Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 718/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Thị Minh Phụng |
Ngày ban hành: | 20/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 20 tháng 03 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hòn Đất (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2020 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1.1
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Bình Giang |
Bình Sơn |
Lình Huỳnh |
Mỹ Hiệp Sơn |
Mỹ Lâm |
Mỹ Phước |
Mỹ Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
103.956,82 |
16.333,60 |
18.363,73 |
3.295,95 |
10.344,69 |
3.702,01 |
4.379,52 |
7.454,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
95.303,96 |
14.929,05 |
17.224,74 |
3.008,68 |
9.645,10 |
3.192,75 |
4.064,64 |
7.034,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81.151,70 |
13.158,71 |
12.193,17 |
2.298,49 |
9.533,70 |
2.737,72 |
3.934,30 |
6.996,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81.003,55 |
13.132,33 |
12.193,17 |
2.176,72 |
9.533,70 |
2.737,72 |
3.934,30 |
6.996,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
590,20 |
273,11 |
30,34 |
10,95 |
- |
57,79 |
3,99 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.257,67 |
650,76 |
344,17 |
171,44 |
105,96 |
254,18 |
114,18 |
35,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.215,89 |
77,03 |
2.971,19 |
178,37 |
- |
51,84 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.164,39 |
570,40 |
1.527,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.881,28 |
197,09 |
128,69 |
349,44 |
5,44 |
91,22 |
9,78 |
2,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,83 |
1,96 |
29,58 |
- |
- |
- |
2,39 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.652,86 |
1.404,54 |
1.138,98 |
287,27 |
699,59 |
509,26 |
314,88 |
419,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
137,23 |
0,18 |
118,20 |
1,32 |
0,02 |
10,05 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
- |
0,05 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,03 |
1,05 |
0,99 |
0,41 |
0,29 |
3,04 |
- |
0,03 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,01 |
2,78 |
18,08 |
14,70 |
0,01 |
11,54 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
202,68 |
7,25 |
160,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.170,02 |
581,25 |
424,04 |
108,81 |
145,06 |
103,07 |
108,29 |
195,94 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,19 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,08 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,46 |
0,50 |
0,50 |
- |
0,28 |
- |
0,50 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.470,60 |
169,71 |
147,02 |
61,31 |
179,78 |
160,28 |
58,84 |
37,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,37 |
0,45 |
0,27 |
0,68 |
0,13 |
0,31 |
0,73 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,66 |
- |
0,60 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,01 |
2,88 |
3,32 |
0,91 |
1,51 |
2,86 |
0,38 |
0,06 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
65,26 |
3,33 |
2,28 |
0,40 |
0,40 |
42,11 |
2,00 |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
120,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,64 |
0,09 |
0,13 |
0,13 |
0,18 |
0,59 |
0,45 |
0,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,69 |
0,61 |
0,53 |
0,33 |
0,68 |
0,38 |
0,05 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.049,02 |
634,46 |
262,11 |
98,26 |
371,22 |
174,82 |
143,56 |
185,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 1.2
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Mỹ Thuận |
Nam Thái Sơn |
Sơn Bình |
Sơn Kiên |
Thổ Sơn |
TT Sóc Sơn |
TT Hòn Đất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
103.956,82 |
3.780,13 |
15.495,48 |
3.572,12 |
5.310,61 |
6.083,85 |
2.545,36 |
3.295,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
95.303,96 |
3.498,65 |
14.303,88 |
3.266,50 |
4.770,79 |
5.321,21 |
2.185,36 |
2.858,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81.151,70 |
3.321,80 |
11.814,75 |
2.632,91 |
4.647,12 |
3.589,69 |
1.923,65 |
2.369,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81.003,55 |
3.321,80 |
11.814,75 |
2.632,91 |
4.647,12 |
3.589,69 |
1.923,65 |
2.369,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
590,20 |
94,51 |
15,77 |
14,11 |
12,46 |
20,33 |
3,89 |
52,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.257,67 |
77,73 |
287,70 |
377,04 |
103,68 |
202,87 |
171,68 |
360,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.215,89 |
- |
2.181,73 |
130,41 |
- |
594,47 |
30,85 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.164,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.881,28 |
4,41 |
0,20 |
112,03 |
7,53 |
913,84 |
55,04 |
4,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,83 |
0,20 |
3,72 |
- |
- |
- |
0,26 |
4,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.652,86 |
281,48 |
1.191,60 |
305,62 |
539,82 |
762,64 |
360,00 |
437,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
137,23 |
0,05 |
- |
- |
0,13 |
4,38 |
- |
2,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,97 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,03 |
0,04 |
0,16 |
- |
1,02 |
0,22 |
1,03 |
1,76 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,01 |
- |
1,37 |
- |
6,63 |
2,72 |
2,36 |
6,82 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
202,68 |
- |
34,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.170,02 |
124,42 |
513,73 |
89,78 |
277,32 |
288,45 |
86,01 |
123,83 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,19 |
- |
- |
- |
0,23 |
5,22 |
2,49 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
41,61 |
3,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.470,60 |
73,02 |
143,75 |
69,19 |
152,97 |
216,92 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
126,62 |
126,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sử cơ quan |
TSC |
12,37 |
0,68 |
0,40 |
1,36 |
0,54 |
1,03 |
0,27 |
5,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,99 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,01 |
1,67 |
0,84 |
0,80 |
0,18 |
6,22 |
0,22 |
2,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
65,26 |
0,44 |
3,44 |
- |
2,47 |
0,99 |
1,38 |
6,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
120,42 |
- |
9,81 |
- |
- |
110,60 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,64 |
0,41 |
0,67 |
0,01 |
0,32 |
0,48 |
0,02 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,99 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,69 |
- |
1,16 |
0,01 |
0,03 |
0,32 |
0,30 |
0,30 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.049,02 |
80,74 |
481,72 |
144,47 |
97,96 |
125,09 |
96,69 |
152,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 2.1
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Bình Giang |
Bình Sơn |
Lình Huỳnh |
Mỹ Hiệp Sơn |
Mỹ Lâm |
Mỹ Phước |
Mỹ Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi |
|
50,34 |
- |
0,10 |
8,10 |
0,04 |
19,66 |
- |
0,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,48 |
- |
0,10 |
8,10 |
0,04 |
16,57 |
- |
0,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,14 |
- |
- |
7,75 |
0,04 |
10,40 |
- |
0,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,14 |
|
|
7,75 |
0,04 |
10,40 |
|
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,47 |
|
|
|
|
0,47 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,11 |
|
0,10 |
|
|
5,70 |
|
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,82 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,86 |
- |
- |
- |
- |
3,09 |
- |
0,07 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,58 |
|
|
|
|
2,91 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,01 |
|
|
|
|
0,12 |
|
0,07 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,20 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
Bảng 2.2
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Bình Giang |
Bình Sơn |
Lình Huỳnh |
Mỹ Hiệp Sơn |
Mỹ Lâm |
Mỹ Phước |
Mỹ Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi |
|
50,34 |
- |
0,13 |
7,91 |
1,15 |
5,78 |
7,31 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,48 |
- |
0,11 |
1,26 |
0,91 |
2,92 |
6,38 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,14 |
- |
- |
- |
0,91 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,14 |
|
|
|
0,91 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,11 |
|
0,11 |
0,65 |
|
0,12 |
6,38 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,94 |
|
|
0,59 |
|
1,35 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,82 |
|
|
0,02 |
|
1,45 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,86 |
- |
0,02 |
6,65 |
0,24 |
2,86 |
0,93 |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,58 |
|
|
5,78 |
0,03 |
2,40 |
0,46 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,01 |
|
0,02 |
0,47 |
0,21 |
0,12 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,20 |
|
|
0,40 |
|
0,34 |
0,40 |
|
Bảng 3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòn Đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 3.1
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Bình Giang |
Bình Sơn |
Lình Huỳnh |
Mỹ Hiệp Sơn |
Mỹ Lâm |
Mỹ Phước |
Mỹ Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích |
|
43,09 |
0,42 |
0,52 |
8,52 |
0,46 |
16,99 |
0,42 |
0,51 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
35,44 |
0,42 |
0,52 |
0,87 |
0,46 |
16,99 |
0,42 |
0,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,25 |
0,18 |
0,18 |
0,28 |
0,22 |
10,58 |
0,18 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,25 |
0,18 |
0,18 |
0,28 |
0,22 |
10,58 |
0,18 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,96 |
0,24 |
0,34 |
0,24 |
0,24 |
5,94 |
0,24 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi nồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,82 |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,65 |
- |
- |
7,65 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,65 |
|
|
7,65 |
|
|
|
|
Bảng 3.2
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Mỹ Thuận |
Nam Thái Sơn |
Sơn Bình |
Sơn Kiên |
Thổ Sơn |
TT Sóc Sơn |
TT Hòn Đất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích |
|
43,09 |
0,42 |
0,53 |
1,68 |
1,33 |
3,33 |
7,17 |
0,79 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
35,44 |
0,42 |
0,53 |
1,68 |
1,33 |
3,33 |
7,17 |
0,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,25 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
1,09 |
0,18 |
0,30 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,25 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
1,09 |
0,18 |
0,30 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,96 |
0,24 |
0,35 |
0,89 |
0,24 |
0,35 |
6,87 |
0,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,94 |
- |
- |
0,59 |
- |
1,35 |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,82 |
- |
- |
0,02 |
- |
1,45 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,65 |
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014