Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 728/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 569/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này ba (03) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ lĩnh vực Du lịch tại Quyết định này thay thế cho các quy trình nội bộ lĩnh vực Du lịch được ban hành kèm theo Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục:
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, mã số TTHC 1.008027.000.00.00.H06
(Ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, mã số TTHC 1.008028.000.00.00.H06
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương tiện vận tải khách du lịch là xe ô tô
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
- Đối với phương tiện vận tải khách là phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, mã số TTHC 1.008029.000.00.00.H06
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
Quyết định 511/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 công bố 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/03/2021 | Cập nhật: 11/03/2021
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh và thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 511/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 17/03/2021
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021 Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/04/2021 | Cập nhật: 08/05/2021
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2013 ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm 2014 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Trách nhiệm trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/02/2022 | Cập nhật: 14/04/2022