Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 683/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 17/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 296/SGTVT-VP ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (14 TTHC), được sửa đổi, bổ sung (05 TTHC) và bị bãi bỏ (01 TTHC) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung.
2. Niêm yết, công khai theo quy định các thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định này kèm theo nội dung chi tiết tại Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thay thế các thủ tục hành chính số 23, 62 và 63 tại phụ lục của Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thay thế các thủ tục hành chính số 02, 03 và bãi bỏ thủ tục hành chính số 01 tại phụ lục của Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
2 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
3 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
4 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
5 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
6 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
7 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
8 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đu hồ sơ đúng theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
9 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
10 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
11 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
12 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
13 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
14 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Sở GTVT |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
2 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
|
3 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở GTVT |
|
4 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
04 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Không |
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở GTVT |
|
5 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế). - Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
Không |
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở GTVT |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí Lập điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tiếp tục phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi đất màu và kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 05/11/2012
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 tổ chức thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương, tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/07/2021 | Cập nhật: 03/09/2021
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2021 về Phương án ứng phó với một số loại hình thiên tai điển hình theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/08/2021 | Cập nhật: 08/09/2021
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 155/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 25/01/2022 | Cập nhật: 18/02/2022
Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/06/2021 | Cập nhật: 23/06/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch triển khai Chiến lược thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 27/05/2021 | Cập nhật: 02/07/2021
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lắp đặt hệ thống camera, máy phát điện và trồng, chăm sóc cây xanh tại Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 119/2021/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới Ban hành: 24/12/2021 | Cập nhật: 30/12/2021
Thông tư 39/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2021 | Cập nhật: 11/01/2022
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 13/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2016