Quyết định 70/2007/QĐ-UBND quy chế quản lý hồ sơ cán bộ công chức nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: 70/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Hữu Vạn
Ngày ban hành: 09/10/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2007/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 09 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Pháp lnh Cán bộ, công chc ngày 26 tháng 02 năm 1998 và Pháp lnh sa đổi, b sung một s điu ca Pháp lnh Cán bộ, công chc ngày 29 tháng 4 năm 2003;

Căn c Ngh đnh số 114/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phv cán bộ, công chc xã, png, th trn;

Căn c Ngh đnh số 115/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính ph v chế đ công chc d b;

Căn c Ngh đnh số 116/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phv tuyn dng, s dụng và qun lý cán bộ, công chc trong các đơn v s nghip của Nhà c;

Căn c Ngh đnh số 117/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phv tuyn dng, s dụng và qun lý cán bộ, công chc trong các cơ quan Nhà nưc;

Căn c Quyết đnh số 14/2006/QĐ - BNV ngày 06/11/2006 ca Bộ Nội v v vic ban hành Quy chế qun lý h cán bộ, công chc;

Căn c Quyết đnh số 06/2007/QĐ - BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội v v vic ban hành Thành phn h cán bộ, công chc và mẫu biu qun lý h cán bộ, công chc;

Xét đ ngh ca Giám đc S Nội v ti T trình s 157/TTr - SNV ngày 05 tháng 10 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này 'Quy chế qun lý h cán b, công chc Nhà nưc thuc tỉnh Lào Cai'.

Điu 2. Hiu lc thi hành

1. Quyết đnh này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k từ ngày ký; nhng Quy đnh trưc đây trái vi Quyết đnh này đều bãi bỏ.

2. Quyn lý lịch cán b, công chc theo mẫu 1a - BNV/2007 quy đnh ti khon 1 Điu 5 ca quy chế ban hành kèm theo quyết đnh này ch áp dụng đối vi cán bộ, công chức đưc tuyn dng k từ ngày quyết đnh này có hiu lc thi hành.

3. Giao Giám đốc S Nội v có trách nhim trin khai, ng dn và kim tra vic thực hin Quyết đnh này.

Điu 3. Chánh n phòng UBND tỉnh, Giám đốc S Nội v, Th trưng các s, ban, ngành tỉnh, Ch tịch UBND các huyn, thành ph chịu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TỈNH
CH TCH




Nguyn Hu Vn

 

QUY CHẾ

QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết đnh số 70/2007/QĐ UBND ngày 9 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Lào Cai)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi điu chnh

Quy chế này quy đnh nguyên tc xây dng và qun lý h cán bộ, công chc chc; thành phn h cán bộ, công chc và biu mẫu qun lý h cán bộ, công chức; chế đ qun lý h cán b, công chc; trách nhim qun lý h sơ cán bộ, công chc; thm quyn qun lý h cán b, công chức.

Điu 2. Đi ng áp dng

1. Nhng ngưi đưc quy đnh ti đim b, đim c khon 1 và khon 2 Điu 2 Ngh đnh s 114/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 ca Chính ph v cán b, công chc xã, png, th trn.

2. Những ngưi đưc quy đnh ti khon 6, khon 8 Điu 2 Ngh đnh số 115/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính ph v chế đ công chc dự b.

3. Nhng ngưi đưc quy đnh ti Điu 2 của Nghđịnh số 116/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 ca Chính ph v tuyn dng, s dụng và qun lý cán bộ, công chức trong các đơn v sự nghip của Nhà c.

4. Nhng ngưi đưc quy đnh ti khon 3 Điu 2 của Ngh đnh số 117/2003/NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 ca Chính ph v tuyn dụng, s dng và qun lý cán b, công chc trong các cơ quan Nhà c.

Điu 3. Khái nim h sơ cán bộ, công chc

1. H cán bộ, công chc tài liu quan trng có tính cht pháp lý phn ánh trung thc các thông tin cơ bn nht vcán bộ, công chc bao gm: Nguồn gc xut thân, quá trình trưng thành, quá trình công tác, hoàn cnh kinh tế, phm cht, năng lc trình độ, mối quan h gia đình, mối quan h hội và một số nội dung có liên quan khác của cán bộ, công chc.

2. H gc h ca cán bộ, công chc do cơ quan có thm quyn qun lý cán b, công chc lp và xác nhn ln đầu khi cán bộ, công chc đưc tuyn dng theo quy đnh ca pháp lut.

