Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
Số hiệu: 687/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 07/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 687/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia v cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg , ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điu chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 346/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014, với 08 chỉ số và 20 chỉ tiêu như sau:

TT

Chỉ số

Nội dung

Kết quả năm 2015

1

Chỉ số 1

1A

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hp vệ sinh.

95,2%

1B

Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh.

91,7%

2

Chỉ số 2

2

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch theo QCVN : 02/2009/BYT của BY tế.

75%

3

Chỉ số 3

3A

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu.

92,3%

3B

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh.

85%

3C

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh.

62,3%

3D

Số nhà tiêu tăng thêm trong năm.

3.671

4

Chỉ s 4

4A

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh.

99,2%

4B

Tỷ lệ trường học chỉ có nước hợp vệ sinh.

0,4%

4C

Tỷ lệ trường học chỉ có nhà tiêu hợp vệ sinh.

0,4%

5

Chỉ số 5

5A

Tỷ lệ trạm Y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh.

100%

5B

Tỷ lệ trạm Y tế chỉ có nước hợp vệ sinh.

0,0%

5C

Tỷ lệ trạm Y tế chỉ có nhà tiêu hợp vệ sinh.

0,0%

6

Chỉ số 6

6

Tỷ lệ hộ gia đình có chung trại gia súc hợp vệ sinh.

65,0%

7

Chỉ số 7

7A

Sngười được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm.

-

7B

Sngười được sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm.

31.547

8

Chỉ số 8

8

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung:

 

8A

Bền vững.

0,0%

8B

Trung bình.

21,4%

8C

Kém hiệu quả.

67,9%

8D

Không hoạt động.

10,7%

Bộ chỉ số sau khi công bố được chuyển lên website của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế đ các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyn, thị xã và Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- CT, các PCT UBND tinh;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- Lưu: VT, XDKH, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao