30 |
7 |
Đường Lê Lai (Từ Phan Chu Trinh đến Phan Đình Phùng) |
430 |
2,00 |
8 |
Đường Nguyễn Tuân (Từ Trần Phú đến đường 1/5) |
1.150 |
1,30 |
9 |
Đường Phùng Hưng (Từ Phan Chu Trinh đến giáp ranh xã Lộc Tân) |
430 |
2,00 |
|
Các nhánh thuộc Phường Lộc Tiến |
|
|
|
1223, 794, 786, 724, 702, 554, 520: đường Trần Phú. |
452 |
1,60 |
|
|
||
1 |
Đất ở nông thôn Khu vực I: |
|
|
I |
Xã Lộc Nga |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
- Sau cầu Minh Rồng đến hết nhà số 27 Trần Phú |
1.155 |
1,20 |
|
- Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến hết đất Công ty Phú Cường |
1.680 |
1,20 |
|
- Sau nhà số 27 Trần Phú đến giáp ranh xã Lộc An (Bảo Lâm). |
819 |
1,20 |
2 |
Đường Âu Cơ (từ QL20 đến Cao Thắng) |
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến cống giáp thôn Nausri. |
546 |
1,50 |
|
- Đoạn còn lại. |
315 |
1,50 |
3 |
Đường Lạc Long Quân (từ QL20 vòng khép kín ra QL20) |
525 |
1,50 |
4 |
Đường Nguyễn Biểu (từ Âu Cơ - Trường THCS đến Trịnh Hoài Đức) |
315 |
1,50 |
5 |
Đường Cao Thắng (từ QL20 đến Âu Cơ) |
315 |
1,50 |
6 |
Đường Võ Trường Toản (từ QL20 đến cuối thôn Kim Thanh) |
693 |
1,50 |
7 |
Đường Tô Vĩnh Diện (từ QL20 đến thôn Đại Nga) |
315 |
1,50 |
8 |
Đường Trịnh Hoài Đức (từ QL20 đến cầu treo thông Nga Sơn) |
693 |
1,50 |
9 |
Đường Nguyễn Huy Tưởng (từ QL20 đến Trịnh Hoài Đức) |
315 |
1,50 |
10 |
Đường Sư Vạn Hạnh (từ QL20 đến cuối thôn Nga Sơn) |
315 |
1,50 |
11 |
Đường Trần Quang Khải (từ QL20 đến ngã ba thôn Kim Thanh) |
315 |
1,50 |
II |
Xã Lộc Thanh |
|
|
1 |
Đường Lê Lợi (từ Nguyễn Văn Cừ đến QL20) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m |
3.360 |
1,20 |
|
- Đoạn kế tiếp đến hết Nguyễn Trãi |
1.680 |
1,20 |
|
- Sau Nguyễn Trãi đến sau UBND xã 200m |
1.365 |
1,20 |
|
- Đoạn kế tiếp đến Quốc lộ 20. |
819 |
1,20 |
2 |
Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán đến Cầu Sắt) |
420 |
1,20 |
3 |
Đường Nguyễn Trãi (từ Lê Lợi đến Trần Bình Trọng) |
420 |
1,20 |
4 |
Đường Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Trãi đến Cầu sắt Lộc Đức) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Trãi đến hết Nhà thờ Thanh Xuân |
683 |
1,20 |
|
- Sau nhà thờ Thanh Xuân đến Cầu sắt Lộc Đức) |
399 |
1,20 |
5 |
Đường Lê Anh Xuân (từ Lê Lợi đến Nguyễn Trãi) |
660 |
1,20 |
6 |
Đường Lê Đình Chinh (từ Lê Lợi đến cuối thôn Thanh Hương 2) |
660 |
1,20 |
7 |
Đường Ngô Gia Tự (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng) |
300 |
1,20 |
8 |
Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán đến cầu sắt Lộc Thanh) |
660 |
1,20 |
9 |
Đường Nguyễn Lân (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng) |
300 |
1,20 |
10 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (từ Lê Lợi đến thủy điện Lộc Phát) |
660 |
1,20 |
11 |
Đường Tạ Thị Kiều (từ Lê Lợi đến Vũ Trọng Phụng) |
300 |
1,20 |
12 |
Đường Vũ Trọng Phụng (từ Lê Lợi đến Nguyễn Du) |
300 |
1,20 |
III |
Xã Đại Lào |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
- Từ Đèo Bảo Lộc đến hết ngã ba B’Lao Se’re |
315 |
1,20 |
|
- Sau ngã ba B’Lao Se’re đến hết đất trường Mẫu giáo bán công Đại Lào. |
399 |
1,20 |
|
- Sau trường Mẫu giáo bán công Đại Lào đến cầu Đại Lào |
945 |
1,20 |
2 |
Đường B'lao sê rê (từ QL20 đến cuối thôn 10) |
660 |
1,10 |
3 |
Đường Hàm Nghi (từ QL20 đến cuối thôn 5) |
430 |
1,20 |
4 |
Đường Huy Cận (từ QL20 đến thác 7 tầng) |
660 |
1,10 |
5 |
Đường Mai Thúc Loan (từ QL20 đến xóm 4 thôn 2) |
300 |
1,20 |
6 |
Đường Phạm Hồng Thái (từ QL20 đến cuối thôn 4) |
300 |
1,20 |
7 |
Đường Phan Huy Ích (từ QL20 đến giáp ranh Lộc Châu) |
430 |
1,20 |
8 |
Đường Thi Sách (từ QL20 đến giáp ranh Lộc Tân) |
|
|
|
- Từ QL20 đến hết đường nhựa |
660 |
1,10 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
1,20 |
9 |
Đường Ỷ Lan (từ QL20 đến đường đồi chè) |
300 |
1,20 |
IV |
Xã Lộc Châu |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
- Từ cầu Đại Lào cầu giáp ranh đất Xí nghiệp Ươm tơ Tháng 8 |
819 |
1,50 |
|
- Từ đất Xí nghiệp Ươm tơ tháng 8 đến giáp ranh Nghĩa trang liệt sỹ |