Điu 4. Nguyên tc xây dựng qun hồ sơ cán b, công chc

1. Xây dựng và qun lý h cán bộ, công chc là nhim v quan trng trong công tác qun lý cán b, ng chc; là trách nhim của ngưi đng đầu cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chức.

2. Công tác xây dựng và qun lý h cán bộ, công chc đưc thc hin thng nht, khoa học đ qun lý đưc đầy đ, chính xác thông tin ca tng cán bộ, công chc từ khi đưc tuyn dng vào cơ quan, đơn v Nhà c đến khi ra khỏi cơ quan, đơn v Nhà nưc nhm đáp ứng yêu cu công tác nghiên cu, thng kê, đánh giá, tuyn chn, đào to, bồi dưng, bnhiệm, điu đng, bit phái, luân chuyn, bố trí s dng, khen tng, k lut, ngh hưu và thc hin chính sách đối vi cán bộ, công chc.

3. H cán b, công chc đưc qun lý, sdụng và bo qun theo chế độ tài liu mật, chnhững ngưi đưc cơ quan, tổ chc, đơn v có thm quyn qun lý h sơ, cán bộ, công chc đng ý bng văn bn mới đưc nghn cu, khai thác h ca cán bộ, công chức.

4. Mỗi cán bộ , công chc làm vic ti các cơ quan, đơn v hành chính, s nghip trong tỉnh đều phi có h sơ cá nhân, có trách nhim kê khai đầy đ, rõ ràng, chính xác và chịu trách nhim v nh trung thực ca những thông tin trong h sơ do mình kê khai, cung cp. Những tài liu do cán bộ, ng chc kê khai phi đưc cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc hoc cơ quan có thm quyn xác minh và chứng nhn.

Điu 5. Thành phn hồ sơ cán bộ, công chc

1. Quyn lý lịch cán bộ, công chc (theo mẫu 01a - BNV/2007) tài liu chính và bt buc có trong thành phn h sơ cán bộ, công chc đ phn ánh toàn din v bn thân, các mối quan h gia đình, hội ca cán bộ, công chức. Quyn lch do cán b, công chc tự kê khai và đưc cơ quan có thm quyn thm tra, xác minh, chứng nhn.

2. Bn Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chc (theo mẫu 02a - BNV/2007) tài liu quan trọng phn ánh tóm tt v bn thân cán bộ, công chc và các mối quan h gia đình và hội của cán bộ, công chức. Bn yếu lý lịch do cán bộ, công chc tkê khai và có xác minh, chứng nhn của cơ quan có thm quyn.

3. Bn Tiu sử tóm tt (theo mẫu 03a - BNV/2007) tài liu do cơ quan, t chức có thm quyn qun lý cán bộ, công chc tóm tt t Quyn lý lch của cán bộ, công chc quy đnh ti khon 1 Điu này để phc v cho bu c, bổ nhim khi có yêu cu.

4. Phiếu B sung lý lịch cán bộ, công chc (theo mu 04a - BNV/2007) là tài liu do cán bộ, công chc khai bổ sung theo đnh k hoc theo yêu cu của cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc. Phiếu bổ sung lý lch đưc cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc thm tra, xác minh, chng nhn.

5. Bn sao Giy khai sinh; Giy chng nhn sc khoẻ do đơn v y tế từ cp huyn trở lên cp và các văn bn có liên quan đến nhân thân của cán bộ, công chc; các loi giy tờ có liên quan đến trình đ đào to ca cán bộ, công chc như: bng điểm, văn bng, chứng ch v trình đ đào to chuyên môn, lý lun chính trị, ngoi ng, tin hc, bồi dưng nghip vụ do cơ quan có thm quyn chng nhn... Trưng hp, văn bng chng ch đưc cp bng tiếng c ngoài phi đưc dịch sang tiếng Vit Nam theo quy đnh ca pháp lut.

6. Các quyết đnh vvic tuyn dụng, bổ nhiệm, điu đng, bit phái, luân chuyn, nâng ngch, nâng lương, khen tng, k lut,... ca cán bộ, công chc.

7. Các bn t kim điểm, nhn xét đánh giá cán b, công chc theo đnh k hoc theo yêu cu ca cơ quan, đơn v có thm quyn; các văn bn khác có liên quan trc tiếp đến quá trình công tác và quan h hội của cán bộ, công chc.

8. Bn kê khai tài sn theo quy đnh ca pháp lut.

9. Đơn, thư kèm theo các văn bn thm tra, xác minh, biên bn, kết lun ca cơ quan, tổ chc, đơn v có thm quyn v những vn đề liên quan đến cán bộ, công chc và gia đình cán bộ, công chức đưc phn ánh trong đơn thư. Không lưu trong thành phn h những đơn, thư nc danh; đơn, thư ca đưc xem xét, kết lun của cơ quan có thẩm quyn.

