Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 692/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 30/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định; công bố, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
Lĩnh vực Hóa chất |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh, 01 Lê Lai, TP Huế |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày làm việc |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
||
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày làm việc |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày làm việc |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày làm việc |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
||
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày làm việc |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Quyết định công bố |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất |
Các TTHC này được công bố tại Quyết định số 1493/QĐ- UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. |
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. |
||
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. |
||
5 |
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy. |
||
6 |
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành. |
||
7 |
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
Quyết định số 1354/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2013 |
8 |
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2013 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1650/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động, Tiền lương - Tiền công và lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng cầu 361 qua sông Tô Lịch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tín ngưỡng - tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh thời gian hoàn thành đồ án lập điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 về Quy trình thủ tục đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư của Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt "Chương trình phát triển dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Quy định tạm thời quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/11/2006 | Cập nhật: 25/11/2010