683 |
1,50 |
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết trụ sở CA P.Lộc Tiến |
1.155 |
1,20 |
|
- Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu. |
2.100 |
1,35 |
2 |
Đường Đinh Công Tráng (từ QL20 nhà thờ Tân Bùi đến đường B'lao sê rê) |
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết đường nhựa |
661 |
1,50 |
|
- Đoạn còn lại |
315 |
1,50 |
3 |
Đường 1/5 |
|
|
|
- Từ sau suối nhỏ (ranh giới với phường B’Lao) đến hết đường. |
360 |
1,40 |
4 |
Đường Bạch Đằng (từ ranh Lộc Tiến, Lộc Châu đến nhà thờ Tân Hà) |
|
|
|
- Từ nhà thờ Tân Hà đến hết đường nhựa |
660 |
1,40 |
|
- đoạn còn lại |
300 |
1,40 |
5 |
Đường Lê Thị Riêng (từ QL20 đến Phan Chu Trinh) |
300 |
1,40 |
6 |
Đường Lê Phụng Hiểu (từ QL20 đến Phan Chu Trinh) |
300 |
1,40 |
7 |
Đường Lữ Gia (từ QL20 đến Lê Phụng Hiểu) |
300 |
1,40 |
8 |
Đường Ngô Tất Tố (từ QL20 đến Đinh Công Tráng) |
660 |
1,40 |
9 |
Đường Nguyễn Bá Ngọc (từ QL20 đến Xuân Diệu) |
660 |
1,40 |
10 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (từ QL20 cầu Đại Lào đến suối Đại Lào) |
660 |
1,40 |
11 |
Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 đến đường 1/5) |
1.150 |
1,10 |
12 |
Đường Trương Định (từ QL20 đến Lê Thị Riêng) |
300 |
1,40 |
13 |
Đường Xuân Diệu (từ QL20 nghĩa địa tôn giáo đến Đinh Công Tráng) |
300 |
1,40 |
V |
Xã Đam B’Ri |
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến cổng thác Đambri) |
|
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh trụ sở UBND xã Đam B’ri |
960 |
1,40 |
|
- Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri đến hết ngã 5 đường vào xã Lộc Tân. |
560 |
1,40 |
|
- Sau ngã 5 vào xã Lộc Tân đến cổng thác Đambri |
960 |
1,40 |
2 |
Đường Trần Nhật Duật (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ) |
430 |
1,40 |
3 |
Đường Trần Quý Cáp (từ Trần Tế Xương đến Trần Nhật Duật) |
430 |
1,40 |
4 |
Đường Trần Tế Xương (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ) |
430 |
1,40 |
5 |
Đường Phó Đức Chính - thôn 2 (đường vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ) |
300 |
1,40 |
6 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ cổng thôn 1 Lý Thái Tổ đến thôn 8 Lý Thái Tổ) |
300 |
1,40 |
7 |
Đường Tản Đà (từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Lộc Quảng) |
300 |
1,40 |
8 |
Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 (từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ) |
430 |
1,40 |
9 |
Đường Khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 (đường vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ) |
300 |
1,40 |
2 |
Đất ở nông thôn Khu vực II: |
|
|
1 |
Các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu |
165 |
1,80 |
2 |
Các xã: Đại Lào, Đam Bri |
132 |
1,80 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm:
Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Thuộc địa bàn các phường.
- Khu vực II: Thuộc địa bàn các xã.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Khu vực I |
33 |
25 |
17 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
2 |
Khu vực II |
25 |
20 |
13 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Khu vực I |
35 |
28 |
19 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
2 |
Khu vực II |
29 |
22 |
14 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở thuộc địa bàn các xã.
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các phường, thị trấn.
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
STT |
Khu vực, vị trí |
Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
1 |
Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ. với đường quốc lộ, tỉnh lộ. |
17 |
1,3 |
2 |
Vị trí 2: Là đất có mặt tiền tiếp giáp đường xe 4 bánh ra vào được (không thuộc các con đường nêu tại vị trí 1). |
13 |
1,3 |
3 |
Vị trí 3: Là đất thuộc các vị trí còn lại. |
9 |
1,3 |
5. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên.
b) Đất rừng cảnh quan: Tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên.
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012