Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 672/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16 tháng 01 năm 2012 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 50/TB-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị triển khai nghị quyết Trung ương 4(Khóa XI) về phát triển hạ tầng thông tin;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 300/TTr-STTTT ngày 07 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm
Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel quy hoạch phát triển dựa theo quan điểm như sau:
a) Hạ tầng viễn thông thụ động của Viettel thuộc danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia.
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng kinh tế xã hội.
c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông Viettel tại Cần Thơ bền vững, có chất lượng tốt và hiệu quả cao; ứng dụng công nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng được nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới trong tương lai.
d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, đảm bảo cảnh quan kiến trúc các công trình lịch sử, văn hóa, đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng.
đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp theo quan điểm sử dụng chung hạ tầng cột của ngành điện lực, chỉ triển khai trồng cột các tuyến chưa có cột điện lực; Quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp tham gia và phải đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.
2. Mục tiêu
Mục tiêu xây dựng Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel như sau:
a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo kiên cố, vững chắc, đảm bảo an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến cấp 11.
b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ănten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G, phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân cư, đảm bảo phủ sóng trong nhà, đường giao thông; khoảng cách trạm - trạm ở các thủ phủ quận/huyện là 200 - 300m tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng và phân bố mật độ dân cư, các khu vực còn lại khoảng cách trạm - trạm là 1 - 2km; độ cao cột không quá 50m trong khu vực đô thị, không quá 100m khu vực ngoài đô thị.
c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới theo yêu cầu các cơ quan chức năng về đảm bảo mỉ quan đô thị.
d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia đình.
1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công trình viễn thông mạng Viettel có tầm quan trọng đặc biệt đối với hoạt động của mạng viễn thông quốc gia và ảnh hưởng trực tiếp đến việc phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như các công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông đường dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.
(Danh mục công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia - Phụ lục I chỉ gửi cho Viettel Cần Thơ)
2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng
Giai đoạn 2015 - 2020, không quy hoạch phát triển mới các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng mạng Viettel.
3. Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS)
a) Trước mắt (trong giai đoạn trước năm 2015) Ủy ban nhân dân thành phố xác nhận có 430 trạm BTS của Viettel Cần Thơ đang tồn tại hiện hữu trên địa bàn thành phố đến tháng 12 năm 2015 do Viettel Cần Thơ quản lý (Danh mục Hiện trạng trạm BTS Viettel - Phụ lục II)
b) Trong giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch phát triển 143 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của các cụm dân cư, các khu công nghiệp, khu du lịch… cũng như sự phát triển chung của thành phố mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục vụ nhu cầu của khách hàng, trong đó:
- Giai đoạn 2015 - 2016, phát triển trạm 3G theo tiêu chí vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số. Đồng thời, cũng tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu, vùng xa, xóa vùng lõm sóng.
- Giai đoạn 2017 - 2020, phát triển thêm trạm 4G LTE. Về mặt triển khai, các trạm 4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ và các trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng. Hầu hết, các trạm 4G sẽ triển khai trên cùng hạ tầng với trạm 3G, ngoài ra bổ sung thêm các trạm 4G 2600MHz đảm bảo vùng phủ do tần số cao hơn, vùng phủ kém hơn. Đồng thời, bổ sung các vị trí 3G để đáp ứng cho nhu cầu lưu lượng.
c) Về Hạ tầng dùng chung, quy hoạch phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng quản lý nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông. Do đó, giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch 132 vị trí trạm BTS dùng chung.
d) Về Hạ tầng dùng riêng, Quy hoạch quỹ các vị trí trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động nhằm tạo điều kiện chủ động cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí trạm thu phát sóng cho doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng lưới… Do đó, giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch 11 vị trí trạm BTS dùng riêng.
(Quy hoạch Trạm BTS Viettel giai đoạn năm 2015 - 2020 - Phụ lục III).
4. Hạ tầng cống bể, cột treo cáp
a) Hạ tầng cống bể cáp:
Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo các dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến quốc lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị cũ của thành phố, cụ thể các tuyến:
- Tuyến đường kết nối thành phố Cần Thơ với thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang: Đoạn đi qua thành phố Cần Thơ dài 10,4km có lộ trình đi dọc và cách kênh Xáng Xà No 1,3km. Tuyến hiện hoàn thành giai đoạn 1 và đưa vào sử dụng với quy mô mặt đường rộng 10m, lề mỗi bên rộng 0,75m, nền rộng 11,5m. Trong thời gian tới tiếp tục đầu tư xây dựng giai đoạn 2 với quy mô hoàn chỉnh nền rộng 23m, mặt rộng 20m.
- Tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Tuyến có điểm đầu tại giao Quốc lộ 91 chạy song song với Quốc lộ 80 và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang, đoạn đi qua địa bàn thành phố Cần Thơ dài 27,7km.
- Tuyến đường tỉnh 917: Toàn tuyến dài 9,2km có điểm đầu giao QL.91 và điểm cuối tại cầu Lộ Bức - Đường tỉnh 918.
- Tuyến đường tỉnh 918: Tuyến dài 16,9km có điểm đầu giao QL.91 tại đường vào cầu Bình Thủy và điểm cuối giao đường tỉnh 923 - khu vực xã Tân Thới - huyện Phong Điền.
- Tuyến đường tỉnh 919: Toàn tuyến dài 37,3km có điểm đầu tại giao Quốc lộ 80 và điểm cuối tại Kênh Ranh (kênh số 4, huyện Phong Điền). Giai đoạn 2016 - 2020, tiến hành đầu tư xây dựng tuyến tránh trung tâm thị trấn Cờ Đỏ, chiều dài tuyến đạt 4,7km, điểm đầu tại km13+554 và kết thúc tại km17+683 của đường tỉnh 919.
- Tuyến đường tỉnh 920: Tuyến có lộ trình chạy dọc sông Hậu, nối Quận Bình Thủy (Quốc lộ 91) qua quận Ô Môn đến quận Thốt Nốt (nối vào Quốc lộ 91).
- Tuyến đường tỉnh 920B: Tuyến có lộ trình nằm hoàn toàn trên địa bàn của quận Ô Môn. Tuyến dài 6,2km, điểm đầu giao Quốc lộ 91, điểm cuối giao đường tỉnh 920.
- Tuyến đường tỉnh 920C: Tuyến có chiều dài 2,5 km nối từ Quốc lộ 91 - nối tiếp Quốc lộ 91B đến khu vực nhà máy xi măng Hà Tiên 2.
- Tuyến đường tỉnh 921: Điểm đầu giao Quốc lộ 91 - đường vào cầu Thốt Nốt, lộ trình của tuyến chạy theo kênh Thốt Nốt đến thị trấn Cờ Đỏ, đi tiếp theo lộ trình đường vào trung tâm xã Thới Đông và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang.
- Tuyến đường tỉnh 922: Tuyến có lộ trình nằm trên địa bàn quận Ô Môn, huyện Thới Lai và Cờ Đỏ, điểm đầu tuyến tại giao Quốc lộ 91- Ô Môn và kết thúc tại giao đường tỉnh 919 - Thị trấn Cờ Đỏ.
- Tuyến nối Quốc lộ 91B - Thới Lai với chiều dài dự kiến 11,5km. Điểm đầu giao với QL.91B tại vị trí cách cầu Xẻo Khế khoảng 100m tại phường Thới An Đông - quận Bình Thủy và điểm cuối là đường tránh thị trấn Thới Lai.
- Tuyến đường tỉnh 923: Toàn tuyến dài 26,7km.
- Tuyến nối kết với đường tỉnh 926 của tỉnh Hậu Giang, đoạn thuộc địa phận thành phố Cần Thơ dài 8,8km hiện có quy mô đường cấp V đồng bằng.
- Tuyến đường tỉnh 932: Đây là tuyến đường liên tỉnh, kết nối với tỉnh Hậu Giang, trên địa bàn thành phố Cần Thơ tuyến dài 5,6km có hiện trạng tuyến đạt cấp V.
* Các tuyến đường tỉnh dự kiến (nâng cấp từ đường huyện và mở mới hoàn toàn)
- Tuyến đường tỉnh 916 (nâng cấp từ đường huyện Kênh E): Đây là trục dọc nối Quốc lộ 80 qua xã Thạnh An, Thạnh Thắng (huyện Vĩnh Thạnh) đi thị trấn Núi Sập, tỉnh An Giang. Đoạn tuyến đi qua huyện Vĩnh Thạnh được nâng cấp từ đường Kênh E dài 11km. Giai đoạn 2015 - 2020 nâng cấp, kéo dài thêm 1,6km từ giao QL.80 đến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi. Quy hoạch toàn tuyến với chiều dài 12,6km tiêu chuẩn đường cấp III - Lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 917B: Tuyến có lộ trình chạy men theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang. Điểm đầu giao đường nối QL.91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến dài 22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, mặt đường nhựa rộng 11m, nền 12m, lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 919B (tuyến kênh Thầy Ký - Ranh Hạt - Tám Ngàn): Đây là tuyến trục dọc có lộ trình chạy men theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Kiên Giang. Điểm đầu tuyến tại giao QL80 và kết thúc tại giao đường tỉnh 926 - tỉnh Hậu Giang, chiều dài tuyến khoảng 34,3km, đoạn nằm trên địa bàn TP. Cần Thơ dài 32,4km.
