Quyết định 680/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 680/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Thị Minh Phụng |
Ngày ban hành: | 18/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 680/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá
(Kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Vĩnh Thanh Vân |
Vĩnh Thanh |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Bảo |
Vĩnh Lạc |
An Hòa |
An Bình |
Rạch Sỏi |
Vĩnh Lợi |
Vĩnh Thông |
Phi Thông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Diện tích tự nhiên |
|
10.585,86 |
80,35 |
135,87 |
959,70 |
1.067,78 |
118,29 |
286,63 |
731,74 |
477,34 |
446,66 |
355,42 |
1.411,62 |
4.514,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.803,54 |
- |
0,87 |
324,71 |
707,47 |
- |
11,24 |
105,00 |
157,57 |
154,30 |
196,80 |
1.095,00 |
4.050,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.888,69 |
- |
- |
155,31 |
521,70 |
- |
- |
34,39 |
105,72 |
98,76 |
176,06 |
927,06 |
3.869,70 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.888,69 |
- |
- |
155,31 |
521,70 |
- |
- |
34,39 |
105,72 |
98,76 |
176,06 |
927,06 |
3.869,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,93 |
- |
- |
9,49 |
21,76 |
- |
2,63 |
20,50 |
13,03 |
- |
- |
9,63 |
2,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
801,31 |
- |
0,87 |
155,69 |
161,14 |
- |
8,62 |
49,20 |
38,82 |
55,55 |
18,98 |
134,47 |
177,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,34 |
- |
- |
4,22 |
2,87 |
- |
- |
0,91 |
- |
- |
1,76 |
21,58 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,27 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.751,82 |
80,35 |
131,19 |
620,22 |
360,31 |
118,29 |
275,39 |
626,74 |
319,77 |
280,43 |
158,62 |
316,62 |
463,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,22 |
0,22 |
0,14 |
2,68 |
0,03 |
- |
12,45 |
0,79 |
0,15 |
0,20 |
2,52 |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,83 |
0,10 |
3,10 |
5,62 |
0,04 |
0,24 |
0,07 |
1,91 |
0,05 |
9,53 |
0,04 |
0,07 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,75 |
- |
- |
- |
1,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
137,25 |
5,74 |
0,46 |
30,44 |
42,58 |
8,00 |
4,03 |
31,88 |
5,65 |
7,09 |
1,22 |
0,15 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,60 |
0,82 |
3,11 |
3,32 |
- |
0,89 |
2,91 |
6,86 |
10,12 |
2,39 |
5,06 |
0,08 |
0,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.161,27 |
21,14 |
52,50 |
152,96 |
123,20 |
32,48 |
77,76 |
179,29 |
100,20 |
76,60 |
71,81 |
77,27 |
196,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,29 |
- |
0,56 |
- |
- |
0,05 |
1,10 |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,43 |
- |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
0,61 |
0,07 |
- |
- |
- |
5,97 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
161,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
161,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1 650,28 |
26,92 |
55,10 |
382,40 |
121,22 |
59,39 |
151,50 |
324,76 |
166,81 |
142,21 |
68,03 |
151,95 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,10 |
1,25 |
4,88 |
0,16 |
0,26 |
2,31 |
2,95 |
10,39 |
3,08 |
0,08 |
0,24 |
0,22 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,76 |
0,05 |
0,17 |
0,21 |
0,30 |
0,05 |
0,07 |
1,85 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,62 |
0,62 |
1,75 |
5,43 |
2,75 |
1,29 |
0,23 |
1,18 |
3,22 |
0,66 |
0,97 |
0,55 |
0,96 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
22,07 |
- |
0,16 |
17,05 |
1,32 |
- |
0,63 |
0,54 |
0,10 |
1,16 |
0,82 |
- |
0,28 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,94 |
0,04 |
0,07 |
0,10 |
0,07 |
0,02 |
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,06 |
0,19 |
0,08 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
95,39 |
6,00 |
- |
1,27 |
- |
2,23 |
16,80 |
49,26 |
- |
19,84 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,17 |
0,25 |
0,15 |
0,44 |
- |
0,07 |
- |
0,02 |
0,19 |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
366,53 |
17,20 |
7,13 |
16,32 |
66,78 |
11,19 |
4,80 |
14,61 |
29,13 |
20,56 |
7,08 |
72,57 |
99,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
15,79 |
- |
1,84 |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
0,07 |
13,62 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,54 |
- |
0,06 |
1,04 |
0,02 |
0,08 |
- |
2,43 |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,51 |
- |
3,81 |
14,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
11,93 |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Rạch Giá
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Vĩnh Thanh Vân |
Vĩnh Thanh |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Bảo |
Vĩnh Lạc |
An Hòa |
An Bình |
Rạch Sỏi |
Vĩnh Lợi |
Vĩnh Thông |
Phi Thông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +..+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72,85 |
- |
0,56 |
34,29 |
10,09 |
- |
- |
9,26 |
0,28 |
12,43 |
- |
5,26 |
0,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
38,51 |
- |
- |
9,33 |
8,14 |
- |
- |
4,90 |
- |
11,23 |
- |
4,71 |
0,20 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,51 |
- |
- |
9,33 |
8,14 |
- |
- |
4,90 |
- |
11,23 |
- |
4,71 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,36 |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
2,88 |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,98 |
- |
0,56 |
24,96 |
1,74 |
- |
- |
1,48 |
0,28 |
1,20 |
- |
0,28 |
0,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,12 |
4,89 |
2,85 |
26,90 |
1,30 |
0,40 |
- |
5,86 |
0,28 |
1,48 |
- |
- |
0,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,41 |
- |
- |
8,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,25 |
0,09 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,01 |
4,30 |
- |
15,10 |
1,02 |
- |
- |
- |
0,15 |
1,44 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,89 |
0,10 |
2,62 |
3,39 |
0,28 |
0,10 |
- |
0,33 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,58 |
0,05 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
3,30 |
0,06 |
0,04 |
- |
- |
0,06 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,65 |
0,35 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
Bảng 3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Vĩnh Thanh Vân |
Vĩnh Thanh |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Bảo |
Vĩnh Lạc |
An Hòa |
An Bình |
Rạch Sỏi |
Vĩnh Lợi |
Vĩnh Thông |
Phi Thông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ....(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích |
|
363,25 |
0,09 |
0,85 |
149,38 |
40,18 |
0,09 |
1,09 |
29,45 |
10,37 |
22,52 |
10,09 |
73,08 |
26,06 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
337,07 |
- |
0,76 |
149,29 |
40,09 |
- |
1,00 |
29,26 |
10,28 |
22,43 |
10,00 |
62,99 |
10,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
231,80 |
- |
- |
109,33 |
23,14 |
- |
- |
9,90 |
5,00 |
16,23 |
5,00 |
57,71 |
5,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
231,80 |
- |
- |
109,33 |
23,14 |
- |
- |
9,90 |
5,00 |
16,23 |
5,00 |
57,71 |
5,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
33,09 |
- |
- |
10,00 |
10,21 |
- |
- |
12,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
72,18 |
- |
0,76 |
29,96 |
6,74 |
- |
1,00 |
6,48 |
5,28 |
6,20 |
5,00 |
5,28 |
5,48 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,18 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,19 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
10,09 |
15,09 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
15,00 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,18 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,19 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Vĩnh Thanh Vân |
Vĩnh Thanh |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Bảo |
Vĩnh Lạc |
An Hòa |
An Bình |
Rạch Sỏi |
Vĩnh Lợi |
Vĩnh Thông |
Phi Thông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
9,38 |
- |
2,19 |
7,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,38 |
- |
2,19 |
7,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,32 |
- |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,19 |
|
|
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014