10. Đối vi cán bộ, công chức đưc bổ nhim giữ chc v lãnh đạo phi bổ sung đầy đ các tài liu có liên quan đến vic bổ nhim vào h của cán bộ, công chc đó.

Điu 6. Biu mu qun lý hồ sơ cán bộ, công chc

1. S giao, nhn h cán bộ, công chc: Là s theo dõi h cán bộ, công chức do cơ quan, đơn v khác chuyn đến hoc do cơ quan, đơn v trc tiếp qun lý h cán bộ, công chc chuyn giao cho cơ quan, đơn v khác tiếp tc qun lý (theo mẫu 02b - BNV/2007).

2. Phiếu chuyn h cán bộ, công chc: Là phiếu lit kê đầy đ thành phn, số lưng các tài liu trong h cán b, công chc khi chuyn giao h cho các cơ quan, đơn v khác qun lý (theo mẫu 03b - BNV/2007).

3. Phiếu yêu cu nghiên cu hồ sơ cán b, công chc: Là phiếu dùng cho ngưi đến nghiên cu h cán b, công chc. Phiếu yêu cu nghiên cứu h cán bộ, công chc nào thì đưc lưu trong thành phn h ca cán bộ, công chc đó (theo mẫu 04b - BNV/2007).

4. S theo dõi khai thác, sử dụng h cán bộ, công chức: Là sổ theo dõi ngưi đến nghiên cu khai thác h cán bcông chc (theo mẫu 05b - BNV/2007).

5. Mc lc tài liu: Là bng ghi danh mc các thành phn tài liu có trong hồ sơ cán bộ, công chc. Mc lc tài liu đưc lưu trong thành phn h cán bộ, công chc (theo mẫu: 01b - BNV/2007, 06b - BNV/2007).

6. h sơ: Là túi chứa tt c các tài liu trong h của một cán bộ, công chc (theo 5 loi mẫu có đ dy khác nhau: B01 - BNV/2007, B02 - BNV/2007, B03 - BNV/2007, B04 - BNV/2007 và B05 - BNV/2007).

7. Niêm phong h sơ: Là tem dán ngoài bì h cán bộ, công chc dùng đbo mật h cán bộ, công chc trong quá trình vn chuyn.

8. S đăng ký h cán bộ, công chc: Là s ghi các tiêu chí cơ quan theo h gốc ca cán b, công chức phc vcông tác qun lý.

9. Tài liu hưng dn nghip v v lp h sơ, quy tnh sử dụng, khai thác h sơ; tra cứu, gii thích nội dung các tiêu chí dùng trong h cán bộ, công chc.

Chương II

CHẾ ĐỘ, TRÁCH NHIỆM VÀ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Mục 1. CH Đ QUẢN LÝ H SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHC

Điu 7. Quy trình lp hồ sơ cán bộ, công chc ban đu

1. Trong thi gian 45 ngày, k từ ngày có quyết đnh tuyn dng ln đầu, cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc có trách nhim hưng dn cán bộ, công chc kê khai lý lịch, hoàn chnh các thành phn h gốc theo quy đnh ti khon 1, khon 2, khon 5 và khon 6 Điu 5 của Quy chế này.

2. Ngưi đứng đầu cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc có trách nhim tổ chc thm tra và xác minh nh trung thc của các tiêu chí thông tin do cán b, công chức tự kê khai và đóng du xác nhn ca cơ quan, tổ chc, đơn v đó đ đưa vào qun lý.

Điu 8. Bổ sung, xác minh h sơ cán bộ, công chc

1. Định k hàng năm, chm nht vào ngày 15 tháng 01 năm sau hoc theo yêu cu qun lý đội n cán b, công chc. Cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc hưng dn cán bộ, công chc kê khai nhng thông tin phát sinh có liên quan đến bn thân đ bổ sung vào h cán bộ, công chc theo quy đnh ti khon 4 Điu 5 ca Quy chế này.

2. quan, tổ chức, đơn v có thm quyn qun lý h cán b, công chc có trách nhim sưu tầm, thu thp những tài liu có liên quan đến cán bộ, công chc thuộc đối ng qun lý để bổ sung vào h của cán bộ, công chức. Các tài liu thu thp đưc phi bo đm tính trung thc như ghi h và tên, đơn v của ngưi cung cp tài liu; h và tên ngưi trích sao, nguồn gốc trích sao, ngày trích sao... và phi đưc cơ quan có thm quyn qun lý cán b, công chc xác nhn.