- Tuyến đường tỉnh 921B (nâng cấp từ đường Thắng Lợi và đường Đê bao): Tuyến dài 28,6 km, điểm đầu giao với Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.
- Đường tỉnh 921C (nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thạnh Thắng): Tuyến nối xã Thạnh Thắng, Thạnh An (huyện Vĩnh Thạnh - TP. Cần Thơ) với hai tỉnh giáp ranh Kiên Giang và An Giang. Đoạn tuyến đi qua huyện Vĩnh Thạnh dài 11km, được nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thạnh Thắng.
- Tuyến đường tỉnh 921D: Tuyến có lộ trình chạy men theo kênh Thơm Rơm và kênh Lòng Ống. Điểm đầu giao đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến dài 22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 922B: Tuyến dài 21,4km (nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thới Hưng và đường huyện Đông Hiệp - Đông Bình) điểm đầu giao với Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.
- Tuyến đường tỉnh 922D: Đây là tuyến trục ngang từ đường tỉnh 922 tại Thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Bà Đầm đến ranh tỉnh Kiên Giang nối tiếp vào đường Công Bình - Hòa Hưng - Hòa Lợi tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng cấp từ đường huyện Thới Lai- Trường Xuân A với tổng chiều dài tuyến 14,9km.
- Tuyến đường tỉnh 922E: Đây là tuyến trục ngang nối đường tỉnh 922 tại thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Thị Đội nối tiếp vào đường Thạnh Hưng - Thạnh Lộc tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng cấp từ đường huyện Thới Lai - Đông Bình với tổng chiều dài khoảng 14,5km.
- Tuyến tránh trung tâm quận Thốt Nốt.
- Tuyến nối Quốc lộ 91- Nam Sông Hậu: Điểm đầu tại giao với Quốc lộ 91, đường lộ 922 tại quận Ô Môn, tuyến đi qua ngã tư sông tại Thới Bình và Bình Hòa, tiếp đến nối với các điểm khống chế trong quy hoạch chi tiết hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài và khu đô thị An Bình - Mỹ Khánh, sau khi qua sông Cần Thơ, tuyến giao với đường Cần Thơ - Vị Thanh và đi trùng 1 đoạn với tuyến này đến nút giao với Quốc lộ 1 (nút giao IC4). Đoạn cuối tuyến tuân theo các điểm khống chế của khu quy hoạch đô thị mới Nam Sông Cần Thơ. Tổng chiều dài tuyến dự kiến khoảng 30,1km.
- Tuyến nối dài đường Nguyễn Văn Cừ: Mở mới 01 đoạn dài 9,4km từ điểm cuối tuyến hiện hữu tới khu vực xã Tân Thới - huyện Phong Điền. Đoạn tuyến nối dài đóng vai trò là trục chính đối ngoại đi qua địa bàn của xã Mỹ Khánh, thị trấn Phong Điền và xã Tân Thới.
- Tuyến đường Võ Nguyên Giáp (Cầu Quang Trung đến giao QL1A - nút giao IC3 (dài 0,7 km), giao QL1 đến rạch Cái Cui (có lộ trình trùng đường Nam Sông Hậu).
- Tuyến đường Hẻm 91: Đây là tuyến trục ngang nối Quốc lộ 91 (tại quận Bình Thủy) qua đường Võ Văn Kiệt, Quốc lộ 91B, kéo dài đến đường tỉnh 918 (Hương lộ 28 cũ tại xã Long Tuyền) kết nối với đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 5,3km, hiện trạng chỉ có 950m đường hẻm nhỏ.
- Tuyến đường Huỳnh Phan Hộ: Đây là tuyến trục ngang vành đai sân bay Cần Thơ, nối Quốc lộ 91 tại quận Bình Thủy, giao với đường Võ Văn Kiệt, điểm cuối kết thúc tại đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 6,4km, hiện trạng chỉ có 1,01km đường bê tông nhựa, mặt rộng 10m, nền rộng 20m.
- Đường nối Quốc lộ 91 với đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Điểm đầu tuyến từ QL.80 chạy dọc theo hướng Đông - Nam và kết thúc tại giao Quốc lộ 91. Chiều dài tuyến đạt 15,3km.
Đầu tư hệ thống cống, bể ngầm hóa hệ thống cáp trong khu công nghiệp Hưng phú, cụ thể:
- Đường Phú An - Thạnh Mỹ: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu đô thị - công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu (Phú An) đến xã Thạnh Mỹ gặp đường vào cảng Cái Cui. Tuyến dài khoảng 5,0km với lộ giới theo quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt là 50m. Giai đoạn đầu đã xây dựng được 1,5km từ bờ sông Hậu - đường Nam Sông Hậu. Giai đoạn sau (2015 - 2030) sẽ tiếp tục hoàn thiện đoạn còn lại.
- Đường trục 1A: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 4,0km.
- Đường trục 2B: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 3,5km.
- Đường trục dọc khu công nghiệp Hưng Phú: Đây là tuyến trục dọc khu công nghiệp Hưng Phú, tuyến nối Quốc lộ 1A mới vào cầu Cần Thơ, chạy song song phía Tây Nam đường Nam Sông Hậu, tổng chiều dài tuyến khoảng 8,0km, hiện chưa có tuyến.
Thực hiện ngầm hóa các tuyến cáp theo lộ trình tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thành phố Cần Thơ đến năm 2020.
(Danh mục Quy hoạch tuyến cáp ngầm Viettel tại TP. Cần Thơ giai đoạn năm 2015- 2020 - Phụ lục IV).
b) Hạ tầng cột treo cáp:
Đầu tư trồng cột treo cáp đối với hệ thống đường giao thông nông thôn, cụ thể như sau:
- Đường Phan Văn Trị (Huyện Phong Điền): Chiều dài toàn tuyến đạt 4,0km. Tuyến có lộ trình đi qua Khu du lịch sinh thái của huyện Phong Điền.
- Tuyến vào trung tâm xã Thạnh Lợi (Huyện Vĩnh Thạnh): Từ điểm đầu và điểm cuối nối dài tuyến về cả 2 phía đến giao với đường huyện Kênh B và đường huyện Kênh Ông Cò, chiều dài tuyến đạt 10,7km.
- Tuyến Định Môn - Trường Xuân A (Huyện Thới Lai): Từ giao của cao tốc Cần Thơ - Hồ Chí Minh với cao tốc Cần Thơ - Campuchia xây dựng tuyến mới theo hướng Tây Nam đến giao với đường tỉnh 919B. Tuyến dài 16,6km.
- Đường huyện Sỹ Cuông (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến giao với Quốc lộ 91 - Đông Hiệp, toàn tuyến dài 13,0km.
- Đường huyện Kênh Mới (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến đường tỉnh 921, toàn tuyến dài 7,2km.
- Đường huyện Kênh Thơm Rơm (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến trung tâm huyện, toàn tuyến dài 13,9km.
1. Viettel Cần Thơ
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan và Ủy ban nhân dân quận, huyện công bố quy hoạch, theo dõi, đôn đốc thực hiện quy hoạch. Đồng thời, tổ chức đánh giá định kỳ việc thực hiện quy hoạch và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và các đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh quy hoạch trong trường hợp cần thiết.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch của doanh nghiệp. Đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ để cập nhật hiện trạng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn.
3. Các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện
Căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Viettel Cần Thơ về các lĩnh vực chuyên môn do đơn vị phụ trách để thực hiện quy hoạch này.
