Quyết định 709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 709/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 07/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Lâm,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 21/TTr- UBND ngày 19/02/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 20/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.340,35 |
242,48 |
376,36 |
292,01 |
398,14 |
494,36 |
177,76 |
199,94 |
362,24 |
567,61 |
64,03 |
165,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.463,68 |
85,61 |
307,77 |
219,36 |
328,21 |
415,13 |
33,16 |
155,30 |
291,10 |
477,88 |
22,62 |
127,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.463,68 |
85,61 |
307,77 |
219,36 |
328,21 |
415,13 |
33,16 |
155,30 |
291,10 |
477,88 |
22,62 |
127,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
106,41 |
58,79 |
2,93 |
3,74 |
0,15 |
0,02 |
22,51 |
2,61 |
0,92 |
2,74 |
9,93 |
2,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
388,31 |
79,88 |
33,13 |
36,52 |
18,43 |
20,51 |
89,64 |
12,21 |
21,63 |
46,09 |
16,27 |
14,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
193,34 |
12,91 |
12,95 |
24,39 |
20,01 |
30,61 |
7,87 |
18,81 |
20,84 |
31,34 |
3,23 |
10,38 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
188,61 |
5,29 |
19,58 |
8,00 |
31,34 |
28,09 |
24,58 |
11,01 |
27,75 |
9,56 |
11,98 |
11,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.165,05 |
449,04 |
486,59 |
308,80 |
419,63 |
292,58 |
424,34 |
247,08 |
430,19 |
321,43 |
428,25 |
357,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,61 |
1,29 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
1,18 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
0,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
442,34 |
|
86,00 |
|
|
|
|
17,27 |
131,48 |
|
|
207,59 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
325,02 |
11,62 |
2,00 |
84,25 |
33,74 |
|
179,46 |
|
13,95 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
52,97 |
8,02 |
6,74 |
3,49 |
17,58 |
1,50 |
8,87 |
0,10 |
2,45 |
3,96 |
0,26 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
673,98 |
108,45 |
117,17 |
45,41 |
22,59 |
1,79 |
27,44 |
51,17 |
58,08 |
1,71 |
217,99 |
22,18 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.260,69 |
127,08 |
132,92 |
88,77 |
143,57 |
173,79 |
73,07 |
81,41 |
111,55 |
175,45 |
95,26 |
57,82 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,95 |
|
0,03 |
|
17,00 |
2,82 |
0,09 |
|
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
29,33 |
1,20 |
0,15 |
0,14 |
25,70 |
0,20 |
0,23 |
0,69 |
0,15 |
0,73 |
0,10 |
0,04 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
754,38 |
|
111,62 |
59,52 |
101,22 |
68,71 |
81,01 |
69,21 |
69,49 |
52,17 |
81,40 |
60,03 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
176,11 |
143,73 |
|
|
|
|
4,78 |
3,95 |
20,60 |
|
3,05 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,71 |
0,37 |
1,09 |
1,50 |
1,50 |
0,32 |
0,24 |
2,99 |
0,58 |
0,16 |
3,28 |
0,68 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,06 |
|
0,07 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,81 |
1,37 |
2,56 |
0,69 |
7,08 |
4,02 |
|
1,53 |
1,06 |
1,17 |
1,98 |
1,35 |
2.15 |
Đầt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
88,69 |
7,94 |
9,24 |
15,09 |
9,59 |
10,39 |
4,09 |
6,38 |
4,64 |
13,63 |
4,74 |
2,96 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,99 |
0,04 |
0,66 |
|
3,33 |
|
0,22 |
0,03 |
1,59 |
13,05 |
3,07 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,29 |
1,41 |
0,65 |
0,70 |
1,85 |
0,38 |
1,11 |
0,96 |
0,26 |
0,60 |
0,65 |
0,72 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,33 |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,19 |
4,38 |
0,32 |
0,45 |
4,27 |
0,48 |
4,79 |
1,41 |
0,75 |
0,42 |
0,83 |
0,09 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
111,85 |
15,42 |
4,75 |
|
10,99 |
6,78 |
28,34 |
|
9,82 |
19,23 |
14,73 |
1,79 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
138,79 |
14,69 |
10,69 |
8,72 |
19,62 |
21,40 |
10,27 |
8,29 |
3,74 |
39,15 |
0,78 |
1,44 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,60 |
0,06 |
|
|
|
|
0,33 |
0,08 |
|
|
0,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,59 |
12,68 |
0,10 |
1,59 |
|
2,45 |
0,08 |
0,17 |
|
1,03 |
0,07 |
0,42 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
255,70 |
23,61 |
37,72 |
7,86 |
33,54 |
5,60 |
7,53 |
13,75 |
99,68 |
8,23 |
6,44 |
11,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
235,08 |
14,47 |
33,26 |
786 |
32,44 |
5,35 |
7,52 |
13,36 |
98,85 |
7,59 |
2,70 |
11,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
235,08 |
14,47 |
33,26 |
7,86 |
32,44 |
5,35 |
7,52 |
13,36 |
98,85 |
7,59 |
2,70 |
11,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,64 |
8,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,70 |
0,18 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,19 |
0,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,45 |
0,77 |
4,21 |
|
1,10 |
0,25 |
0,01 |
0,39 |
|
0,62 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,20 |
2,53 |
6,87 |
0,03 |
9,67 |
2,39 |
2,87 |
0,49 |
13,31 |
0,04 |
0,74 |
1,26 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,84 |
0,65 |
5,87 |
0,03 |
5,50 |
0,63 |
0,62 |
0,19 |
6,45 |
|
0,06 |
0,84 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
8,12 |
0,61 |
2,62 |
0,06 |
2,45 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
2,05 |
|
|
0,20 |
2.2.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,27 |
0,01 |
3,25 |
|
3,05 |
0,58 |
0,19 |
0,13 |
4,40 |
|
0,02 |
0,64 |
2.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,04 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,75 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,46 |
|
0,23 |
|
1,87 |
|
|
0,30 |
0,98 |
|
0,08 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
0,10 |
0,13 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,40 |
|
0,77 |
|
2,30 |
1,76 |
1,40 |
|
4,88 |
|
|
0,29 |
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
647,11 |
66,71 |
116,27 |
92,15 |
94,27 |
8,32 |
62,98 |
34,07 |
116,87 |
8,24 |
21,40 |
25,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
589,49 |
51,20 |
110,27 |
91,13 |
88,44 |
6,65 |
45,20 |
31,86 |
115,42 |
7,88 |
16,23 |
25,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
589,49 |
51,20 |
110,27 |
91,13 |
88,44 |
6,65 |
45,20 |
31,86 |
115,42 |
7,88 |
16,23 |
25,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,74 |
13,29 |
0,97 |
0,24 |
|
|
15,66 |
|
|
|
4,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNM |
6,26 |
0,20 |
0,45 |
0,60 |
2,45 |
1,07 |
0,24 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,39 |
0,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,04 |
2,02 |
4,58 |
0,14 |
1,16 |
0,60 |
0,65 |
2,01 |
0,42 |
0,16 |
0,20 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,58 |
|
|
0,04 |
2,22 |
|
1,23 |
|
0,83 |
|
|
0,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,23 |
|
|
|
2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
PKO/OCT |
9,68 |
5,75 |
0,60 |
|
|
0,06 |
1,45 |
0,43 |
0,32 |
|
0,72 |
0,35 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã |
||
Tân Quang |
Minh Hải |
Lương Tài |
||||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.43 |
0.35 |
0.05 |
0.03 |
1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.05 |
|
0.05 |
|
1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.38 |
0.35 |
|
0.03 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014