Quyết định 73/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 73/QĐ-UBDT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 23/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBDT ngày 22/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Trưởng ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Nhiệm vụ |
Giá trị Khối lượng |
Lãnh đạo phụ trách |
Bộ phận chuyên môn thực hiện |
Chuyên viên giúp việc |
Sản phẩm |
Thời gian thực hiện |
Thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 361/QĐ-UBDT ngày 18/7/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; Xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc. |
|||||||
A |
NHIỆM VỤ CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG TRỤ SỞ ỦY BAN DÂN TỘC |
||||||
I |
Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công công trình Trụ sở Ủy ban Dân tộc |
Theo dự toán được duyệt |
Đỗ Anh Tuấn |
Phòng KHKT Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Các đơn vị tư vấn |
Quyết định phê duyệt, hồ sơ điều chỉnh thiết kế |
Từ 01/2017 Đến 03/2017 |
II |
Thi công, lắp đặt thiết bị, hoàn thiện công trình; thanh toán khối lượng hoàn thành |
156.411.214.741 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
|
|
|
1 |
Hoàn thiện các hạng mục còn lại thuộc kết cấu phần thân: Mái sảnh, tấm đan sân khấu tầng 3, tam cấp ngoài nhà, tường rào. |
713.523.409 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/7/2017 30/8/2017 |
2 |
Hoàn thiện các hạng mục còn lại thuộc phần Xây thô |
1.810.923.743 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/4/2017 30/8/2017 |
3 |
Công tác hoàn thiện công trình: |
39.798.779.756 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
1/2017 29/8/2017 |
4 |
Thi công hạng mục phần Cửa, Vách kính |
34.499.338.077 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
20/6/2017 17/7/2017 |
5 |
Thi công hạng mục phần Điện |
10.180.926.706 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dưong |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/3/2017 08/7/2017 |
6 |
Thi công hạng mục phần Nước |
4.877.150.891 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/3/2017 08/7/2017 |
7 |
Hạng mục phần Lắp đặt Điều hòa |
9.128.605.741 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/3/2017 24/7/2017 |
8 |
Hạng mục phần hệ thống mạng, điện thoại, Camera, truyền thanh, âm thanh |
1.553.209.889 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/3/2017 27/6/2017 |
9 |
Hạng mục phần Phòng cháy chữa cháy |
10.215.201.646 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
15/3/2017 15/5/2017 |
10 |
Hạng mục Thiết bị cấp thoát nước |
478.500.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
18/5/2017 8/7/2017 |
11 |
Hạng mục Thiết bị Chống sét |
48.950.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
20/4/2017 25/4/2017 |
12 |
Hạng mục Thiết bị hệ thống PCCC |
1.190.772.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
28/4/2017 24/7/2017 |
13 |
Hạng mục Thiết bị Trạm Biến áp |
4.147.000.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
01/6/2017 09/8/2017 |
14 |
Hạng mục Thiết bị Thang máy, Máy phát điện, Máy lau kính |
24.857.800.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
3/2017 09/8/2017 |
15 |
Hạng mục Thiết bị hệ thống mạng, điện thoại, Camera, truyền thanh, âm thanh |
9.940.738.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
15/5/2017 10/9/2017 |
16 |
Hạng mục vận hành chạy thử |
1.430.000.000 |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
9/2017 |
III |
Quản lý, theo dõi thực hiện các gói thầu tư vấn theo hợp đồng đã ký kết |
Theo dự toán được duyệt |
Đỗ Anh Tuấn Lê Mạnh Dương |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Đào Thành Trung Nguyễn Văn Viên Nguyễn Tiến Mạnh |
Báo cáo Hồ sơ nghiệm thu Hồ sơ thanh toán |
Theo tiến độ thi công công trình |
IV |
Quyết toán gói thầu thi công phần ngầm |
Theo giá trị quyết toán |
Đỗ Anh Tuấn |
Phòng HCKT, Phòng KHKT, Các đơn vị TV, nhà thầu |
Nguyễn Tiến Mạnh Nguyễn Văn Viên |
Hồ sơ quyết toán |
Từ 01/2017 Đến 06/2017 |
Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 16/10/2012