4. Các doanh nghiệp viễn thông
Phối hợp Viettel Cần Thơ triển khai thực hiện quy hoạch này, đồng thời xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng mạng lưới đồng bộ với kế hoạch xây dựng hạ tầng của thành phố như giao thông, đô thị và Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025, tránh đầu tư trùng lắp, chồng chéo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Giám đốc Viettel Cần Thơ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC HIỆN TRẠNG TRẠM BTS VIETTEL
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Mã trạm |
Địa điểm lắp đặt |
||
Địa chỉ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
||
I |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
1 |
CTO0001 |
Bộ TL Quân khu 9 - Q.Bình Thủy |
105.762951 |
10.0535545 |
2 |
CTO0010 |
45/3 Bùi Hữu Nghĩa, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.752819 |
10.0710517 |
3 |
CTO0017 |
80/6 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.707414 |
10.1001064 |
4 |
CTO0027 |
228/28 Hương lộ 28, P.Long Tuyền, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.720362 |
10.0258017 |
5 |
CTO0032 |
Đường Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.733852 |
10.0847511 |
6 |
CTO0038 |
91A/45, khu vực 5, đường Cách Mạng Tháng 8, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.759425 |
10.0631752 |
7 |
CTO0062 |
102/2, tổ 2 A.Bình Yên A, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.725729 |
10.0633673 |
8 |
CTO0064 |
Tổ 4, khu vực Thới Bình, P.Thới An Đông, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.69231 |
10.08076 |
9 |
CTO0065 |
Lô 13, Kho 31, Hẻm 244 đường Cách Mạng Tháng 8, P.An Thới, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.769571 |
10.0597624 |
10 |
CTO0093 |
Lô 7, nhà số 5 Khu dân cư Ngân Thuận, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74107 |
10.07863 |
11 |
CTO0138 |
20/5 khu vực 6 Hương lộ 28, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74526 |
10.06518 |
12 |
CTO0139 |
46/10 khu vực 7, Hẻm 9, Hương lộ 28 (mới Tỉnh lộ 918), P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.73308 |
10.06362 |
13 |
CTO0140 |
320/16 Bình Dương, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.72101 |
10.04792 |
14 |
CTO0141 |
520/20 khu vực Bình An, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74169 |
10.04015 |
15 |
CTO0142 |
465/4 khu vực Bình An , P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74877 |
10.0407 |
16 |
CTO0153 |
108/7 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.755679 |
10.0562349 |
17 |
CTO0154 |
581/29 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.76409 |
10.0599 |
18 |
CTO0159 |
Khu vực 1 Đường Nguyễn Chí Thanh, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.705585 |
10.0891849 |
19 |
CTO0165 |
150 Nguyễn Thông, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.752128 |
10.0634123 |
20 |
CTO0183 |
159 khu vực Bình Phó B, P. Long Tuyền, Q. Bình Thủy, Cần Thơ |
105.73437 |
10.03211 |
21 |
CTO0185 |
Thửa 304, P. Long Tuyền, Q. Bình Thủy, Cần Thơ |
105.72668 |
10.01758 |
22 |
CTO0191 |
669 khu vực Bình Nhựt B, P.Long Hòa, Q. Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74095 |
10.05442 |
23 |
CTO0194 |
123 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q. Bình Thủy, Cần Thơ |
105.729 |
10.0894 |
24 |
CTO0199 |
156, tổ 7, khu vực Thới Hòa, P.Thới An Đông, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.67926 |
10.05647 |
25 |
CTO0218 |
116/82A đường CMT8 (Hẻm 116), P.Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.77154 |
10.05659 |
26 |
CTO0219 |
314/29/2 đường Cách Mạng Tháng 8 (Hẻm 314), P.Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.76554 |
10.06452 |
27 |
CTO0233 |
288/5 khu vực Bình Yên A (Hẻm 48 đường Huỳnh Phan Hộ), P. Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.72154 |
10.07671 |
28 |
CTO0277 |
Ấp Bình Nhựt A, Long Hòa, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.70126 |
10.05985 |
29 |
CTO0295 |
Thửa 44 - 65, 6/1A khu vực 2, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ |
105.71755 |
10.09764 |
30 |
CTO0351 |
Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.74895 |
10.075041 |
31 |
CTO0365 |
557B, Trần Quang Diệu, An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.76093 |
10.05918 |
32 |
CTO0375 |
Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.71372 |
10.0762 |
33 |
CTO0396 |
95/2D Nguyễn Thông, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.755587 |
10.066358 |
34 |
CTO0418 |
412/8A, Cách Mạng Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.762002 |
10.067318 |
35 |
CTO0422 |
224, Cách Mạng Tháng 8, phường An Thới, Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
105.767399 |
10.058248 |
36 |
CTO0433 |
162/34/27 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
105.759109 |
10.056309 |
37 |
CTO3890 |
93/12 Cách Mạng Tháng 8, An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.75617 |
10.06309 |
38 |
CTO3892 |
C2-33, đường số 1, Khu dân cư An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.75832 |
10.07058 |
39 |
CTO3999 |
Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.685321 |
10.078842 |
40 |
CTO0374 |
Khu CN Trà Nóc |
105.70677 |
10.10562 |
41 |
CTO0399 |
Khu CN Trà Nóc |
105.71149 |
10.10190 |
42 |
CTO0400 |
Khu CN Trà Nóc |
105.69663 |
10.11506 |
43 |
CTO0409 |
69/1/2/1, Vành Đai Phi Trường |
105.758378 |
10.04647 |
44 |
CTO0534 |
177, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ |
105.7514 |
10.06815 |
45 |
CTO0432 |
174/33 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, Cần Thơ |
105.763803 |
10.056911 |
46 |
CTO0443 |
Nguyễn Chí Thanh |
105.711247 |
10.093674 |
47 |
CTO0444 |
Lộ Công Binh |
105.726967 |
10.08241 |
48 |
CTO0449 |
Huỳnh Phan Hộ |
105.72727 |
10.07481 |
49 |
CTO0497 |
Long Hòa |
105.751446 |
10.051003 |
50 |
CTO0494 |
Long Hòa |
105.715788 |
10.055736 |
51 |
CTO0492 |
Long Tuyền |
105.737347 |
10.018941 |
II |
Quận Cái Răng |
|
|
|
1 |
CTO0009 |
16/2 Ngô Quyền, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.751961 |
10.0044243 |
2 |
CTO0026 |
20 đường số 8, P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.80362 |
10.00139 |
3 |
CTO0041 |
193 khu vực 2, P.Ba Láng, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.73861 |
9.97111 |
4 |
CTO0059 |
129 khu vực Phú Thuận, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.81835 |
9.97969 |
5 |
CTO0077 |
Hẻm 8 khu vực Yên Hòa, Quốc lộ 01, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.74735 |
9.99203 |
6 |
CTO0104 |
406, khu vực Phú Mỹ, P.Trường Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.761735 |
9.99413302 |
7 |
CTO0155 |
298 Yên Hạ, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.74998 |
9.99627 |
8 |
CTO0161 |
255 khu vực Phú Lợi, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.80587 |
9.96794 |
9 |
CTO0162 |
62B25 Khu dân cư P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.7944 |
10.0255 |
10 |
CTO0181 |
Thửa 503 ấp Yên Hạ, P. Thường Thạnh, Q. Cái Răng, Cần Thơ |
105.75206 |
9.97674 |
11 |
CTO0184 |
72 khu vực 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Cần Thơ |
105.79344 |
10.03262 |
12 |
CTO0209 |
63/1 KV Thạnh Hưng, P.Thường Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.74877 |
9.96392 |
13 |
CTO0216 |
Khu vực Phú Khánh, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.793921 |
9.98842527 |
14 |
CTO0241 |
Khu dân cư số 8 , P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.79347 |
10.01415 |
15 |
CTO0242 |
D7-34 Khu dân cư 586, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.80578 |
10.00752 |
16 |
CTO0243 |
528, khu vực Phú Thành, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.81842 |
9.96564 |
17 |
CTO0248 |
Khu vực Thạnh Hòa, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.80087 |
10.02306 |
18 |
CTO0252 |
Võ Tánh, Q.Cái Răng,Cần Thơ |
105.75982 |
9.99988 |
19 |
CTO0261 |
Cửa hàng tạp hóa, Ấp 6, Hưng Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.77631 |
10.01046 |
20 |
CTO0265 |
54A khu vực Khánh Bình, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, Cần Thơ |
105.782 |
9.98237 |
21 |
CTO0284 |
Rạch Bùng Binh, khu vực Thuận Hưng, Cái Răng, Cần Thơ |
105.81836 |
9.99626 |
22 |
CTO0286 |
