Quyết định 703/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 703/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành: 28/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 28 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 16 tháng 3 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Giồng Riềng (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Riềng) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện Giồng Riềng không còn, trong kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất;

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T
nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Anh Nhịn

 

Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Riềng

(kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Li

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thnh Hòa

Thnh Hưng

Thnh Lộc

Thnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(4)= (5) + … + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tng diện tích tự nhiên

63.936,27

3.405,96

2.107,45

2.746,26

4.138,15

4.539,15

4.391,97

4.423,20

2.852,02

2.992,96

2.477,95

3.695,42

2.236,07

2.187,60

4.600,34

5.668,92

3.985,95

2.324,91

2.889,04

2.272,97

1

Đất nông nghiệp

58.510,19

3.092,43

1.819,87

2.561,82

3.852,36

4.241,45

4.047,22

3.947,97

2.547,71

2.719,81

2.282,49

3.454,50

2.043,36

1.964,12

4.208,76

5.355,13

3.731,58

2.151,19

2.595,53

1.892,90

1.1

Đất trồng lúa

50.886,62

2.745,30

1.521,92

2.365,21

3.454,59

3,908.31

3.432,94

3.305,39

2.174,69

2.331,08

2.048,74

3.152,91

1.820,43

1.752,43

3.829,63

4,240,43

3.591,55

1.651,87

2.088,13

1.471,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50.886,62

2.745,30

1,521,92

2,365,21

3.454,59

3.908,31

3.432,94

3.305,39

2.174,69

2.331,08

2.048,74

3.152,91

1.820,43

1.752,43

3.829,63

4.240,43

3.591,55

1.651,87

2.088,13

1.471,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

132,89

 

22,58

 

 

 

5,93

10,70

0,84

 

 

 

 

 

1,96

 

 

 

58,42

32,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.591,84

347,13

275,37

196,61

397,77

333,14

608,36

631,88

372,18

388,73

233,75

301,59

222,93

211,69

291,28

344,25

116,97

479,86

448,99

389,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

871,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,4

770,4

19,4

19,5

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,5

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.426,08

313,53

287,57

184,44

285,79

297,71

344,75

475,23

304,31

273,14

195,46

240,91

192,71

223,48

391,58

313,79

254,37

173,71

293,51

380,07

2.1

Đất quốc phòng

11,58

 

 

0,02

 

0,02

 

7,46

0,02

 

 

 

 

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

3,92

2.2

Đất an ninh

1,15

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,29

0,29

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

16,40

0,16

0,07

0,08

0,31

0,67

0,31

1,01

0,98

0,70

0,49

 

0,19

0,13

6,50

0,51

 

 

0,17

4,11

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

22,28

0,07

 

0,30

0,29

 

0,09

7,50

1,15

 

 

0,32

 

 

7,73

0,16

 

 

 

4,67

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

1.028,61

83,73

67,38

25,61

39,99

80,43

48,08

99,71

65,22

29,58

32,13

63,51

45,91

27,56

62,39

73,36

37,98

49,83

38,32

57,89

2.10

Đất có di tích lịch s- văn hóa

2,89

 

 

 

 

 

0,08

 

2,13

 

 

 

 

 

0,36

0,20

 

 

 

0,11

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

23,25

0,40

0,30

0,44

0,56

0,54

 

10,19

0,49

0,40

0,39

0,39

0,28

 

6,90

0,79

0,48

 

0,16

0,55

2.13

Đất tại nông thôn

1.018,09

56,45

58,54

44,43

51,53

43,26

71,11

84,48

76,28

55,33

52,27

47,36

36,20

35,68

106,50

70,03

48,33

31,41

48,90

 

2.14

Đất tại đô thị

124,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,67

0,19

0,99

0,31

0,79

0,65

0,49

0,79

0,68

0,59

0,31

0,24

0,72

0,65

0,95

0,47

0,24

0,55

0,51

3,54

2.16

Đất XD trụ scủa tổ chức sự nghiệp

79,37

5,90

2,51

2,71

5,26

3,53

5,10

9,55

4,03

3,79

1,77

2,53

1,89

2,16

4,08

3,17

1,76

1,44

3,61

14,59

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

63,09

7,42

6,93

8,07

1,16

 

0,97

3,60

8,05

6,35

0,60

 

0,42

0,10

2,99

0,27

2,86

2,33

4,97

6,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

31,33

0,20

0,88

2,41

3,63

0,84

0,09

 

5,72

 

2,40

0,96

1,05

1,51

0,51

2,07

0,15

1,53

1,36

6,01

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,39

0,03

0,13

0,20

0,05

 

 

0,19

0,16

0,01

 

 

0,30

 

0,07

 

0,25

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

7,51

0,11

0,19

 

 

 

 

1,49

0,05

 

0,04

0,03

0,04

2,32

0,09

 

0,25

 

2,01

0,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,981,07

158,87

149,66

99,85

182,21

167,77

218,43

249,26

138,80

176,41

105,06

125,58

105,70

153,36

192,45

162,73

162,03

86,60

193,21

153,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

2.272,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.272,97

Ghi chú: *Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thnh Lộc

Thnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,12

1,00

 

 

 

 

0,05

12,55

0,50

0,80

0,20

0,80

0,46

0,80

0,04

 

0,62

0,45

 

1,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,13

0,30

 

 

 

 

 

8,20

 

0,10

0,20

0,80

0,46

0,50

 

 

0,12

0,45

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

11,13

0,30

 

 

 

 

 

8,20

 

0,10

0,20

0,80

0,46

0,50

 

 

0,12

0,45

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,84

0,70

 

 

 

 

0,05

4,35

0,50

0,70

 

 

 

0,30

0,04

 

0,50

 

 

1,70

 

Bảng 3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch 2018

(kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bàn Tân Định

Bàn Thạch

Hòa An

Hòa Hưng

Hòa Lợi

Hòa Thuận

Long Thạnh

Ngọc Chúc

Ngọc Hòa

Ngọc Thành

Ngọc Thuận

Thạnh Bình

Thạnh Hòa

Thạnh Hưng

Thạnh Lộc

Thạnh Phước

Vĩnh Phú

Vĩnh Thạnh

TT. Giồng Riềng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + …(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

NNP

35,41

1,36

0,36

0,38

2,06

0,36

0,41

12,93

2,00

1,16

0,56

1,16

0,82

1,63

5,09

0,36

1,00

0,81

0,49

2,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,65

0,30

 

 

1,59

 

 

8,20

 

0,10

0,20

0,80

0,46

0,50

3,93

 

0,12

0,45

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,65

0,30

 

 

1,59

 

 

8,20

 

0,10

0,20

0,80

0,46

0,50

3,93

 

0,12

0,45

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,61

1,06

0,36

0,38

0,47

0,36

0,41

4,73

2,00

1,06

0,36

0,36

0,36

1,13

1,16

0,36

0,88

0,36

0,49

2,31

2

Chuyn đổi nội bộ đất nông nghiệp

 

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,48