3. Hồ cán b, công chc bị hư hng, tht lc thì vic lp li h mới thay thế phi đưc ngưi đng đầu cơ quan có thm quyn qun lý cán b, công chc quyết đnh thực hin.

4. Vic sa cha các d liu thông tin trong h cán bộ, công chc phi đưc ngưi đng đầu cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc quyết đnh sau khi đã có kết quả thm tra, xác minh theo đúng quy đnh của pháp lut. Trưng hp các thông tin trong h của cán bộ, công chc không thng nht gia các tài liu, thì căn c vào h sơ lp ln đầu khi cán bộ, công chc đưc tuyn dng vào cơ quan, đơn v ca Nhà c đ xác đnh.

Điu 9. Chuyn giao hồ sơ cán bộ, công chc

1. Cán bộ, công chc đưc điu đng, luân chuyn đến cơ quan, tchc, đơn v khác hoc đưc bổ nhim chc vụ thuc cơ quan khác qun lý thì h của cán b, công chc đó đưc chuyn cho cơ quan, tổ chc, đơn v có thm quyn qun lý h mới qun lý. Cán bộ, công chc đưc bit phái đến cơ quan, tổ chức, đơn v khác thì cơ quan, tổ chc, đơn vcó thm quyn qun lý h cán bộ, công chc sao chụp 01 bộ h ca cán bộ, công chc đó đ cơ quan có thm quyn qun lý cán b, công chc mới theo dõi.

2. Khi chuyn giao h cán bộ, công chc phi tn thcác quy đnh: Kim tra tài liu, ghi phiếu chuyn h sơ; niêm phong h sơ; vào s giao, nhn h sơ; lp biên bn bàn giao h sơ.

3. Cán bộ, công chc khi không còn làm vic ti cơ quan, đơn v thì vic chuyn giao và lưu gih thc hin như sau:

a) Đối vi cán b, công chc ngh hưu, ngh mất sc, thôi vic hoc bị k lut buộc thôi vic thì đưc nhn một bn sao sơ yếu lý lịch, quyết đnh liên quan. Hồ gc vn do cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc lưu gi;

b) Đối vi cán bộ, công chc t trn, gia đình cán b, công chc đưc nhn mt bn sao sơ yếu lịch. H ca cán bộ, công chc đó vn do cơ quan, tổ chức, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc lưu gi;

c) Đối vi cán b, công chc chuyn ra khỏi cơ quan, đơn v ca Nhà nưc đưc nhn một bn sao sơ yếu lịch ca bn thân. Hồ gc vn do cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý hồ sơ của cán bộ, công chc đó lưu givà chđưc chuyn giao cho các cơ quan, đơn v khác qun lý khi các cơ quan, đơn v đó có yêu cu bng văn bn.

4. Vic chuyn giao h đó phi do cán b, công chức đưc phân công làm công tác tổ chc cán b thuc cơ quan, đơn v tiếp nhn cán b, công chc thc hin. Trưng hp khong cách quá xa nơi tiếp nhn thì h cán bộ, công chc đưc chuyn theo đưng bưu đin.

Điu 10. Tiếp nhn hồ sơ cán bộ, công chc

1. Quy trình tiếp nhn h sơ cán bộ, công chc thc hin như sau:

a) Cán bộ, công chc đưc điu đng, luân chuyn hoc bổ nhim chc v thuộc cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc khác thì cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc mới khi tiếp nhn cán b, công chức phi yêu cu cơ quan, tổ chức, đơn v có thm quyn qun lý h cán b, công chc cũ bàn giao đầy đ h ca cán bộ, công chc đó;

b) Cán bộ, công chc đưc bit phái đến cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc khác thì cơ quan có thm quyn qun lý cán bộ, công chc mới yêu cu cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h ca cán bộ, công chc đó gi một bộ h bn sao đ theo dõi.

2. Thi gian tiếp nhn h sơ 30 ngày k từ ngày cán bộ, công chc có quyết đnh điu đng, luân chuyn, bit phái hoc bổ nhim chc v cơ quan, đơn v khác. Khi tiếp nhn h phi đảm bo các yêu cu: Kim tra niêm phong, du bưu đin (nếu gi qua đưng bưu đin) và xác nhn tình trng tài liu nhn đưc vào phiếu chuyn h và gi trả phiếu này cho nơi giao h sơ; vào sổ nhn h sơ; lp số h sơ; phân loi tài liu; lp phiếu lit kê tài liu; lp phiếu kim soát hồ sơ; vào s đăng ký h sơ; lp biên bn giao nhn.

