Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 703/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 10/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ , ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Đăk Glei về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 338/TTr-STNMT ngay 06/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Glei có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Long

Xa Đắk Môn

Xã Đắk Kroong

Xã Đắk Nhoong

TT Đắk Glei

Xã Đắk Pét

Xã Đắk Man

Xã Đắk BLô

Xã Đắk Choong

Xã Xốp

Xã Mường Hoong

Xã Ngọc Linh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

149.364,50

28.050,38

6.439,43

8.640,68

16.560,31

9.324,10

8.948,03

12.081,70

14.698,87

12.125,72

14.459,72

10.507,10

7.528,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

139.029,24

25.415,18

5.847,54

7.389,16

15.487,95

7.596,59

8.518,97

11.651,47

13.997,01

11.505,14

14.227,37

10.119,54

7.273,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.606,16

165,35

169,98

111,09

136,84

85,42

242,49

46,06

195,79

190,19

229,79

578,00

455,16

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.518,50

118,04

162,21

108,30

114,88

38,23

129,10

19,23

131,59

76,21

115,14

231,66

273,92

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.087,66

47,31

7,76

2,79

21,96

47,19

113,39

26,83

64,21

113,98

114,66

346,34

181,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

UNK

20.265,38

3.787,03

1.869,59

2.850,33

1.396,90

3.775,52

3.143,45

813,50

248,69

709,57

275,21

629,17

766,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.544,73

1.108,67

1.616,53

1.075,70

589,93

288,45

1.705,35

342,78

284,54

1.721,32

470,60

251,64

89,21

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.972,65

14.590,30

-

-

13.152,40

-

280,21

-

12.949,73

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

36.693,55

-

-

-

-

-

-

9.350,55

-

6.201,70

11.239,64

6.056,87

3.844,79

1 6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.871,16

5.762,43

2.190,38

3.350,27

210,79

3.443,36

3.145,67

1.087,80

316,82

2.681,11

1.996,10

2.588,71

2.097,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,42

1,40

1,06

1,77

0,89

3,84

1,80

0,78

1,44

1,25

1,03

0,16

-

18

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Đất nông nghiệp khác

NKU

60,20

-

-

-

0,20

-

-

10,00

-

-

15,00

15,00

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.516,76

653,39

271,73

334,74

391,71

491,04

230,85

165,40

210,72

370,31

102,12

195,18

99,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

137,43

23,41

3,10

0,10

5,42

47,66

0,10

3,00

29,20

3,10

3,10

16,24

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,35

-

-

-

-

1,35

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,11

-

-

-

-

-

-

0,11

-

 

-

 

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,74

1,40

-

7,10

-

0,85

0,28

0,13

0,04

0,94

-

-

-

2 8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

247,60

136,75

85,01

23,13

-

-

0,59

2,12

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1.823,03

385,33

104,85

143,63

312,23

262,45

101,13

105,56

106,77

162,21

19,08

68,48

51,32

 

Đất giao thông

DGT

1.100,21

307,88

49,93

70,67

293,06

66,13

55,67

41,49

94,97

44,69

11,77

15,99

47,97

 

Đất thủy lợi

DTL

76,06

36,85

13,01

3,18

2,66

0,44

0,42

0,47

1,48

13,34

2,51

1,49

0,21

 

