Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: | 705/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 10/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 04 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 106/TTr-SNN-VP ngày 05 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
01 |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
02 |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
03 |
Khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán |
04 |
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
05 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Các tổ chức xây dựng và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác
+ Thuyết minh thiết kế khai thác (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bản đồ khu khai thác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo quyết định đã phê duyệt.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là tổ chức (Gồm: các Công ty Lâm nghiệp, lâm trường, Ban quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và các doanh nghiệp, hợp tác xã có đăng ký kinh doanh ngành nghề lâm nghiệp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Thuyết minh thiết kế khai thác (Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo quyết định đã phê duyệt.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................ được ............................................. giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác) |
Phụ lục 1: Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)…………………………………………….
- Mục đích khai thác…………………………………………………………..
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …...;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………..
- Phía Nam giáp…………………………..
- Phía Tây giáp…………………………..
- Phía Đông giáp…………………………..
2. Diện tích khai thác:…………..ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..…..
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3
+ Lâm sản ngoài gỗ……………….(m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) vận chuyển
d) vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng/đơn vị khai thác |
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Đường kính |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a |
giổi dầu |
45 |
1,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Số cây |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 - |
a - b |
Bạch đàn Keo - |
45 150 - |
10,5 50,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT |
Địa danh |
Loài lâm sản |
Khối lượng (m3, cây, tấn) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
|||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a b |
Song mây Bời lời |
1000 cây 100 tấn |
Tổng |
|
|
|
|
|
Xác nhận (nếu có) |
Chủ rừng /đơn vị khai thác |
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................ được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác) |
3. Khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Đường kính |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a |
giổi dầu |
45 |
1,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Số cây |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 - |
a - b |
Bạch đàn Keo - |
45 150 - |
10,5 50,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT |
Địa danh |
Loài lâm sản |
Khối lượng (m3, cây, tấn) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
|||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a b |
Song mây Bời lời |
1000 cây 100 tấn |
Tổng |
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) |
Chủ rừng /đơn vị khai thác |
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................ được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:....................................................................... ...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác) |
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha (nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Đường kính |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a |
giổi dầu |
45 |
1,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Số cây |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 - |
a - b |
Bạch đàn Keo - |
45 150 - |
10,5 50,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT |
Địa danh |
Loài lâm sản |
Khối lượng (m3, cây, tấn) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
|||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a b |
Song mây Bời lời |
1000 cây 100 tấn |
Tổng |
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) |
Chủ rừng /đơn vị khai thác |
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................ được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác) |
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Hộ gia đình xây dựng và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định.
Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do chủ rừng tự phê duyệt;
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bản xác nhận của Kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp xã.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đăng ký.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Các chủ rừng là hộ gia đình (Gồm: các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và các chủ rừng không thuộc đối tượng tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký khai thác (Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
+ Văn bản trả lời;
+ Nếu sau thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, không có văn bản trả lời thì chủ rừng được khai thác theo hồ sơ đăng ký.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................ được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác) |
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Đường kính |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a |
giổi dầu |
45 |
1,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT |
Địa danh |
Loài cây |
Số cây |
Khối lượng (m3) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
||||
1. |
TK: 150 |
K: 4 - |
a - b |
Bạch đàn Keo - |
45 150 - |
10,5 50,5 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT |
Địa danh |
Loài lâm sản |
Khối lượng (m3, cây, tấn) |
||
Tiểu khu |
khoảnh |
lô |
|||
1. |
TK: 150 |
K: 4 |
a b |
Song mây Bời lời |
1000 cây 100 tấn |
Tổng |
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) |
Chủ rừng /đơn vị khai thác |
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010