Điu 11. Nghiên cu, s dng hồ sơ cán bộ, công chức

1. Đối tưng nghiên cu h cán bộ, công chc:

a) quan có thm quyn qun lý cán b, công chc đưc nghiên cu, khai thác h cán b, công chc đ phục vyêu cu công tác;

b) Trong trưng hp cn thiết, đưc sự đng ý ca ngưi đng đầu cơ quan, tổ chức, đơn v có thm quyn qun lý hồ sơ cán bộ, công chc thì cán bộ, công chc đưc nghiên cu toàn bộ hoc một phn h của mình hoc đ ngh cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cung cp bn sao sơ yếu lch của mình đ phc v cho vic giao dch hành chính ca bn thân;

c) Ngưi đưc cơ quan, đơn v có thm quyn giao nhim v nghiên cứu h ca cán bộ, công chc phi có mc đích c th, rõ ràng và bo đảm các th tc theo quy đnh ti khon 2 Điu này.

2. Các quy đnh khi nghiên cứu h cán b, công chức:

a) Giy gii thiu của cơ quan, đơn v có thm quyn ghi rõ địa chỉ, chc danh, yêu cu nghiên cu h của ai, vvn đề gì. Các yêu cu phi đưc ghi c thể trong Phiếu nghiên cu h cán bộ, công chc quy đnh ti khon 3 Điu 6 của Quy chế này và phi đưc ngưi đng đầu cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chức đng ý;

b) Ch đưc nghiên cu ti nơi lưu giữ h cán b, công chc;

c) Ch đưc xem nhng tài liu (hoc một phn tài liu) có nội dung liên quan đến nhim v, công c đưc giao;

d) Không đưc làm sai lch nội dung và hình thc h cán bộ, công chc như: đánh du, ty xoá, sa chữa, thêm, bt các tài liu đã có trong h sơ;

đ) Đưc sao chụp li những tài liu liên quan trong thành phn h cán bộ, công chc khi đưc ngưi đứng đầu cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc cho phép.

3. Nhim v ca cán bộ, ng chc làm công tác qun lý h cán bộ, công chc:

a) Cung cp đúng và đầy đcác tài liu cho ngưi đến nghiên cứu, khai thác hồ sơ cán bộ, công chc theo Phiếu nghiên cu h cán bộ, công chc đã đưc ngưi đng đầu cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc phê duyt;

b) Kim tra nh trng h sơ khi trả phi đảm bo đúng như khi cho mưn và vào sổ theo dõi nghiên cu h cán bộ, công chc theo quy đnh ti khon 4 Điu 6 của Quy chế này;

c) Sao lc h cho ngưi đến nghiên cu, khai tc h theo Phiếu nghiên cu h cán bộ, công chc đã đưc ngưi đng đầu cơ quan, đơn v có thm quyn qun lý h cán b, công chc phê duyt.

Điu 12. Lưu giữ h sơ cán bộ, công chc

1. Vic lưu giữ h gốc của cán bộ, công chc phi thực hin đầy đcác bưc; lp số h sơ, phân loi tài liu, lp phiếu lit kê tài liu, lp phiếu kim soát h sơ, vào sổ đăng ký h và lp thư mc h đ phc v công tác tra cứu.

2. Quy trình lưu giữ h cán bộ, công chc đảm bo các yêu cu:

a) Sp xếp h theo vn tên A, B, C hoc theo đầu mối trc thuc bo đảm nguyên tc dễ tìm, dễ thy, dễ ly, dễ bo qun và không bị nhàu nát hoc tht lc h sơ;

b) Ngoài h ghi các thông tin v cán bộ, công chức đ phục v cho công tác tìm kiếm, lưu giữ như h và tên, các bí danh, quê quán, số h sơ.

c) Kim tra và xử đ bo đảm các tài liu đưc u trong thành phn h những tài liu chính thc, tin cy và có giá trị pháp lý;

d) Tài liu trong mỗi h cán bộ, công chc phi đưc xếp riêng thành từng nhóm theo th tự thi gian đ dễ tra cứu, kèm theo phiếu lit kê tài liu, phiếu kim soát h và đ trong một h sơ;

đ) Loi bỏ những tài liu trùng, thừa chỉ giữ li mỗi loi tài liu một bn. Nhng tài liu hư hng (tài liu bị phai mờ, rách, nát...) thì phi có bin pháp phục chế hoc sao chép li nội dung và lưu đng thi vi bn ; Trưng hp cn hu tài liu trong thành phn h sơ cán bộ, công chc phi thành lp Hội đng hu h cán bộ, công chc và Biên bn hu phi lưu trong thành phn h cán bộ, công chc.

