Quyết định 673/2006/QĐ-UBND phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 673/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Bùi Vĩnh Kiên |
Ngày ban hành: | 17/05/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/2006/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ÐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NÐ-CP ngày 8.7.1999, số 12/2000/NÐ-CP ngày 5.5.2000 và số 07/2003/NÐ-CP ngày 31.3.2003 của Chính phủ;
Căn cứ thông tư số 45/2003/TT-BTC ngày 15.5.2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại báo cáo thẩm tra số 34/STC-ÐT ngày 10.4.2006 về việc quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng cải tạo Doanh trại Trung đoàn 833 - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng cải tạo Doanh trại Trung đoàn 833 - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh, với những nội dung chủ yếu sau:
- Tên dự án: Cải tạo Doanh trại Trung đoàn 833 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Ninh.
- Ðịa điểm xây dựng: Xã Ðông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Ninh.
- Thời gian khởi công: 2004.
- Thời gian hoàn thành: 2005.
Ðiều 2. Kết quả đầu tư.
1.Nguồn vốn đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn |
Ðược duyệt |
Thực hiện |
Ngân sách Nhà nước |
500.000.000 |
496.243.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số Xây lắp Chi phí khác |
499.335.000 472.355.000 26.980.000 |
494.409.000 471.314.000 23.095.000 |
3. Chi phí đầu tư duợc phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nội dung |
Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý |
Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý |
|
Thực tế |
Quy đổiThực tếQuy đổi |
Tổng số Tài sản cố định Tài sản lưu động |
|
494.409.000 494.409.000 |
Ðiều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư.
- Ðuợc phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn |
Số tiền |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nuớc |
494.409.000 |
|
* Tình hình công nợ:
- Nợ phải thu : 49.990.000 đồng.
+ Ngân sách cấp bổ sung : 49.990.000 đồng.
- Nợ phải trả : 49.990.000 đồng.
+ Xí nghiệp xây dựng Nam Ninh : 44.874.000 đồng.
+ Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư và XD Bắc Ninh : 2.798.000 đồng.
+ Công ty CP tư vấn đầu tư TK và XD Sông Ðà : 70.000 đồng.
+ Trung tâm KÐ chất luợng CTXD Bắc Ninh : 550.000 đồng.
+ Sở Xây dựng : 698.000 đồng.
+ Sở Tài chính : 1.000.000 đồng.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Ðược phép ghi tăng tài sản:
Ðơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định |
Tài sản lưu động |
Chi tiết theo nguồn vốn |
Trung đoàn 833 - Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
494.409.000 |
|
NSNN |
Ðiều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Tài chính, Kế hoạch - Ðầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Ninh, Trung đoàn 833 - Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |