Quyết định 74/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
Số hiệu: 74/2004/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 16/12/2004 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 04/01/2005 Số công báo: Số 4
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 74/2004/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 74/2004/QĐ-BNN NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNGĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về việc Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Nông nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.

Điều 2. Ngoài danh mục nêu trên, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ yêu cầu, năng lực sản xuất và năng lực quản lý ban hành thêm danh mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại địa phương.

Điu 3. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ điều chỉnh, bổ sung tên các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Bùi Bá Bổng

(Đã ký)

 

DANH MỤC

GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mục

Loài cây trồng

Số giống

Trang

A

CÂY LƯƠNG THỰC

 

1

1

Lúa tẻ

168

1

2

Lúa nếp

12

3

3

Lúa lai

14

3

4

Ngô thụ phấn tự do

10

3

5

Ngô nếp (Bắp nếp)

3

3

6

Ngô rau (Bắp rau)

1

3

7

Ngô lai (Bắp lai)

39

3

8

Khoai lang

10

4

9

Khoai tây

14

4

10

Sắn (khoai mì), Khoai sọ

3

4

B

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

4

I

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

4

1

Bông vải

9

4

2

Đậu tương (đậu nành)

22

5

3

Đậu xanh

7

5

4

Lạc (đậu phộng)

20

5

5

Vừng (mè)

1

5

II

Cây công nghiệp dài ngày

 

5

1

Cà phê

4

5

2

Cao su

14

5

3

Chè

6

5

4

Dâu

1

6

5

Mía

30

6

C

CÂY ĂN QUẢ

 

 

I

CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM

 

 

1

Bưởi

5

6

2

Cam, quýt

9

6

3

Chôm chôm

2

6

4

Dứa (thơm)

2

6

5

Nhãn, vải

4

6

6

ổi

1

6

7

Sầu riêng

5

6

8

Táo

2

6

9

Xoài

5

7

II

CÂY ĂN QUẢ NGẮN NGÀY

 

7

1

Dưa chuột (dưa leo) dưa gang

3

7

2

Dưa hấu

3

7

D

RAU

 

7

I

RAU ĂN LÁ

5

7

1

Cải bắp (Sú)

3

7

2

Các loại rau cải khác

2

7

II

RAU ĂN HOA, QUẢ, CỦ, THÂN

 

7

1

Cà chua

15

7

2

Cải củ

2

7

3

Đậu khác

3

7

III

RAU GIA VỊ

 

7

 

ớt

1

7

D

HOA

 

7

 

Hoa cúc

2

7

E

NẤM

 

7

 

Nấm Linh chi

1

 

 

Tổng

463

 

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG Đ­ƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

 

Tên giống

 

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

TT

Hiện đang dùng

Tên gọi khác

A

Cây l­ương thực

 

 

 

 

 

Lúa tẻ

1

ải 32

 

85

MTL 233

PR 65610

2

A 20

 

86

MTL 250

IR65610-24-3-6-3-2-3

3

AS996

 

87

MTL 98

 

4

AYT 77

 

88

MTL 99

 

5

Bắc thơm 7

Bắc thơm số 7

89

N 13

 

6

Bao thai

Bao thai hồng, Bao thai lùn

90

N 28

 

7

BoA - 84

 

91

N 29

 

8

C 10

 

92

Nàng thơm chợ đào

 

9

C 15

 

93

NN 4B

IR 42

10

C 180

 

94

NN 5B

 

11

C 37

 

95

NN 75-1 (184)

 

12

C 70

C 70-2023

96

NN 9A

 

13

C 71

C 712035

97

NR 11

 

14

CH 133

 

98

NX30

 

15

CH 2

 

99

OM 1348-9

 

16

CH 3

 

100

OM 1490

 

17

CH 5

 

101

OM 1576-18

 

18

CL 8

 

102

OM 1589-1

 

19

CM 1

 

103

OM 1633

 

20

CN 2

 

104

OM 1706

 

21

CR 203

IR 8423

105

OM 1723

 

22

CR 84-1

 

106

OM 2031

 

23

CRÔ 1

 

107

OM 2395

 

24

D 271

 

108

OM 2517

 

25

DR 2

 

109

OM 2518

 

26

DT 10

 

110

OM 269-65

 

27

DT 11

 

111

OM 2717

 

28

DT 122

 

112

OM 2822

 

29

DT 13

 

113

OM 3007-16-27

 

30

DT 16

 

114

OM 3536

OMCS 21

31

DT 33

 

115

OM 576

 

32

Dự số 2

 