Đất công trình năng lượng

DNL

575,82

33,35

34,09

62,82

12,81

180,02

39,12

61,74

7,02

97,84

-

47,03

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

2,38

0,21

0,22

0,29

0,10

0,80

0,08

0,08

0,07

0,22

0,08

0,04

0,19

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,26

0,10

1,60

0,65

-

0,88

-

0,01

-

-

-

0,03

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,73

0,07

0,23

0,17

0,24

1,38

0,08

0,23

0,15

0,39

0,32

0,27

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45,86

3,96

3,20

3,72

3,34

9,40

4,74

1,55

2,07

4,99

3,28

2,86

2,76

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,82

2,91

2,35

2,14

0,03

2,82

0,91

-

1,01

0,74

1,12

0,79

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,90

-

0,22

-

-

0,57

0,11

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

25,94

-

-

0,30

-

0,03

-

-

-

25,61

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,72

-

-

-

-

-

-

5,72

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

377,94

43,75

57,16

50,29

20,62

-

78,29

12,74

14,47

38,39

17,58

27,09

17,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,15

-

-

-

-

73,15

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,89

1,88

0,79

0,42

0,82

3,27

1,27

0,21

0,37

0,92

1,05

0,59

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,80

0,71

1,36

0,46

0,19

1,55

2,24

1,49

0,23

0,13

0,24

0,18

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,45

0,58

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

76,85

6,71

5,70

25,70

2,95

8,01

5,97

0,36

1,52

5,73

2,50

7,54

4,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,63

-

3,00

11,24

-

1,98

-

1,51

-

4,91

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSU

3,62

0,36

0,59

0,37

0,08

0,22

0,23

0,05

0,37

0,45

0,51

0,30

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,70

-

-

-

-

1,69

-

0,01

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

662,68

51,44

9,31

51,56

49,40

86,24

40,75

32,40

57,75

127,93

58,07

74,76

23,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,11

1,07

-

0,44

-

2,60

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.818,51

1.981,81

320,15

916,78

680,65

1.236,47

198,22

264,82

491,14

250,26

130,22

192,38

155,61

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

6.818,51

1.981,81

320,15

916,78

680,65

1.236,47

198,22

264,82

491,14

250,26

130,22

192,38

155,61

 

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Long

Xã Đk Môn

Đắk Kroong

Đắk Nhoong

TT Đắk Glei

Đk Pét

Đk Man

Xã Đắk BLô

Xã Đắk Choong

Xã Xốp

Mường Hoong

Ngọc Linh

1

Đất nông nghiệp

NNP

172,52

19,95

13,13

20,95

6,69

13,25

0,43

4,20

7,74

3,58

18,55

34,65

29,40

1.1

Đầl trồng lúa

LUA

0,59

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

0,14

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,45

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

100,46

10,00

10,10

1,60

0,60

9,33

-

-

4,74

0,18

15,45

28,36

20,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,97

6,95

0,03

19,35

2,50

3,72

0,43

1,20

-

0,40

0,10

-

3,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,50

3,00

3,00

-

3,00

0,20

-

3,00

3,00

3,00

3,00

6,29

6,01

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghip

PNN

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sy tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sthể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã Đắk Long

Xã Đắk Môn

Đk Kroong

Xã Đắk

Nhoong

TT Đắk Glei

Xã Đắk Pét

Xã Đắk Man

Xã Đắk Blô

Xã Đắk Choong

Xã Xốp

Xã Mường Hoong

Ngọc Linh

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

196,24

22,87

14,97

55,47

8,90

15,34

0,83

10,70

11,60

11,56

4,63

20,25

19,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,59

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

89,98

10,66

10,55

29,40

1,50

11,42

0,10

0,42

7,00

0,37

0,55

13,66

4,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,62

9,16

1,42

26,07

3,81

3,72

0,73

2,28

1,60

8,19

1,08

0,30

4,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,00

3,00

3,00

 

3,00

0,20

 

8,00

3,00

3,00

3,00

6,29

10,51

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp khác không phi là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyn đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắk Long

Xã Đắk Môn

Xã Đắk Kroong

Xã Đắk Nhoong

TT Đắk Glei

Xã Đắk Pét

Xã Đắk Man

Xã Đắk BLô

Xã Đắk Choong

Xốp

Mường Hoong

Ngc Linh

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,49

0,18

1,13

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp huyện, cp xã

DHT

1,13

-

1,03

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ s văn hóa

DVH

1,03

-

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sy tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm   

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-