Quyết định 73/2005/QĐ-BNN về danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số hiệu: | 73/2005/QĐ-BNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 14/11/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 28/11/2005 | Số công báo: | Số 30 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ; thay thế Quyết định số 117/2000/BNN-BVTV ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 73/2005/QĐ - BNN ngày14 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A/ Côn trùng |
|
|
1. |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus Wiedemann |
2. |
Ruồi đục quả Mêxico |
Anastrepha ludens (Loew) |
3 |
Ruồi đục quả Địa trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. |
Ruồi đục quả châu óc |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. |
Ruồi đục quả Trung Quốc |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
7. |
Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea Drury |
9. |
Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
10. |
Mọt to vòi |
Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
11. |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
12. |
Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum Leconte |
13. |
Bọ đầu dài hại quả bông |
Anthonomus grandis Boheman |
14. |
Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
15. |
Sâu cánh cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
16. |
Mọt thóc |
Sitophilus granarius Linnaeus |
17. |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus (Horn) |
18. |
Mọt đậu Mêxico |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. |
Rệp sáp vảy ốc đen |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. |
Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. |
Rầy hại lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes orizicolus Muir |
22. |
Rầy hại hạt lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
B/ Bệnh cây: |
|
|
23. |
Bệnh khô cành cam, quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
24. |
Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
25. |
Bệnh rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
26. |
Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
27. |
Bệnh phấn đen lúa mì |
Tilletia indica Mitra |
28. |
Bệnh đốm lá cà phê |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
29. |
Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
30. |
Bệnh đốm vòng cà phê |
Coffee ringspot virus |
31. |
Bệnh héo vàng bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
32. |
Đốm lá cà phê Châu Mỹ |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
33. |
Bệnh thối loét cà chua |
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
34. |
Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. |
Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
36. |
Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
37. |
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
D/ Cỏ dại: |
|
|
39. |
Cỏ ma kí sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
40. |
Cỏ ma kí sinh S.d |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
41. |
Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop. |
42. |
Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
43. |
Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
44. |
Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L. |
45. |
Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
A/ Côn trùng: |
|
|
46. |
Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
47. |
Bọ cánh cứng ăn lá (Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert) |
Chaetocnema pulicaria Melsheimer |
48. |
Xén tóc hại gỗ ( Là môi giới truyền tuyến trùng gây héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
Monochamus alternatus Hope |
B/ Bệnh cây: |
|
|
49. |
Bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae - sativae Hashioka |
50. |
Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
51. |
Bệnh héo rũ ngô |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
52. |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
53. |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại: |
|
|
54. |
Cỏ ma kí sinh S.a |
Striga angustifolia (Don.) Saldanha |
55. |
Cỏ ma kí sinh S.l |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
56. |
Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
57. |
Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 18/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009