116

OM 57618

 

33

Dự thơm

 

117

OM 597

 

34

ĐH 60

 

118

OM 723-7

 

35

ĐV 108

 

119

OM 80

 

36

FRG 67

 

120

OM 86-9

 

37

Giống lúa 79-1

 

121

OM 997-6

 

38

H­ương thơm 1

HT1, Tẻ thơm,
H­ương thơm số 1

122

OMĐS 20

 

39

Hồng Công 1

HC 1

123

OM3536

 

40

IR 1548

Giống lúa 1548

124

OMCS 2000

OM 2509

41

IR 17494

13/2

125

OMCS 94

IR 59606

42

IR 1820

 

126

OMCS 95-5

 

43

IR 19660

 

127

OMCS 96

 

44

IR 29723

 

128

OMFi -1

 

45

IR 35546

 

129

P 1

 

46

IR 44595

 

130

P 4

MRC 19399

47

IR 49517-23

 

131

P 6

 

48

IR 50

 

132

Q 5

Quảng tế 2

49

IR 50404

 

133

Quế 99-46

 

50

IR 56279

MTL 141

134

ST 3

Sóc Trăng 3

51

IR 59606

 

135

Tám số 1

 

52

IR 62032

 

136

Tám số 5

 

53

IR 64

 

137

Tám thơm đột biến

 

54

IR 64A

 

138

Tám xoan Thái Bình

 

55

IR 66

 

139

Tép hành

 

56

IR 9729

 

140

TH 205

 

57

IR56381

 

141

TH 6

 

58

IRR13240-39-3

 

142

TH 85

 

59

Jasmine 85

KDM 39, Khao 39

143

Tẻ đỏ

 

60

Khâm dục

 

144

Tẻ n­ương Mộc Châu

 

61

Khang dân 18

Khang mằn 18

145

TN 108 (NN10)*

 

62

Khaodawkmali

 

146

TNĐB - 100

Tài nguyên, Tài nguyên 100, Tài nguyên đột biến

63

Khaodawkmali 105

 

147

Trắc 64-5

 

64

Kim C­ương 90

 

148

Trắng tép

 

65

KSB 218-9-33

 

149

U 14

 

66

KSB 54

 

150

U 17

 

67

LĐ 2161

 

151

U20

 

68

LC 88-66

 

152

V 14

 

69

LC 88-67-1

 

153

V 15

 

70

LC 90-4

 

154

V 18

 

71

LC 90-5

 

155

Việt Đài 20

 

72

LC 93-1

 

156

VN 10 (NN75-3)

 

73

L­ưỡng Quảng 164

 

157

VN 86

 

74

M90

 

158

VND 95-19

 

75

Mộc tuyền

 

159

VND 95-20

IR 64 đột biến

76

ML 49

 

160

VNN 97-6

 

77

ML4

 

161

VX 83

 

78

MT 131

 

162

X 19

VT (VT 13)

79

MT 163

 

163

X 20

88-24-1

80

MT 6

 

164

X 21

88-6-5

81

MTL 110

 

165

Xi 12

 

82

MTL 119

 

166

Xi 23

Hầm trâu

83

MTL 141

 

167

Xuân số 2

 

84

MTL 15

 

168

Xuân số 5

 

Lúa nếp

1

BM 9603

 

7

Nếp dầu h­ương

 

2

IR 352

Nếp tẻ, Nếp 87, N 87

8

Nếp Lý

 

3

N 97

Nếp 97

9

Nếp rằn

 

4

Nếp 415

 

10

Nếp tan

 

5

Nếp Bè

 

11

TK 90

 

6

Nếp cái hoa vàng

Nếp hoa vàng

12

Nếp Đùm

 

Lúa lai

1

Bác ­ưu 253

 

8

D.ư­u 527

 

2

Bác ­ưu 64

 

9

Nhị ư­u 63

ll You 63

3

Bác ­ưu 903

 

10

Nhị ­ưu 838

ll You 838

4

Bồi tạp 49

 

11

Sán ­ưu 63

 

5

Bồi tạp 77

Pei ZaShan Qing

12

Sán ­ưu quế 99

Tạp giao 5

6

Bồi tạp Sơn thanh

 

13

Trang Nông 15

TN 15

7

C­ương ­ưu 22

 

14

Việt Lai 20

VL 20

Ngô thụ phấn tự do

1

CV 1

 

6

MSB 49

 

2

DT 6

 

7

Q 2

 

3

HLS

 

8

TSB1

 

4

HSB 1

 

9

TSB2

 

5

MSB 26-49

 

10

VN1

 

 

Ngô nếp (Báp nếp)

1

Ngô nếp nù N-1

 

3

Nếp S2

 

2

Ngô nếp VN2

 

 

 

 

 

Ngô rau (Bắp rau)

1

TSB 3

 

 

 

 

 

Ngô lai (Bắp lai)

1

B.9698

B.9698

21

LVN 5

 

2

Bioseed.9681

B.9681

22

LVN 9

 

3

Bioseed.9797

B.9797

23

LVN 99

 

4

C 919

Cargil 919*

24

Ngô lai 2 A

 

5

CP 989

 

25

Ngô lai 2 B

 

6

CP-DK 888

CP 888

26

Ngô lai số 2

 

7

CP-DK 999

CP 999

27

Ngô lai số 6

 

8

DEKALB 171

DK 171

28

NK 4300

 

9

DEKALB 5252

 

29

NK 54

 

10

G 5449

G 49

30

P 3011

 

11

HQ 2000

 

31

P 3012

 

12

LVN 10

 

32

Pacific 11

P 11

13

LVN 12

 

33

Pacific 60

P 60

14

LVN 17

 

34

Pacific 848

P 848

15

LVN 20

 

35

T 6

 

16

LVN 22

 

36

V 98-1

 

17

LVN 23

 

37

V-2002

 

18

LVN 24

 

38

VN 25 - 99

 

19

LVN 25

 

39

VN 8960

 

20

LVN 4

 

 

 

 

Khoai Lang

1

D 59

Dòng 59

6

KB1

 

2

Dòng Số 8

 

7

Khoai lang HL4

 

3

Giống khoai lang 143

143

8

Khoai lang K51

 

4

Hoàng Long

 

9

KL5

 

5

K4

V15-70

10

VX 37

 

Khoai tây

1

Ackersengen

 

8

KT2

 

2

Diamond

 

9

KT3

 

3

Giống khoai tây 38-6

38-6

10

Líp si

 

4

Th­ường tín

 

11

Mariella

 

5

Hồng Hà 2

 

12

Nicola

 

6

Hồng Hà 7

 

13

P 3

 

7

Karsta

 

14

VT 2

Trung Tử 2, Việt Trung 2

Sắn (khoai mì), khoai sọ

1

KM 60

Rayong 60

3

Giống khoai sọ KS 4

 

2

KM 94

KU 50 (KMUC 28-77-3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cây công nghiệp

I

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

Bông vải

1

AK 235

 

6

TM 1

 

2

L 18

 

7

VN 01-2

 

3

M 456-10

 

8

VN 35

 

4

MCU - 9

 

9

VN 15

 

5

TH 2

LRA 5166

 

 

 

 

Đậu t­ương (đậu nành)

1

AK 02

 

12

ĐT 2000

 

2

AK 03

 

13

ĐT 80

 

3

AK 05

 

14

ĐT 84

 

4

AK 06

 

15

ĐT 92

 

5

D 140

 

16

ĐT 93

 

6

DN 42

 

17

HL 2

Đậu nành cao sản
HL 2, VX 87 C2

7

DT 90

 

18

HL 92

GC 84058-18-4
(CASIRO - úc)

8

DT 96

 

19

M 103

 

9

Đ 96-02

 

20

TL 57

 

10

Đ 9804

 

21

VX 9-2

 

11

ĐT 12

 

22

VX 9-3

 

 

Đậu xanh

1

HL 2

 

5

T 135

 

2

HL 89-E3

 

6

V 123

 

3

Giống đậu xanh 044

ĐX 044

7

VN 99 - 3

 

4

Số 9

 

 

 

 

 

Lạc (đậu phộng)

1

BG 78

 

11

LO 2

 

2

Đậu phộng Giấy

 

12

LO 5

 

3

Đậu phộng Khía

 

13

LVT

 

4

Đậu phộng Lỳ

 

14

MD 7

 

5

Giống lạc 4329

 

15

S­ Tuyển

 

6

Giống lạc1660

Đậu phộng cao sản
HL 25, ICGSE 56 (ICRISAT)

16

Sen lai 75/23

 

7

HL 25

 

17

Trạm Xuyên

 

8

L 12

 

18

V 79

 

9

L 14

 

19

VD 1

 

10

LO 8

 

20

VD 2

 

 

Vừng (Mè)

1

Giống vừng V6

 

 

 

 

II

Cây công nghiệp dài ngày

 

Cà phê

1

Catimor

 

3

Giống 04/55

 

