Quyết định 708/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 708/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 07/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 708/-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Giang,

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Văn Giang tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 28/12/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 21/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PC
T UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Hữu Khang

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã

Liên Nghĩa

Phụng Công

TT Văn Giang

Long Hưng

Nghĩa Trụ

Thắng Li

Vĩnh Khúc

Tân Tiến

Cu Cao

Xuân Quan

Mễ Sở

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.557,27

409,56

140,86

307,19

381,53

299,96

229,88

437,09

580,77

107,05

232,92

430,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

948,49

 

 

22,32

112,73

255,24

 

369,60

145,33

43,29

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

948,49

 

 

22,32

112,73

255,24

 

369,60

145,33

43,29

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,99

22,85

0,07

26,10

47,16

11,67

23,80

3,89

25,52

25,12

56,65

100,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.074,67

209,09

17,60

79,13

148,59

13,33

61,02

43,53

321,59

18,51

45,67

116,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,66

27,36

22,13

88,24

60,79

1,77

13,27

8,88

48,71

17,62

20,22

33,67

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

848,45

150,26

101,06

91,40

12,26

17,95

131,79

11,19

39,62

2,51

110,37

180,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.626,62

206,70

347,20

376,31

464,59

512,32

255,20

181,58

411,52

336,15

298,54

236,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,37

 

 

3,69

3,68

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,46

 

1,60

3,85

2,01

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

79,93

 

 

 

 

 

 

 

79,93

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dch vụ

TMD

89,66

2,20

21,40

3,24

14,82

2,36

4,37

 

6,19

19,79

15,29

 

2.5

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

SKC

195,84

 

29,93

1,60

23,23

1,81

0,11

17,51

20,55

74,04

24,10

2,96

2.6

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.634,22

100,91

173,26

158,66

226,35

267,87

59,91

85,23

169,48

142,23

146,11

104,23

2.7

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

1,25

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1,05

2.8

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

2,42

0,19

0,04

0,07

 

0,09

0,10

0,79

0,04

0,07

0,16

0,87

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

559,72

 

74,73

165,22

77,29

137,31

 

 

 

48,24

56,93

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

641,75

68,33

39,95

 

75,15

68,23

50,98

67,38

107,15

38,96

47,94

77,68

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,18

0,53

0,63

2,47

3,93

0,70

0,38

0,59

0,36

1,82

0,78

0,99

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

1,98

 

 

1,25

 

0,06

 

 

 

 

0,67

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,83

1,14

1,20

0,80

1,84

1,45

2,22

1,55

1,62

1,49

0,83

1,69

2.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,29

3,84

2,07

1,18

6,92

5,00

7,38

4,18

9,72

6,34

1,33

9,33

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

7,90

0,78

0,53

 

 

 

1,16

0,44

 

 

2,16

2,83

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,09

0,43

0,22

0,80

0,61

0,96

0,51

0,98

0,71

0,50

0,83

0,54

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

30,50

 

 

10,50

7,00

13,00

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,38

0,76

1,08

0,89

0,76

0,39

0,92

1,31

1,34

1,77

1,24

1,92

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

188,23

21,29

 

16,87

 

 

124,27

 

 

 

 

25,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,62

6,30

0,56

5,02

21,00

13,09

2,89

1,62

14,43

0,90

0,17

6,64

3

Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KHOẠCH THU HI ĐT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính các xã

Liên Nghĩa

Phụng Công

TT Văn Giang

Long Hưng

Nghĩa Trụ

Thắng Lại

Vĩnh Khúc

Tân Tiến

Cửu Cao

Xuân Quan

Mễ Sở

1

Đất nông nghiệp

NNP

740,31

2,37

19,20

187,23

149,57

287,14

2,45

2,10

35,78

34,62

18,03

1,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

260,21

 

 

18,67

90,76

123,16

 

1,76

10,39

15,49

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

119,82

0,50

0,33

25,75

11,58

37,30

 

0,20

10,97

16,64

15,69

0,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

200,91

1,87

 

49,48

37,25

95,20

0,64

0,04

14,41

2,00

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

73,52

 

18,87

26,09

6,96

15,88

1,81

0,10

0,01

0,49

2,33

0,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,86

 

 

67,24

3,02

15,60

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,01

0,20

4,25

26,21

13,31

24,54

0,16

0,63

1,50

2,03

0,18

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60,81

0,20

4,24

21,96

10,30

20,18

 

0,60

1,48

1,74

0,11

 

2.1.1

Đất giao thông

DGT

22,09

 

2,01

10,61

9,02

 

 

 

0,37

0,08

 

 

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

37,71

0,20

2,23

11,35

1,22

20,18

 

0,60

1,11

0,82

 

 

2.1.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

0,96

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,84

0,11

 

2.1.5

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,66

 

 

 

0,15

0,50

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,46

 

 

 

0,20

0,26

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7,28

 

 

4,05

 

3,10

 

0,02

0,02

0,09

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,08

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,47

 

 

 

2,66

0,50

0,13

 

 

0,18

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KHOẠCH CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CH TIÊU SDỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Phân theo đa giới hành chính cấp xã

Liên Nghĩa

Phụng Công

TT Văn Giang

Long Hưng

Nghĩa Trụ

Thắng Lợi

Vĩnh Khúc

Tân Tiến

Cửu Cao

Xuân Quan

Mễ Sở

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

861,66

2,81

18,36

229,32

166,59

303,76

5,62

3,94

70,29

35,39

24,72

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

256,39

 

 

40,67

39,39

132,38

 

3,78

22,72

17,45

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

256,39

 

 

40,67

39,39

132,38

 

3,78

22,72

17,45

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,01

0,90

0,35

52,46

2,59

40,44

 

 

15,74

15,66

17,88

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

253,42

1,90

0,02

56,15

51,28

105,36

3,41

0,01

31,70

2,01

1,53

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

175,51

0,00

17,99

75,23

62,42

10,97

2,20

0,14

0,12

0,27

5,31

0,84

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

30,32

 

 

4,81

10,91

14,60

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyên sang đất ở

PKO/OCT

44,78

 

0,02

21,40

11,60

10,56

 

 

 

0,01

0,34

0,85