Điu 13. Bo qun h sơ cán bộ, công chc

1. H tài liu đưc lưu trữ lâu dài, phi đưc bo qun một cách khoa hc, sp xếp có trt tự để dễ tìm kiếm và thun tin trong bo qun; khu vc bo qun h phi bo đảm đ din ch; khô ráo, thoáng khí, sch s, không để bi bặm, úng ngp, xa nơi các cht dễ cháy...; trang thiết bị và phương tin bo qun h gồm; t, giá, k h sơ, máy điu hoà...

2. Định k hoc đột xut tiến hành kim tra và làm v sinh toàn din khu vc bo qun h sơ; phun thuc chng mi, mọt, làm v sinh h sơ; báo cáo kim tra cht lưng, tình trng h và các vn đcó liên quan đến h sơ cán bộ, công chc.

Điu 14. Chế đbo mt h sơ cán bộ, công chc

1. Hồ cán b, công chc đưc bo qun theo chế đ qun lý tài liu mật theo quy đnh ca pháp lut.

2. Ngưi đứng đầu cơ quan, tổ chc, đơn v có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc chu trách nhim tổ chc và qun lý h cán bộ, ng chc bo đảm đúng các quy đnh v chế đ bo mt tài liu.

Điu 15. Chế đbáo cáo công tác qun h sơ cán bộ, công chc

1. Báo cáo công tác qun lý h cán bộ, công chc quy đnh như sau;

a) Định k hàng năm các s, ban, ngành tỉnh và UBND huyn, thành phcó trách nhim báo cáo tình hình thc hin công tác qun lý h cán bộ, công chc theo phân cp qun lý cán bộ, công chc hai ln; 6 tháng đầu năm và báo cáo cnăm gi v UBND tỉnh tng qua S Ni v. Thi hn gi báo cáo trưc ngày 15 tháng 7 đối vi báo cáo 6 tháng đầu năm và trưc ngày 15 tháng 01 năm sau đối vi báo cáo c năm.

b) Định k hàng năm, S Nội v có trách nhim tổng hp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nội v v nh hình và thc trng công tác qun lý h cán bộ, công chc trong toàn tnh.

2. Nội dung báo cáo công tác qun lý h cán bộ, ng chc gồm:

a) Đánh giá vic thc hin Quy chế qun lý h n bộ, công chc ca cơ quan, đơn vị;

b) Báo cáo thc trng số lưng, cht lưng hồ sơ cán bộ, công chc của cơ quan, đơn v và đánh giá kết quvic nghiên cu, s dng h phục v cho công tác qun lý đội ngũ cán bộ, công chc ca cơ quan, đơn vị;

c) Tình trng trang thiết bị phục v công tác qun lý h cán b, công chc;

d) S lưng, cht lưng của đội n cán bộ, công chc trc tiếp làm công tác qun lý h cán bộ, công chức;

đ) Kinh phí bo đảm thc hin công tác qun lý h sơ cán bộ, công chc;

e) Kiến ngh và đ xut gii pháp đổi mới nâng cao hiu qucông tác qun lý h cán bộ, công chc những năm tiếp theo.

Điu 16. Chế đqun hồ sơ cán bộ, công chc áp dng bng công ngh thông tin

1. Xây dng cơ sở d liu thông tin v cán b, công chức làm cơ đ qun lý h đin tử của cán bộ, công chc. SNội v có trách nhim trin khai cài đặt phn mềm cho các cơ quan, đơn v trong tỉnh (phn mềm qun lý cán bộ, công chc do Bộ Nội v thng nht trong phm vi toàn quc).

2. Trang bị và s dng các công c tin hc để qun lý, khai thác h phc v công tác xây dng và qun lý đi ngũ cán bộ, công chc bao gồm:

a) Máy vi nh, mạng y vi nh cùng vi phn mềm qun lý thng nht đkhai thác cơ sở d liu v n bộ, công chc phục v công tác thống kê và yêu cu qun lý đội n cán bộ, công chc;

b) Máy nh k thut s, máy quét... đ đưa các hình nh, văn bn tài liu v h cán b, công chc vào các phương tin, thiết bị lưu tr, bo qun phục v công tác nghiên cu và khai thác h cán b, công chc; tng bưc nghiên cu hồ sơ cán bộ, công chc thông qua mạng y vi nh và các công c khác đ tránh tiếp xúc trc tiếp vi h gc.