2

Giống 01/20

 

4

Giống 16/21

 

 

Cao su

1

Cao su GT 1

Gondang tapen

8

PB 311

 

2

Cao su PB 235

PB235

9

RRIC 110

 

3

LH82/156

 

10

RRIC121

RRIC121

4

LH82/158

 

11

RRIM 600

RRIM600

5

LH82/182

 

12

RRIM 712

RRIM712

6

PB 255

PB255

13

RRIV 4

 

7

PB 260

PB260

14

VM 515

 

 

Chè

1

Chè Shan Chất tiền

 

4

LDP 1

Chè lai 1

2

Chè Shan Gia vài

 

5

LDP 2

 

3

Chè Shan Tham vè

 

6

PH 1

 

 

Dâu tằm

1

VH 9

 

 

 

 

 

Mía

1

Các giống từ ROC 1 đến ROC 23

 

27

K 84-200

 

24

Co 775

 

28

My 55-14

 

25

F 157

 

29

R 570

 

26

F 156

 

30

R 579

 

C

Cây ăn quả

I

Cây ăn quả lâu năm

 

B­ưởi

1

B­ưởi Đoan Hùng

 

4

Bưởi Phú Diễn

 

2

B­ưởi đ­ường lá cam BC 12

 

5

B­ưởi Phúc Trạch

 

3

B­ưởi Năm Roi BN 25

 

 

 

 

 

Cam , Quýt

1

Cam Bố Hạ

 

6

Quýt Chum Bắc Gaing

 

2

Cam sành CS 8

 

7

Quýt Sen

 

3

Cam Xã Đoài

 

8

Quýt Tiều QT 12

 

4

Quýt Đ­ường Canh

 

9

Quýt Vàng Bắc Giang

 

5

Quýt đỏ Bắc Giang

 

 

 

 

 

Chôm chôm

1

CĐN 9J

 

2

CĐN 13J

 

 

Dứa (thơm)

1

Cayen Chân mộng

 

2

Cayen

 

 

Nhãn, vải

1

Nhãn lồng H­ng Yên

 

3

Nhãn xuồng cơm vàng VT20NXCV

 

2

Nhãn tiêu lá bầu BT9NTLBa

 

4

Vải Thanh Hà

 

 

ổi

1

Giống ổi số 1

 

 

 

 

 

Sầu riêng

1

Cơm vàng sữa hạt lép Chín Hoá

 

4

S2TL

 

2

EAKV - 01

 

5

SDN 01 L

 

3

S11ĐL

 

 

 

 

 

Táo

1

Táo má hồng

 

2

Táo đào vàng

 

 

Xoài

1

CT1 Hoà Lộc

 

4

Xoài cát C6 Hoà Lộc

 

2

GL 1

 

5

Xoài Cát chu CD

 

3

GL 2

 

 

 

 

6

GL6

 

 

 

 

II

Cây ăn quả ngắn ngày

 

D­a chuột (D­a leo)

1

D­a chuột H1

 

3

D­a chuột sao xanh

 

2

D­a chuột Phú Thịnh

 

 

 

 

 

D­a hấu

1

D­a hấu An tiêm 95

 

3

Sugar baby

 

2

D­a hấu lai số 1

 

 

 

 

D

Rau

I

Rau ăn lá

 

Cải bắp (Sú)

1

Cải bắp CB 1

 

3

Cải bắp King 60

 

2

Cải bắp CB 26

 

 

 

 

 

Các loại rau cải khác

1

Cải bẹ xanh mỡ

 

2

Cải ngọt TG 18

 

II

Rau ăn quả, củ

 

Cà chua

1

C 95

 

9

MV 1

 

2

Cà chua 214

 

10

P 375

 

3

Cà chua Ba Lan

 

11

PT 18

 

4

Cà chua Số 7

 

12

Red Crown 250

 

5

Hồng Lan

 

13

SB 2

 

6

HP 5

 

14

SB 3

 

7

HT 7

 

15

VR 2

CH 152

8

Lai số 1

 

 

 

 

 

Cải củ

1

Giống củ cải số 8

 

2

Giống củ cải số 9

 

 

Đậu rau

1

Đậu Hà Lan Đài Trung 12

 

3

CPX 58

 

2

Cô ve leo TL1

 

 

 

 

III

Rau gia vị

 

ớt

1

ớt cay 01

 

 

 

 

Đ

Hoa

 

Hoa cúc

1

Hoa cúc CN 93

 

2

Hoa cúc CN 98

 

E

Nấm

1

Nấm Linh chi DT