Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh năm 2017
Số hiệu: 718/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
Ngày ban hành: 13/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 718/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; số 06/2016/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; các định mức dự toán xây dựng công trình đã được Bộ Xây dựng ban hành và công bố;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1447/TTr-SXD ngày 09/11/2017, Sở Tài chính tại văn bản số 1205/STC-TCDN ngày 06/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn năm 2017 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Đơn giá đã bao gồm chi phí chung, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các P.CVP.
- L
ưu: HCTC, KTTH, CN&XDCB .

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT VẦ CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng) (chưa có VAT)

1

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga thủ công (không trung chuyển)

1 m3 bùn

842.435

2

TN1.01.22

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống 300mm ÷ 600mm (không trung chuyển)

1 m3 bùn

1.242.840

3

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B

≥ (300 ÷ 1000) mm; H ≥ (400 ÷ 1000) mm (không trung chuyển)

1 m3 bùn

1.050.567

4

TN2.01.10

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

1 m3 bùn

123.235

5

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn

1 m3 bùn

263.208

6

TN1.02.1A

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

1 m3 bùn

963.134

7

AB.81111

Nạo vét kênh mương, máy đào gầu dây ≤ 0,4 m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m, bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

2.024.738

8

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1 km

3.213.111

 

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013