Rạch Cái Cui, khu vực Phú Thuận, Cái Răng, Cần Thơ |
105.83171 |
9.97652 |
23 |
CTO0291 |
16/8 khu vực 6, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ |
105.774 |
9.994 |
24 |
CTO0292 |
nhà số 168, ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ |
105.767 |
9.981 |
25 |
CTO0360 |
Khu dân cư Agrimex, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ |
105.79696 |
10.00461 |
26 |
CTO0367 |
Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng |
105.752088 |
10.000957 |
27 |
CTO0380 |
KDC 586, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ |
105.80761 |
10.01242 |
28 |
CTO0397 |
Lô số 13A, khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ |
105.806399 |
9.99355 |
29 |
CTO0426 |
162/1 Võ Tánh, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần Thơ |
105.749429 |
10.005054 |
30 |
CTO3885 |
M18 Khu đô thị mới Hưng Phú, Khu vực 2, Cái Răng, Cần Thơ |
105.792226 |
10.01059 |
31 |
CTO3994 |
A3, P. Hưng Phú - Q. Cái Răng, Cần Thơ |
105.78521 |
10.01632 |
32 |
CTO0404 |
KDC Hưng Phú 1 |
105.789827 |
10.020965 |
33 |
CTO0410 |
52, KV1, Ba Láng, Cái Răng |
105.743406 |
9.984002 |
34 |
CTO0411 |
QL 1A |
105.74153 |
9.97644 |
35 |
CTO0427 |
C4, khu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ |
105.756999 |
10.003126 |
36 |
CTO0429 |
Tổ 37, KV 6, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ |
105.790191 |
10.028453 |
37 |
CTO0435 |
Đường số 4, KDC Hưng Phú 1, Cái Răng, CT |
105.783136 |
10.021373 |
38 |
CTO0436 |
KDC Diệu Hiền |
105.790221 |
10.005984 |
39 |
CTO0437 |
Bên cạnh KDC Nam Long |
105.78622 |
10.010276 |
40 |
CTO0438 |
Nguyễn Trãi |
105.746667 |
10.000085 |
41 |
CTO0439 |
Đường số 7 KDC 586 |
105.804733 |
10.004856 |
42 |
CTO0440 |
Đường số 12 KDC 586 |
105.801752 |
10.006679 |
43 |
MCT501 |
Siêu thị Big C (trạm Micro) |
105.784516 |
10.014079 |
44 |
CTO0455 |
Phú Thứ |
105.8031 |
9.9793629 |
III |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
1 |
CTO0048 |
451 tổ 16, A.Thạnh Lợi 1, X.Trung An, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.500016 |
10.2047377 |
2 |
CTO0049 |
94 A.Thới Xuyên, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.40321 |
10.04751 |
3 |
CTO0050 |
A.Đông Phước, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.493374 |
10.0791022 |
4 |
CTO0055 |
65 đường trục, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, X.Thạnh Phú, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.41278 |
10.12972 |
5 |
CTO0078 |
496 Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Đông 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.46797 |
10.16361 |
6 |
CTO0083 |
01, tổ 1, ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.519298 |
10.1174076 |
7 |
CTO0084 |
126, kênh 7, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.36004 |
10.11161 |
8 |
CTO0096 |
Số 182, ấp Thới Hữu, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.42527 |
10.03013 |
9 |
CTO0103 |
23 A.Thới Hòa C, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.415519 |
10.0695012 |
10 |
CTO0112 |
142 Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Quới, X.Trung Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.481786 |
10.1851209 |
11 |
CTO0113 |
1010 Tỉnh lộ 921 A.Phước Lộc, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.45013 |
10.13223 |
12 |
CTO0114 |
45 A.Thới Hòa, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.37634 |
10.07713 |
13 |
CTO0122 |
488 tổ 17, A.Thạnh Lộc 2, X.Trung An, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.51646 |
10.21094 |
14 |
CTO0127 |
284/A, A.Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.52289 |
10.07409 |
15 |
CTO0156 |
31 A.Thới Hiệp, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.462748 |
10.0881723 |
16 |
CTO0167 |
Thửa 250 ấp Thạnh Lợi, X Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.50821 |
10.18965 |
17 |
CTO0168 |
52 ấp Thạnh Phú 1, X.Trung Hưng, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.49961 |
10.1701 |
18 |
CTO0169 |
Thửa 147-148 ấp Thạnh Phú 2, X.Trung Hưng, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.49788 |
10.15174 |
19 |
CTO0189 |
903 ấp Thạnh Lộc, X.Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.53439 |
10.16975 |
20 |
CTO0196 |
Thửa 169 ấp Thạnh Phước 2, X. Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.52384 |
10.21966 |
21 |
CTO0201 |
226 tổ 8, ấp 4 , X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.541323 |
10.135109 |
22 |
CTO0225 |
Kênh 4, ấp 3, Nông trường Cờ Đỏ, X. Thạnh Phú, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.38623 |
10.12159 |
23 |
CTO0227 |
Ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.50387 |
10.10759 |
24 |
CTO0228 |
Ấp 8, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.47059 |
10.12409 |
25 |
CTO0231 |
Ấp Thới Trung A, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.44397 |
10.07524 |
26 |
CTO0234 |
484 ấp Đông Thắng, X.Đông Hiệp, H.Cờ đỏ, Cần Thơ |
105.47436 |
10.0631 |
27 |
CTO0235 |
Ấp Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.50189 |
10.06476 |
28 |
CTO0253 |
Thửa 495 - 496 ấp An Lợi, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.43852 |
10.1126 |
29 |
CTO0254 |
Thửa 178, ấp Thạnh Hưng, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.41765 |
10.15114 |
30 |
CTO0369 |
A.Thới Thuận (Café Diễm Thảo), TT Cờ Đỏ, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.43373 |
10.094869 |
31 |
CTO0442 |
Lộ Bốn Tổng Một Ngàn |
105.42351 |
10.105627 |
32 |
CTO0511 |
Trung Hưng |
105.46937 |
10.191924 |
33 |
CTO0510 |
Đông Thắng |
105.47846 |
10.083551 |
IV |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
1 |
CTO0002 |
số 2 đường Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.776925 |
10.039976 |
2 |
CTO0003 |
42/A2, Trung tâm thương mại Cái Khế, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.782772 |
10.045594 |
3 |
CTO0004 |
16/1A ,Đường Mậu Thân, Khu vực 4 , P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.768967 |
10.040376 |
4 |
CTO0005 |
Số 07, Trần Văn Hoài, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77337 |
10.02498 |
5 |
CTO0006 |
Số 12, đại lộ Hòa Bình, P.An Cư, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78488 |
10.03453 |
6 |
CTO0018 |
Số 375/10 đường Cái Sơn Hàng Bàng, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.74389 |
10.03222 |
7 |
CTO0019 |
127 A1 Khu dân cư 91B, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.755928 |
10.0225149 |
8 |
CTO0020 |
số 09 đường Cách Mạng Tháng 8, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.773093 |
10.051986 |
9 |
CTO0021 |
12/19B Nguyễn Việt Hồng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77945 |
10.03167 |
10 |
CTO0023 |
151/79A Trần Hoàng Na, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76681 |
10.00927 |
11 |
CTO0024 |
07 cầu Đầu Sấu, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.754535 |
10.0120682 |
12 |
CTO0025 |
70A, đường 3 tháng 2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77308 |
10.0307 |
13 |
CTO0034 |
93 Vành Đai Phi Trường, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.762802 |
10.0481056 |
14 |
CTO0036 |
150B đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, P.An Hội, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78252 |
10.03995 |
15 |
CTO0037 |
33C đường CMT8, Thới Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.777757 |
10.0473305 |
16 |
CTO0039 |
30/34 khu vực 5 Khu dân cư 30, Lộ 91B, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76333 |
10.02444 |
17 |
CTO0043 |
42B1 Khu dân cư Thới Nhựt, Đường Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.757821 |
10.0405729 |
18 |
CTO0069 |
219 đường Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76956 |
10.04742 |
19 |
CTO0070 |
21B/2 đường Cao Thắng khu vực 7, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77212 |
10.03521 |
20 |
CTO0071 |
43 Quang Trung, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78019 |
10.0272 |
21 |
CTO0072 |
Khu vực 4, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.74419 |
10.01964 |
22 |
CTO0074 |
15/1 Khu vực 8, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.73332 |
9.99546 |
23 |
CTO0075 |
216A đường 30 tháng 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