Mục 2. TRÁCH NHIỆM QUN LÝ H SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHC

Điu 17. Cơ quan có thm quyn qun cán bộ, công chc

1. Ngưi đứng đầu chịu trách nhim v công tác qun lý h cán bộ, công chc thuc thm quyn qun lý của đơn vmình.

2. Ngưi đng đầu có trách nhim xem xét và quyết đnh nhng nội dung:

a) Lựa chọn ngưi đ tiêu chun để bố trí làm chuyên trách v công tác h cán bộ, công chc; có phm cht chính trị tốt, lịch sử gia đình và bn thân rõ ràng; có ý thức tổ chc k lut, trung thành, trung thc, tin cy; có tinh thn trách nhim cao, nhit nh công tác, phong cách làm vic khoa hc, trình đ học vn và chuyên môn nghip v phù hp.

b) T chc cho cán b, công chc kê khai, thm tra và làm thủ tc xác nhn h gốc; h cán b, công chc đưc xây dng li do bị tht lc hoc hư hng và các tài liu khác theo quy đnh của pháp lut;

c) Đề ngh cơ quan có thm quyn xem xét, xác đnh li, sa chữa li nhng tài liu trong h cán b, công chc;

d) Thông báo cho cán bộ, công chc biết kết lun xác minh v thông tin trong h cán b, công chc t khai không thng nht hoc không chính xác;

đ) Hu bỏ những tài liu tha, trùng lp, không có nội dung liên quan trong h sơ;

e) Xử k lut hoc đnghcơ quan có thm quyn xem xét, x lý k lut tổ chức, đơn v và cá nhân có sai phm trong kê khai, qun lý và bo qun h cán bộ, công chức.

3. Ngưi đứng đầu đnh k hàng năm (hoc đột xut) tổ chc kim tra vic thc hin các quy đnh v quản lý h sơ cán bộ, công chc quy đnh ti Quy chế này và báo cáo vi cơ quan cp trên trc tiếp.

Điu 18. Cơ quan có thm quyn qun h sơ cán b, công chc

1. Thc hin qun lý h theo quy đnh và sự ch đạo, kim tra, ng dn nghip v v công tác h sơ cán bộ, công chc ca cơ quan cp trên; đng thi hưng dn kim tra, đôn đốc công tác hồ sơ cán bộ, công chc ở các đơn v trc thuc.

2. T chc thc hin các quy đnh v bổ sung, chuyn giao, tiếp nhn, nghiên cứu, s dng, lưu tr, bo qun h sơ cán bộ, công chc theo quy đnh ti các Điu 8, Điu 9, Điu 10, Điu 11, Điu 12, Điu 13 và Điu 14 ca Quy chế này.

3. Thưng xuyên cung cp kịp thi, đầy đnhững tài liu, sự thay đổi liên quan đến cán b, công chc din cp trên qun lý hin đang công tác cơ quan mình.

Điu 19. Trách nhim ca cán bộ, công chc làm công tác qun h sơ cán b, công chc ti các quan, đơn v.

1. Ch đng đề xut kế hoch, bin pháp qun lý và khai thác h sơ; xây dng các mẫu h sơ, biu báo cáo, thiết kế các phương tin qun lý h cán bộ, công chc.

2. T chc tốt vic bổ sung các tài liu vào h sơ; sp xếp, bo qun h sơ; phc v nghiên cứu, khai thác h sơ; cung cp số liu, tư liu nhanh chóng, bo đảm kịp thi, chính xác.

3. Nghiên cứu, phát hin các vn đ chưa rõ hoc mâu thun trong h cán b, công chc và nhng vn đ ny sinh trong công tác qun lý h sơ, báo cáo ngưi đng đu cơ quan có thm quyn qun lý h cán bộ, công chức xem xét, xử lý.

4. Kim tra, đôn đc, thu thp đầy đ các thành phần tài liu trong h thuc thm quyn qun lý; hưng dn nghip v qun lý h cán b, công chc cho các đơn v trc thuc.

5. Thc hin nguyên tc bo mật h sơ, phát hin và kiến nghvi ngưi có thm quyn v những vn đề phát sinh trong công tác qun lý h sơ cán bộ, công chc đ có bin pháp gii quyết kịp thi.

6. Tng xuyên hc tp, trao đổi kinh nghiệm, bồi dưng nâng cao trình đ chuyên môn, nghip v.

Điu 20. Trách nhim ca cán bộ, công chc đi với h sơ nhân

1. Tt c cán bộ, công chức có trách nhim kê khai đầy đ, rõ ràng, trung thc h ca mình theo hưng dn hoc theo yêu cu của cơ quan, tổ chức, đơn v có thm quyn qun lý cán b, công chức.

