Quyết định 696/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 696/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 10/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 696/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KON RẪY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ , ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 15/6/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 325TTr-STNMT ngày 02/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

(có Báo cáo thuyết minh tổng hợp kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Pne

Xã Đắk T Re

Xã Tân Lập

 

TNG DIỆN TÍCH

 

91.390,34

5.093,91

32.627,71

12.420,10

6.888,24

16.160,03

10.932,83

7.267,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.609,18

4.379,41

28.411,84

10.289,66

5.328,96

14.813,60

8.814,11

5.571,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

898,65

48,52

137,31

93,00

190,64

98,44

174,36

156,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.682,93

913,89

994,85

1.383,54

2.021,82

1.036,83

3.023,44

1.308,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.774,39

888,32

526,22

204,37

832,07

699,03

3.185,67

1.438,71

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.969,51

2.406,80

12.990,81

84,40

293,00

186,20

-

8,30

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

42.253,93

118,20

13.762,10

8.523,20

1.986,18

12.779,30

2.429,84

2.655,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,71

3,68

0,55

1,14

5,25

0,25

0,80

4,04

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,05

-

-

-

-

13,55

-

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.257,74

452,38

1.233,53

457,89

559,96

331,11

719,46

503,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

720,27

12,73

564,00

127,00

6,85

4,35

3,72

1,62

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

0,72

-

-

2,10

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

-

-

20,00

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,25

0,19

0,05

0,05

1,37

-

1,28

3,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

41,37

-

0,40

-

35,87

0,40

2,20

2,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

.

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

1.875,85

221,10

380,87

99,04

236,21

216,78

517,11

204,74

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

3,05

-

0,04

-

3,01

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,80

1,80

-

-

1,00

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

214,15

 

19,77

15,23

54,68

35,79

43,00

45,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,12

43,12

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,84

3,14

0,31

0,47

0,50

0,43

0,47

5,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,09

1,35

0,08

-

1,17

-

-

1,49

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,08

-

-

-

0,48

-

1,10

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

45,96

2,96

9,33

11,51

9,12

0,94

6,35

5,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,66

4,11

 

 

21,90

-

13,65

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,79

0,95

0,38

0,78

1,29

0,71

1,62

1,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,26

1,23

-

0,03

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.168,94

158,98

217,99

203,78

164,41

71,71

124,51

227,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,44

-

40,31

-

-

-

4,45

3,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.523,42

262,14

2.982,35

1.672,55

999,32

1.015,33

1.399,26

1.192,47

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Pne

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk T Re

Xã Tân Lập

 

Tng diện tích

 

751,24

52,99

428,25

5,29

36,4

96,53

94,52

37,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

746,36

50,18

428,06

5,06

36,04

95,66

94,1

37,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,59

-

-

-

4,39

2

-

0,2

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,4

0,93

0,81

4,07

30,17

56,37

20,34

21,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,53

1,55

0,66

0,99

0,95

25,29

73,33

13,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

426,59

-

426,59

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

61,87

47,7

-

-

0,15

12

0,43

1,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,38

-

-

-

0,38

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,88

2,81

0,19

0,23

0,36

0,87

0,42

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

.

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,33

-

0,1

-

0,36

0,87

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

-

0,09

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

-

-

0,23

-

-

0,02

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,21

2,81

-

-

-

-

0,4

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Pne

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Tơ Re

Xã Tân Lập

I

Tng diện tích chuyn mục đích

 

751,24

52,99

428,25

5,29

36,4

96,53

94,52

37,26

1.1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

698,86

2,68

428,06

5,06

36,04

95,66

94,1

37,26

1.1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,59

 

 

 

4,39

2

 

0,2

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,4

0,93

0,81

4,07

30,17

56,37

20,34

21,71

1.1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,53

1,55

0,66

0,99

0,95

25,29

73,33

13,76

1.1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

426,59

-

426,59

-

-

-

-

-

1.1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,37

0,2

-

-

0,15

12

0,43

1,59

1.1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,38

-

-

-

0,38

-

-

-

1.2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

47,5

47,5

-

-

-

-

-

-

1.2.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất rừng sản xuất sang đất trồng cây hàng năm

RSX/HNK

27,5

27,5

-

-

-

-

-

-

 

Đất rừng sản xuất sang đất trồng cây hàng năm

RSX/CLN

20

20

-

-

-

-

-

-

1.3

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,88

2,81

0,19

0,23

0,36

0,87

0,42

-

1.3.1

Đất ở chuyển sang đất hạ tầng

ONT/PNN

1,33

-

0,1

-

0,36

0,87

-

-

1.3.2

Đất sinh hoạt cộng đồng sang đất hạ tầng

DSH/DHT

0,25

-

-

0,23

-

-

0,02

-

1.3.3

Đất nghĩa trang sang đất hạ tầng

NTD/DHT

0,09

-

0,09

-

-

-

-

-

1.3.4

Đất sông suối sang đất hạ tầng

SON/DHT

3,21

2,81

-

-

-

-

0,4

-

1.3.5

Đất giao thông chuyển sang đất năng lượng (Đất hạ tầng chuyển sang đất hạ tầng)

DGT/DHT

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Pne

Xã Đắk T Re

Xã Tân Lập

 

Tng diện tích

 

185,83

1,78

137,41

35

1,15

2,04

8,45

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

185,83

1,78

137,41

35

1,15

2,04

8,45

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

174,45

-

137,41

35

-

2,04

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,45

-

-

-

-

-

8,45

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,93

0,48

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,45

1,3

-

-

1,15

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-