Quyết định 69/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020-2021)
Số hiệu: | 69/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2019/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ AN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2020-2021)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 681/TTr-STC ngày 17/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020-2021), cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện An Lão.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020-2021) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) với chi tiết cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện An Lão áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật; đồng thời thực hiện quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh.
Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh giữ nguyên không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện An Lão; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ AN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2020-2021)
(Kèm theo Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đối tượng nộp phí |
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) |
|
Đơn vị tính |
Năm (2020 - 2021) |
||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
Tuyến đường 629 và khu trung tâm huyện lỵ |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
|
Các khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
2 |
Xã An Hòa |
|
|
|
Tuyến đường 629 |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
|
Các khu vực còn lại |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
3 |
Xã An Tân |
|
|
|
Tuyến đường 629 |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
|
Các khu vực còn lại |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán |
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
21.000 |
|
Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ |
đồng/hộ/tháng |
14.000 |
2 |
Xã An Hòa |
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
21.000 |
|
Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ |
đồng/hộ/tháng |
14.000 |
3 |
Xã An Tân |
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
21.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
đồng/đơn vị/tháng |
90.000 |
2 |
Xã An Hòa |
đồng/đơn vị/tháng |
90.000 |
3 |
Xã An Tân |
đồng/đơn vị/tháng |
90.000 |
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy định chính sách khuyến khích phát triển hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2014-2016 kèm theo Quyết định 2901/QĐ-UBND Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013