2. Cán bộ, công chc đưc quyn nghiên cu h ca mình ti cơ quan, tổ chức, đơn v lưu giữ h tr các tài liu quy đnh ti khon 9 Điu 5 ca Quy chế này. Nếu có kiến nghị, điu chnh, bổ sung những thông tin trong h ca mình

phi báo cáo vi ngưi đng đầu cơ quan có thm quyn qun lý h cán bộ, công chc xem xét, gii quyết hoc báo cáo ngưi đng đầu cơ quan có thm quyn qun lý cán b, công chc xem xét, quyết đnh.

Mục 3 .THẨM QUYN QUẢN LÝ H SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHC

Điu 21. Thm quyn ca S Ni v trong vic qun lý hồ sơ cán bộ, công chc:

1. Thc hin chc năng qun lý Nhà nưc v công tác qun lý h cán b, công chức.

2. Trc tiếp qun lý h cán bộ, công chc đối với cán bộ, công chc viên chc sau:

a) Trưng các đơn v s nghip, đơn v qun lý nhà c chuyên ngành (Giám đốc Trung tâm, Chi cc trưng...) trc thuc s, ban, ngành tỉnh.

b) Ch tịch Hội đng qun trị, Phó ch tịch Hội đng qun trị (Giám đc, Phó giám đc), kế toán trưng doanh nghip nhà nưc hng III; Phó ch tịch Hội đng qun trị (Phó giám đc), kế toán trưng doanh nghip nhà nưc hng I, II thuc tỉnh qun lý.

c) ng chức, viên chc chuyên môn nghip v ngch chuyên viên chính và tương đương có mc lương bc 5 trở lên, thc sĩ và bác chuyên khoa cp I, cp II có mc lương bc 6 chuyên viên, viên chc trở lên.

3. Hưng dn, thanh tra, kim tra vic thc hin các quy đnh v qun lý h cán bộ, công chc thuc phm vi qun lý ca tỉnh.

Điu 22. Thm quyn của các sở, ban, ngành tnh UBND các huyn thành phố trong vic qun hồ sơ cán bộ, công chc

1. Các s, ban, ngành tnh qun lý hồ sơ cán bộ, công chc đối vi cán bộ, công chức, viên chc từ trưng phòng, phóng trưng phòng chuyên môn nghip vụ, cp phó thủ trưng các đơn v s nghip, cp phó thủ trưng các đơn v qun lý nhà c chuyên ngành trc thuộc s, ban, ngành trở xung.

2. y ban nhân dân các huyn, thành ph qun lý h cán bộ, công chc đối vi cán bộ, công chc, viên chc từ cp trưng, cp phó các cơ quan chuyên môn, đơn v sự nghip trc thuộc trở xung.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điu 23. Các sở, ban, ngành tỉnh UBND các huyn, thành ph

1. T chc soát li h sơ cán bộ, công chc đang qun lý đcó kế hoch tiến hành b sung đầy đ ni dung h sơ theo quy đnh ti Cơng II của bn Quy chế này;

2. Trin khai quán trit nội dung Quy chế này đến cán bộ, công chc ca cơ quan, đơn v mình đưc biết đ thực hin; tổ chc lp li h gi v cơ quan chc năng và trc tiếp qun lý theo phân cp nêu ti Điu 21 và Điu 22 quy chế này.

3. Bố trí nhân s qun lý h cán bộ, công chc ca cơ quan, đơn v đảm bo tiêu chun theo quy đnh nêu ti đim a khon 2 Điu 17 quy chế này.

Điu 24. Trách nhim ca S Ni vụ.

1. S Nội v có trách nhim ng dn, kim tra, đôn đốc các s, ban, ngành tỉnh và y ban nhân dân các huyn, thành ph trin khai thc hin Quy chế Qun lý h sơ cán bộ, công chc thng nht trong toàn tnh.

2. Hng năm lp kế hoch kim tra vic xây dng và qun lý h cán bộ, công chc của các cơ quan, đơn v; tổng hp, báo cáo kết quvi B Nội v và UBND tỉnh theo quy đnh ti đim b khon 1 Điu 15 Quy chế này.

3. Trong quá trình thc hin, nếu có vn đề gì ng mắc, phát sinh cn sa đổi đnghcác s, ban, ngành tỉnh và UBND các huyn, thành ph phn ánh v UBND tỉnh (qua S Nội vụ) đ báo cáo UBND tỉnh xem xét, sa đổi và bổ sung cho phù hp./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.