105.76635 |
10.01806 |
24 |
CTO0143 |
383L/14B đường Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7628 |
10.03458 |
25 |
CTO0144 |
96/22 Lý Tự Trọng, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.779554 |
10.0363668 |
26 |
CTO0145 |
185I đường 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.776519 |
10.02623 |
27 |
CTO0146 |
Hẻm 278 đường Tầm Vu P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77077 |
10.0156 |
28 |
CTO0147 |
112/2 đường 3 tháng 2, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76106 |
10.01734 |
29 |
CTO0148 |
115F/3 khu vực 3, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75024 |
10.01088 |
30 |
CTO0149 |
108/3 khu vực 5, lô 79, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.74258 |
10.005 |
31 |
CTO0150 |
87/88 đường Phạm Ngũ Lão, P.Thới Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77345 |
10.04312 |
32 |
CTO0152 |
99A Mậu Thân, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76508 |
10.04299 |
33 |
CTO0160 |
Khách sạn Công Đoàn, khu Bãi Cát, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.79355 |
10.04072 |
34 |
CTO0163 |
258A/8 khu vực 2 , P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75112 |
10.02051 |
35 |
CTO0164 |
91/23 khu vực 2 đường 30 tháng 4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76095 |
10.01155 |
36 |
CTO0192 |
10/6 Nguyễn Thị Minh Khai, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78547 |
10.02702 |
37 |
CTO0197 |
Ngã tư Nguyễn Văn Cừ (nối dài), An Bình, Cần Thơ |
105.75254 |
10.03051 |
38 |
CTO0198 |
67A/2 KV7, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.74098 |
9.99763 |
39 |
CTO0205 |
Khoa Công nghệ ĐH Cần Thơ, đường 3 tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần thơ |
105.76676 |
10.03229 |
40 |
CTO0221 |
Tòa nhà ToWer (Hạnh Phúc), Trung tâm thương mại Cái Khế, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78613 |
10.04414 |
41 |
CTO0223 |
329/x, P. An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75702 |
10.02884 |
42 |
CTO0224 |
43/56 đường 3 tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76926 |
10.02824 |
43 |
CTO0238 |
102/42A đường 3 tháng 2, khu vực 6, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75633 |
10.01779 |
44 |
CTO0245 |
180 Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77544 |
10.03594 |
45 |
CTO0247 |
20 Khu dân cư Cồn Khương, đường Cách Mạng Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.778277 |
10.05824 |
46 |
CTO0267 |
Khu Bãi Cát, Trung tâm văn hóa, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7923 |
10.04474 |
47 |
CTO0268 |
2A Võ Thị Sáu, An cư, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.786707 |
10.0383324 |
48 |
CTO0269 |
160/36/16, đường Tầm Vu, Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần thơ. |
105.76649 |
10.01317 |
49 |
CTO0276 |
số 27/1, Hẻm 51 đường 3 tháng 2, An Bình, Cần Thơ. |
105.7622 |
10.0291 |
50 |
CTO0294 |
02 Hai Bà Trưng, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.788697 |
10.0356768 |
51 |
CTO0328 |
20 Tân Trào, phường Tân An, quận Ninh Kiều, |
105.787537 |
10.0333475 |
52 |
CTO0329 |
8C Trần văn Khéo, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78265 |
10.04328 |
53 |
CTO0330 |
Đường Ngô Đúc Kế, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ. |
105.78742 |
10.02992 |
54 |
CTO0331 |
147/68 phường An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7731 |
10.04764 |
55 |
CTO0352 |
Số 75/1H, đường Trần Phú |
105.78405 |
10.048969 |
56 |
CTO0353 |
Hẻm 351, đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7707 |
10.01954 |
57 |
CTO0359 |
Khu dân cư 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75398 |
10.02255 |
58 |
CTO0361 |
74 Lê Lợi |
105.78814 |
10.047335 |
59 |
CTO0364 |
Khu dân cư MeTro, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.759734 |
10.021876 |
60 |
CTO0368 |
Châu Văn Liêm, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
105.78286 |
10.03175 |
61 |
CTO0373 |
172 B1 Đường Lê Bình, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76775 |
10.023111 |
62 |
CTO0377 |
Trần Văn Khéo, Cái khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.784454 |
10.045191 |
63 |
CTO0378 |
Số 110/2, Cách Mạng Tháng 8 |
105.775601 |
10.050397 |
64 |
CTO0379 |
Số 4 Cách Mạng Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.780086 |
10.045791 |
65 |
CTO0381 |
104 đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77913 |
10.029625 |
66 |
CTO0382 |
Hẻm 88 Nguyễn Thị Minh Khai |
105.78323 |
10.02697 |
67 |
CTO0384 |
138/116A, Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.774459 |
10.037981 |
68 |
CTO0386 |
288/3, Nguyễn Văn Cừ, An hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76616 |
10.04534 |
69 |
CTO0388 |
Số 56, Phạm Ngũ Lão |
105.775819 |
10.0462 |
70 |
CTO0390 |
Số 184B, đường 3 tháng 2 |
105.763493 |
10.020628 |
71 |
CTO0392 |
642, đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.762 |
10.01453 |
72 |
CTO0393 |
69/41, đường 30 tháng 4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.75764 |
10.01062 |
73 |
CTO0395 |
8, Mậu Thân, Xuân khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77402 |
10.03403 |
74 |
CTO0398 |
124/19 đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.772527 |
10.027249 |
75 |
CTO0406 |
KV Lợi Dũ B |
105.732061 |
10.0074 |
76 |
CTO0415 |
Số 01 Trần Văn Ơn, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.770552 |
10.04947 |
77 |
CTO0416 |
65/18 Võ Trường Toản, An Khánh Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.765625 |
10.047872 |
78 |
CTO0419 |
Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
105.76146 |
10.04369 |
79 |
CTO0420 |
125/40 Hoàng Văn Thụ, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.779594 |
10.038638 |
80 |
CTO3923 |
34/18 Nguyễn Trãi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78577 |
10.04051 |
81 |
CTO3924 |
161 Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
105.776745 |
10.037105 |
82 |
CTO3925 |
KS Hồng Phúc, số 2, Hẻm 3, đường Mậu Thân, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
105.776103 |
10.028781 |
83 |
CTO3927 |
92A Tầm Vu, Hưng lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.76275 |
10.00903 |
84 |
CTO3929 |
49, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.785255 |
10.0318368 |
85 |
CTO3931 |
1/11A Lý Tự Trọng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7773 |
10.03315 |
86 |
CTO3932 |
08 Đường 28, Khu Nâng cấp Đô thị, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.754926 |
10.0390284 |
87 |
CTO3936 |
167 Đường số 7, Khu dân cư Hồng Phát, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.74643 |
10.02326 |
88 |
CTO3941 |
51C3, đường 3/2, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
105.766816 |
10.025654 |
89 |
CTO3943 |
2/50 Đinh Tiên Hoàng, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77961 |
10.04175 |
90 |
CTO3950 |
210, Trần Phú, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78739 |
10.05011 |
91 |
CTO3954 |
142, Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.771381 |
10.038031 |
92 |
CTO3980 |
Số 34, đường Điện Biên Phủ, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.7852 |
10.02975 |
93 |
CTO3984 |
Số 54/2F, đường Hùng Vương, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77828 |
10.04412 |
94 |
CTO3987 |
Số 86/36, đường Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.78154 |
10.03419 |
95 |
CTO0366 |
Số 22 Mạc Đỉnh Chi, An Cư |
105.783318 |
10.037296 |
96 |
CTO0370 |
Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
105.75722 |
10.034636 |
97 |
CTO0383 |
Lý Tự Trọng |
105.779175 |
10.034586 |
98 |
CTO0385 |
Số A2 - T82, Nguyễn Văn Cừ |
105.76756 |
10.049062 |
99 |
CTO0387 |
359/27B, Nguyễn Văn Cừ |
105.76837 |
10.043295 |
100 |
CTO0389 |
B1, KDC 91B |
105.757981 |
10.024533 |
101 |
CTO0533 |
59, đường 3/2, Hưng lợi |
105.75851 |
10.013826 |
102 |
CTO0394 |
Hẻm 216 Tầm Vu |
105.76909 |
10.01365 |
103 |
CTO0403 |
Hoàng Quốc Việt |
105.74493 |
10.013853 |
104 |
CTO0413 |
79 Trần Phú |
105.78779 |
10.05137 |
105 |
CTO0421 |
108/95/74A Nguyễn Việt Hồng, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.77685 |
10.030986 |
106 |
CTO0423 |
Số 323, Tổ 6, KV5, An Khánh |
105.751911 |
10.025207 |
107 |
CTO0424 |
Tổ 10, ấp Lợi Nguyên B, Hoàng Quốc Việt |
105.743457 |
10.027626 |
108 |
CTO0425 |
Số 2/58 đường 3/2, P. Hưng Lợi |
105.75306 |
10.015718 |
109 |
CTO0428 |
Số 9/159 KDC số 9, đường 30/4, Xuân Khánh |
105.771313 |
10.023218 |
110 |
CTO0430 |
KV5, An khánh, Ninh Kiều |
105.76019 |
10.031789 |
111 |
CTO0431 |
Số 156/22B, Đoàn Thị Điểm, Cái Khế, Ninh Kiều, C T |
105.775763 |
10.052613 |
112 |
CTO0434 |
KV2, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ |
105.765579 |
10.038585 |
113 |
CTO0445 |
KDC Thới Nhựt 2 |
105.75454 |
10.04362 |
114 |
CTO0446 |
KV liên tổ 4 - 5 |
105.74822 |
10.034479 |
115 |
CTO0447 |
KV6 |
105.744711 |
10.008688 |
116 |
CTO0451 |
Nguyễn Văn Cừ, Cồn Khương, Cái Khế |
105.7835 |
10.060669 |
117 |
CTO0453 |
Bệnh viện đa khoa Trung ương |
105.755616 |
10.029536 |
V |
Quận Ô Môn |
|
|
|
1 |
CTO0008 |
511/3, khu vực 15, Quốc lộ 91, Phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Cần Thơ |
105.634417 |
10.1138706 |
2 |
CTO0029 |
Tân Thạnh, P. Trường Lạc, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
105.649044 |
10.0536432 |
3 |
CTO0033 |
51/6 đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
105.622486 |
10.1150809 |
4 |
CTO0035 |
324 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.668909 |
10.1074094 |
5 |
CTO0063 |
146/5 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.68565 |
10.1219184 |
6 |
CTO0067 |
A.Long Hòa, Phường Châu Văn Liêm , Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.59491 |
10.1321458 |
7 |
CTO0068 |
A.Thới Phong, P.Thới An, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.64952 |
10.1403671 |
8 |
CTO0080 |
264, Tân Qui, P.Trường Lạc, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.6545 |
10.0802755 |
9 |
CTO0123 |
Khu vực Cái Sơn, P.Thới Long, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.61029 |
10.1876048 |
10 |
CTO0124 |
Khu vực Thới Hưng, P.Long Hưng, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.577757 |
10.1474386 |
11 |
CTO0125 |
198/D khu vực Thới Thạnh, P.Thới Long, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.61828 |
10.16942 |
12 |
CTO0126 |
Khu vực Thới Bình, P.An Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.63691 |
10.12882 |
13 |
CTO0133 |
209/2 A.Thới Trinh, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.661725 |
10.1268666 |
14 |
CTO0134 |
36/7 khu vực Thới Thuận, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.689776 |
10.1014914 |
15 |
CTO0137 |
228/8 Thới Đông, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.699918 |
10.1076388 |
16 |
CTO0203 |
84/8 khu vực Hòa Long, P.Thới Hòa, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.611025 |
10.1403438 |
17 |
CTO0210 |
Thửa 261 - 259 ấp Hòa Thạnh B, P. Thới Hòa, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
105.60742 |
10.12197 |
18 |
CTO0220 |
Khu vực 5, P.Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.616928 |
10.1072231 |
19 |
CTO0244 |
P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ |
105.67297 |
10.08362 |
20 |
CTO0246 |
P. Thới An, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
105.62819 |
10.14357 |
21 |
CTO0273 |
Ấp Thới Hòa A, Ô Môn, Cần Thơ |
105.62124 |
10.12925 |
22 |
CTO0279 |
Ấp Long Hòa, Ô Môn, Cần Thơ |
105.602 |
10.1546 |
23 |
CTO0280 |
Ấp Thới Thuận, Ô Môn,Cần Thơ |
105.639734 |
10.1598396 |
24 |
CTO0281 |
Ấp Bình Lợi, Ô Môn, Cần Thơ |
105.64277 |
10.09496 |
25 |
CTO0293 |
Ấp Thới xương 2, Ô Môn, Cần Thơ |
105.575 |
10.1765 |
26 |
CTO0354 |
Châu Văn Liêm, Ô môn, Cần Thơ |
105.621706 |
10.1097985 |
27 |
CTO0363 |
Thới Long, Ô Môn, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.594382 |
10.1747659 |
28 |
CTO0448 |
Tỉnh lộ 923 |
105.66239 |
10.09786 |
29 |
CTO0450 |
Chợ Thới An |
105.65372 |
10.14599 |
30 |
CTO0452 |
Trần Hưng Đạo |
105.62646 |
10.11891 |
31 |
CTO0463 |
Trường Lạc |
105.64592 |
10.067059 |
32 |
CTO0506 |
Thới Long |
105.58636 |
10.17102 |
33 |
CTO0517 |
Thới Long |
105.62939 |
10.16908 |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
1 |
CTO0015 |
599 A. Nhơn Lộc 1 A, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, TP. Cần Thơ |
105.675368 |
10.0014125 |
2 |
CTO0052 |
196 tổ 22, A.Mỹ Ái, X.Mỹ Khánh, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.71417 |
9.99111 |
3 |
CTO0053 |
A.Thị Tứ, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.680711 |
9.97127188 |
4 |
CTO0054 |
A.Trường Thuận, X.Trường Long, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.63695 |
9.98111 |
5 |
CTO0060 |
Tổ 1, A.Thới An B, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.70429 |
10.01824 |
6 |
CTO0061 |
Số 9 tổ 3 A.Thới An, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.68722 |
10.02722 |
7 |
CTO0073 |
69, ấp Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.665113 |
10.0169537 |
8 |
CTO0076 |
136 A.Tân Long, X.Tân Thới, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.6507 |
10.0177 |
9 |
CTO0094 |
43 A.Nhơn Thọ 2, X.Nhơn Ái, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.66401 |
9.99061736 |
10 |
CTO0101 |
4902 ấp Nhơn Lộc, thị trấn Phong Điền, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.69237 |
9.9878 |
11 |
CTO0135 |
465 A.Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.65797 |
10.00427 |
12 |
CTO0136 |
60 A.Nhơn Thuận 2, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.668563 |
9.9572466 |
13 |
CTO0151 |
Tổ 6A, A.Thới Hưng, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.66957 |
10.03386 |
14 |
CTO0182 |
301 ấp Nhơn Khánh, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.71238 |
9.9753 |
15 |
CTO0229 |
144 tổ 3 A.Thới Thạnh, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ |
105.689551 |
10.0113998 |
16 |
CTO0249 |
405 ấp Nhơn Thọ 1A, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.63783 |
10.00517 |
17 |
CTO0250 |
109 ấp Nhơn Thuận, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.68633 |
9.95171 |
18 |
CTO0251 |
Ấp Trường Thuận A, X. Trường Long, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.616061 |
9.98927737 |
19 |
CTO0259 |
Ấp Nhơn Thọ, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền, Cần Thơ |
105.66397 |
9.98088 |
20 |
CTO0275 |
Ấp Tân Nhơn, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ |
105.64664 |
10.03493 |
21 |
CTO0283 |
Ấp Trường Ninh, Trường Long, Phong Điền, Cần Thơ |
105.64362 |
9.96361 |
22 |
CTO0288 |
Nhà số 168 ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ |
105.703 |
9.956 |
23 |
CTO0372 |
Mỹ Nhơn, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ |
105.704758 |
9.98904 |
24 |
CTO0376 |
Ấp Mỹ Phước, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ |
105.71239 |
9.99942 |
25 |
CTO0401 |
Ấp Nhơn Lộc |
105.68271 |
9.98994 |
26 |
CTO0441 |
TTTM Phong Điền |
105.669925 |
9.99676 |
27 |
CTO0465 |
Trường Long |
105.617405 |
9.974073 |
28 |
CTO0467 |
Nhơn Ái |
105.64728 |
9.9849557 |
29 |
CTO0469 |
Tân Thới |
105.635668 |
10.048509 |
30 |
CTO0473 |
Nhơn Nghĩa |
105.69765 |
9.967273 |
31 |
CTO0475 |
Mỹ Khánh |
105.69807 |
10.002584 |
32 |
CTO0464 |
Nhơn Nghĩa |
105.72756 |
9.9846425 |
33 |
CTO0526 |
Trường Long |
105.624763 |
9.964986 |
VII |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
1 |
CTO0014 |
364 A.Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.564713 |
10.0687153 |
2 |
CTO0051 |
A.Phú Thọ, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.53445 |
10.01028 |
3 |
CTO0058 |
42 A.Định Mỹ, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.611154 |
10.05777 |
4 |
CTO0066 |
202A/2 A.Thới Bình B, X.Thới Thạnh, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.59416 |
10.08972 |
5 |
CTO0081 |
130/10 A.Trường Ninh 1, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.50984 |
9.9575 |
6 |
CTO0082 |
10/6 A.Đông Hiển, X.Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.478914 |
10.0191004 |
7 |
CTO0095 |
42 Đông Hòa A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.51929 |
10.04454 |
8 |
CTO0097 |
A.Trường Hòa, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.57052 |
10.03687 |
9 |
CTO0098 |
A.Trường Trung, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.62175 |
10.02107 |
10 |
CTO0099 |
72 A.Thới Lộc, X.Xuân Thắng, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.54607 |
10.08908 |
11 |
CTO0128 |
47/1 A.Định Hòa A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.60245 |
10.07367 |
12 |
CTO0129 |
228 A.Thới Quan A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.54784 |
10.03969 |
13 |
CTO0130 |
A.Trường Khương A, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.52226 |
9.98352 |
14 |
CTO0131 |
A.Thanh Bình, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.49008 |
9.99111 |
15 |
CTO0132 |
36/5 A.Đông Giang, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.447469 |
10.0026021 |
16 |
CTO0157 |
46/8 A.Đông Thới, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.45495 |
10.05535 |
17 |
CTO0158 |
258 Thới Khánh, Thới Thạnh, Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.58118 |
10.0801 |
18 |
CTO0173 |
Thửa 343 ấp Thới Thạnh, X. Trường Xuân, H. Thới Lai, TP. Cần Thơ |
105.501212 |
10.0128911 |
19 |
CTO0174 |
Ấp Trường Thọ 1, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.54897 |
9.9998351 |
20 |
CTO0175 |
Ấp Trường Thuận, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.53994 |
9.96123 |
21 |
CTO0176 |
Thửa 1047 - 1045 - 1000 - 1006 ấp Trường Thạnh, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.592015 |
10.0065449 |
22 |
CTO0213 |
012/3 A.Thới Bình A2, X.Thới Thạnh, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.606862 |
10.095361 |
23 |
CTO0217 |
số 137, Thới Phước A, Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.542322 |
10.0575006 |
24 |
CTO0226 |
29 A.Định Khánh A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.600582 |
10.0347862 |
25 |
CTO0230 |
Ấp Trường Thọ, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.56943 |
9.99154 |
26 |
CTO0236 |
Ấp Đông Lợi, X. Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.464031 |
10.0401211 |
27 |
CTO0237 |
Ấp Đông Thạnh, X. Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.491 |
10.03859 |
28 |
CTO0239 |
Ấp Trường Phú, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ |
105.54881 |
10.02339 |
29 |
CTO0270 |
Ấp Trường Ninh 2, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần thơ |
105.52914 |
9.93117 |
30 |
CTO0278 |
Ấp Trường Khánh, Định Môn, Thới Lai, Cần Thơ |
105.61986 |
10.03929 |
31 |
CTO0287 |
Ấp Đông Hiển, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần Thơ |
105.48142 |
9.97261 |
32 |
CTO0356 |
Ấp Thới Phong, TT Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ |
105.55624 |
10.0659 |
33 |
CTO0412 |
Viện Lúa ĐBSCL |
105.58667 |
10.12147 |
34 |
CTO0460 |
Trường Thắng |
105.56412 |
10.05133 |
35 |
CTO0471 |
Trường Thắng |
105.584083 |
10.029817 |
36 |
CTO0454 |
Xuân Thắng |
105.54869 |
10.08031674 |
37 |
CTO0502 |
Trường Thành |
105.599427 |
10.024536 |
VIII |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
1 |
CTO0007 |
Tiểu đoàn 9, A.Thới Thạnh, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.494039 |
10.30644 |
2 |
CTO0011 |
313 tổ 5, A.Tân Lợi, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.558928 |
10.1624894 |
3 |
CTO0012 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Thốt Nốt, QL 91, A.Phụng Thạnh, TT Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.541656 |
10.2642723 |
4 |
CTO0044 |
838 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.552917 |
10.219253 |
5 |
CTO0047 |
Cửa hàng Huyền Trân, A.Long Thạnh A, TT Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.53273 |
10.2705189 |
6 |
CTO0056 |
67A, tổ 1, A.Tân Phú, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.58086 |
10.22056 |
7 |
CTO0079 |
286 tổ 7 A.Phúc Lộc 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.530413 |
10.2414372 |
8 |
CTO0086 |
456 tổ 16, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.48799 |
10.319954 |
9 |
CTO0087 |
590 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.516292 |
10.290829 |
10 |
CTO0088 |
761 A.Lân Thạnh 1, X.Trung Kiên, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.549 |
10.24084 |
11 |
CTO0100 |
509 tổ 9 A.Tân Quới, X.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.55032 |
10.18392 |
12 |
CTO0115 |
1072 tổ 36, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.473151 |
10.3066794 |
13 |
CTO0116 |
276 A.Trường Thọ 2, X.Trung Nhất, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.534146 |
10.2554456 |
14 |
CTO0117 |
Tổ 10 A.Trường Thọ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.56442 |
10.26134 |
15 |
CTO0118 |
685 A.Tân Mỹ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.60373 |
10.21932 |
16 |
CTO0119 |
214 tổ 8, A.Thới Bình B, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.5027 |
10.28043 |
17 |
CTO0121 |
114 tổ 3, Tân Quới, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.57813 |
10.20318 |
18 |
CTO0170 |
813 ấp Lân Thạnh, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.55172 |
10.27366 |
19 |
CTO0171 |
1264 - 1265 ấp Trường Thọ, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.57479 |
10.24592 |
20 |
CTO0187 |
549 ấp Thới Bình A, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt , Cần Thơ |
105.492806 |
10.29012 |
21 |
CTO0188 |
Thửa 465 ấp Thới Thạnh, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.506104 |
10.3034821 |
22 |
CTO0190 |
623 ấp Tân Quới, P.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.566194 |
10.1950645 |
23 |
CTO0195 |
271 ấp Tràng Thọ, P.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.52417 |
10.26681 |
24 |
CTO0200 |
Ấp Đông Bình, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.58596 |
10.2317 |
25 |
CTO0204 |
182 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.56471 |
10.22519 |
26 |
CTO0212 |
Thửa 215 Long Thạnh 2, TT. Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.529798 |
10.2771415 |
27 |
CTO0214 |
Thốt Nốt Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.482 |
10.31071 |
28 |
CTO0215 |
179 tổ 6 A.Thạnh Phước 1, X.Trung An, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.5354 |
10.22354 |
29 |
CTO0222 |
564 tổ 15 A.Long Châu, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.53162 |
10.28401 |
30 |
CTO0232 |
393 tổ 8 A.Tràng Thọ 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.5313 |
10.26071 |
31 |
CTO0240 |
1097 tổ 37 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.50231 |
10.29288 |
32 |
CTO0255 |
Thửa 457 - 458 ấp Tân An, P.Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.593193 |
10.1954612 |
33 |
CTO0296 |
Chợ Bích Vàm, nhà số 336, tổ 12, ấp Qui Thạnh, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.564 |
10.24 |
34 |
CTO0355 |
Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.520885 |
10.2783 |
35 |
CTO3964 |
Số 139, tổ 5, ấp Tân Thạnh, Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.56914 |
10.21681 |
36 |
CTO0456 |
Trung Kiên |
105.5479891 |
10.25281588 |
37 |
CTO0478 |
Thới Thuận |
105.48682 |
10.28046 |
38 |
CTO0507 |
Tân Lộc |
105.59365 |
10.22281 |
39 |
CTO0508 |
Trung Kiên |
105.544479 |
10.222078 |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1 |
CTO0013 |
Số 1253 Quốc lộ 80, Lân Quới I, X. Thạnh Mỹ, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.402123 |
10.236295 |
2 |
CTO0030 |
2867 Quốc lộ 80, Phụng Quới A, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.325842 |
10.1582224 |
3 |
CTO0045 |
407 Quốc lộ 80 A.Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.45944 |
10.295 |
4 |
CTO0046 |
1695 Quốc lộ 80, Qui Lân 6, X.Thạnh Quới, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.373998 |
10.2076442 |
5 |
CTO0057 |
Cửa hàng Kim Diệu, A.Tây Hòa B, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.43231 |
10.26664 |
6 |
CTO0085 |
445 Kinh C, A.C2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.27552 |
10.18958 |
7 |
CTO0089 |
59 A.Bờ Bao, TT Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.344314 |
10.1343767 |
8 |
CTO0090 |
23 kinh Thắng Lợi 1, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.41562 |
10.17414 |
9 |
CTO0091 |
A.Tân An, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.434921 |
10.2055541 |
10 |
CTO0092 |
397 Kinh F, ấp F1, X.Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.31437 |
10.22087 |
11 |
CTO0105 |
167 Kinh Đ, A.Đ1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.30502 |
10.17771 |
12 |
CTO0106 |
106 Kinh G, ấp G1, X.Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.33947 |
10.2056 |
13 |
CTO0107 |
2363 Quốc lộ 80 A.Phụng Thạnh, X.Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.346637 |
10.1797003 |
14 |
CTO0108 |
1479 Quốc lộ 80, X.Thạnh Tiến, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.38925 |
10.22336 |
15 |
CTO0109 |
991 Quốc lộ 80, X.Thạnh Mỹ, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.416136 |
10.2506059 |
16 |
CTO0110 |
583 Quốc lộ 80, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.44696 |
10.28247 |
17 |
CTO0111 |
262 A.Thạnh Quới 2, X.Trung Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.47754 |
10.21863 |
18 |
CTO0120 |
175 A.Tràng Thọ 3, X.Trung Nhất, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.491054 |
10.252097 |
19 |
CTO0166 |
Thửa 378 - 379 ấp Bờ Bao, X.Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.36821 |
10.158692 |
20 |
CTO0172 |
Thửa 138 - 139 ấp E1, X.Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.30281 |
10.2083 |
21 |
CTO0177 |
622 ấp Phụng Quới, thị trấn Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.30997 |
10.14145 |
22 |
CTO0178 |
04 ấp H1, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.331259 |
10.2416021 |
23 |
CTO0179 |
491 ấp F2, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.30226 |
10.24037 |
24 |
CTO0180 |
988 Kênh D, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.26963 |
10.22046 |
25 |
CTO0186 |
Thửa 1937 Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.47708 |
10.29469 |
26 |
CTO0202 |
Thửa 620 ấp Tân An, X.Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.40536 |
10.20514 |
27 |
CTO0206 |
1988 ấp Đông Thái, thị trấn Tân Hiệp, H.Tân Hiệp, Kiên Giang |
105.328875 |
10.1150475 |
28 |
CTO0211 |
Thửa 1151 ấp B1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.282852 |
10.165814 |
29 |
CTO0256 |
Thửa 493 - 494 - 412 ấp Phước Hưng, P.Thới Thuận, Q. Thốt Nốt, Cần Thơ |
105.4543 |
10.23048 |
30 |
CTO0257 |
412 ấp Tân Thạnh, X. Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.451738 |
10.1976057 |
31 |
CTO0258 |
865 ấp B2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.248429 |
10.1964348 |
32 |
CTO0260 |
Thửa 499, ấp Vĩnh Lợi, X. Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.462738 |
10.2663335 |
33 |
CTO0262 |
135, 152, 130, 151 A.Tân Lợi, X.Thạnh Lộc, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.42577 |
10.18863 |
34 |
CTO0263 |
Lô 587, kênh Thắnh Lợi 2, ấp Vĩnh Lợi, X.Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.44731 |
10.2496804 |
35 |
CTO0264 |
Thửa 995 - 996 ấp Đất Mới, X.Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.4325 |
10.23563 |
36 |
CTO0266 |
76 ấp Quy Lân 2, X.Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.3657 |
10.24223 |
37 |
CTO0274 |
Quốc lộ 80, Thạnh Tiến, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.36083 |
10.19415 |
38 |
CTO0285 |
Nhà số 230, Kinh E, ấp E2, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.28759 |
10.22904 |
39 |
CTO0289 |
Ấp Thạnh Qưới 1, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.31265 |
10.27017 |
40 |
CTO0290 |
Ấp Thạnh Mỹ, Trung Hưng, Cờ Đỏ, Cần Thơ |
105.472137 |
10.2017372 |
41 |
CTO0357 |
Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.2579 |
10.208155 |
42 |
CTO0358 |
Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
105.32031 |
10.18767 |
43 |
CTO0402 |
Ấp Vĩnh Quới |
105.40138 |
10.22079 |
QUY HOẠCH TRẠM BTS VIETTEL GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Địa điểm xây dựng |
Loại trạm |
Thời điểm thực hiện |
|||
Phường/Xã/ Thị trấn |
Tọa độ |
Dùng chung |
Dùng riêng |
|||
Kinh độ |
Vĩ độ |
|||||
I |
Quận Bình Thủy |
|||||
1 |
Long Hòa |
105.72871 |
10.04022 |
X |
|
2017 |
2 |
An Thới |
105.756028 |
10.0505135 |
X |
|
2016 |
3 |
Bình Thủy |
105.728625 |
10.068869 |
X |
|
2017 |
4 |
Bình Thủy |
105.747474 |
10.070097 |
X |
|
2016 |
5 |
Long Tuyền |
105.725448 |
10.031398 |
X |
|
2017 |
6 |
Long Hòa |
105.734104 |
10.044266 |
X |
|
2016 |
7 |
Bùi Hữu Nghĩa |
105.74413 |
10.079778 |
|
X |
2019 |
8 |
Bình Thủy |
105.733178 |
10.076832 |
X |
|
2019 |
9 |
Bình Thủy |
105.740411 |
10.070182 |
X |
|
2019 |
10 |
Bình Thủy |
105.738026 |
10.073466 |
X |
|
2019 |
11 |
Bình Thủy |
105.735316 |
10.068663 |
X |
|
2019 |
II |
Quận Cái Răng |
|||||
1 |
Tân Phú |
105.828131 |
9.988027 |
X |
|
2019 |
2 |
Thường Thạnh |
105.76363 |
9.96835 |
X |
|
2017 |
3 |
Hưng Phú |
105.788105 |
10.01259 |
|
X |
2017 |
4 |
Hưng Thạnh |
105.771409 |
10.002247 |
|
X |
2017 |
5 |
Phú Thứ |
105.786203 |
9.965394 |
X |
|
2017 |
6 |
Tân Phú |
105.812561 |
9.986951 |
X |
|
2017 |
7 |
Thường Thạnh |
105.741965 |
9.966959 |
X |
|
2017 |
8 |
Thường Thạnh |
105.757121 |
9.962643 |
X |
|
2017 |
9 |
Hưng Thạnh |
105.781645 |
10.003424 |
X |
|
2016 |
10 |
Phú Thứ |
105.800289 |
9.998174 |
|
X |
2017 |
11 |
Trường Thạnh |
105.760573 |
9.986751 |
X |
|
2017 |
12 |
Trường Thạnh |
105.751623 |
9.987613 |
X |
|
2017 |
13 |
Trường Thạnh |
105.754452 |
9.992927 |
X |
|
2017 |
14 |
Hưng Thạnh |
105.766288 |
9.999473 |
X |
|
2017 |
15 |
Hưng Phú |
105.797631 |
10.028286 |
X |
|
2017 |
16 |
Phú Thứ |
105.798467 |
10.00105 |
|
X |
2017 |
17 |
Phú Thứ |
105.791147 |
10.00316 |
|
X |
2017 |
18 |
Phú Thứ |
105.794615 |
10.006615 |
|
X |
2017 |
19 |
Phú Thứ |
105.794483 |
10.002099 |
|
X |
2017 |
20 |
Phú Thứ |
105.801899 |
10.003711 |
|
X |
2017 |
21 |
Tân Phú |
105.810946 |
9.973685 |
X |
|
2016 |
22 |
Hưng phú |
105.788056 |
10.023056 |
X |
|
2017 |
23 |
Hưng Phú |
105.801035 |
10.031919 |
X |
|
2019 |
24 |
Hưng Phú |
105.786233 |
10.019384 |
|
X |
2019 |
25 |
Hưng Phú |
105.791254 |
10.024117 |
|
X |
2019 |
26 |
Hưng Thạnh |
105.787003 |
9.996676 |
X |
|
2019 |
27 |
Phú Thứ |
105.773545 |
9.95766 |
X |
|
2019 |
28 |
Phú Thứ |
105.797415 |
9.968882 |
X |
|
2019 |
III |
Huyện Cờ Đỏ |
|||||
1 |
Trung An |
105.4888151 |
10.1968366 |
X |
|
2016 |
2 |
Thạnh Phú |
105.45968 |
10.147225 |
X |
|
2016 |
3 |
Đông Hiệp |
105.50740 |
10.09006 |
X |
|
2019 |
4 |
Thới Hưng |
105.51580 |
10.13889 |
X |
|
2019 |
5 |
Thới Hưng |
105.55545 |
10.11409 |
X |
|
2019 |
6 |
Thới Đông |
105.40207 |
10.087166 |
X |
|
2016 |
7 |
Thạnh Phú |
105.43961 |
10.16284 |
X |
|
2019 |
8 |
Thạnh Phú |
105.421017 |
10.132209 |
X |
|
2016 |
9 |
Thạnh Phú |
105.39479 |
10.124398 |
X |
|
2016 |
10 |
Thạnh Phú |
105.368536 |
10.115573 |
X |
|
2019 |
11 |
TT. Cờ Đỏ |
105.427453 |
10.089519 |
X |
|
2016 |
12 |
TT. Cờ Đỏ |
105.437532 |
10.085411 |
X |
|
2017 |
13 |
Đông Thắng |
105.447854 |
10.09109 |
X |
|
2016 |
14 |
Trung An |
105.507061 |
10.204419 |
X |
|
2019 |
15 |
Trung Thạnh |
105.517199 |
10.203068 |
X |
|
2019 |
16 |
Cờ Đỏ |
105.428989 |
10.096507 |
X |
|
2016 |
17 |
Trung An |
105.49853 |
10.22063 |
X |
|
2019 |
18 |
Trung Thạnh |
105.531456 |
10.188621 |
X |
|
2019 |
IV |
Quận Ninh Kiều |
|||||
1 |
Hưng Lợi |
105.7639 |
10.01346 |
X |
|
2017 |
2 |
Cái Khế |
105.77485 |
10.061636 |
X |
|
2019 |
3 |
Cái Khế |
105.780451 |
10.052789 |
X |
|
2019 |
4 |
Cái Khế |
105.782243 |
10.056293 |
X |
|
2019 |
5 |
Cái Khế |
105.785711 |
10.056231 |
X |
|
2019 |
6 |
Cái Khế |
105.778312 |
10.064695 |
X |
|
2019 |
7 |
Cái Khế |
105.780052 |
10.06113 |
X |
|
2019 |
8 |
Cái Khế |
105.772726 |
10.064181 |
X |
|
2019 |
9 |
Cái Khế |
105.775741 |
10.066476 |
X |
|
2019 |
10 |
Cái Khế |
105.781463 |
10.058481 |
X |
|
2019 |
V |
Quận Ô Môn |
|||||
1 |
Trường Lạc |
105.664651 |
10.048712 |
X |
|
2016 |
2 |
Thới An |
105.62178 |
10.15857 |
X |
|
2019 |
3 |
Long Hưng |
105.583559 |
10.16281 |
X |
|
2016 |
4 |
Long Hưng |
105.559748 |
10.146414 |
X |
|
2019 |
5 |
Trường Lạc |
105.66284 |
10.0628 |
X |
|
2016 |
6 |
Thới An |
105.658853 |
10.13656 |
X |
|
2016 |
7 |
Thới An |
105.64859 |
10.144982 |
X |
|
2019 |
8 |
Châu Văn Liêm |
105.627801 |
10.109186 |
X |
|
2016 |
9 |
Châu Văn Liêm |
105.628321 |
10.11368 |
X |
|
2017 |
10 |
Thới Hòa |
105.613258 |
10.113357 |
X |
|
2016 |
11 |
Phước Thới |
105.666412 |
10.10145 |
X |
|
2019 |
12 |
Thới Long |
105.592946 |
10.166559 |
X |
|
2019 |
13 |
Phước Thới |
105.650479 |
10.111274 |
X |
|
2016 |
14 |
Trường Lạc |
105.629657 |
10.073987 |
X |
|
2016 |
15 |
Phước Thới |
105.65499 |
10.117705 |
X |
|
2016 |
16 |
Thới Hưng |
105.51828 |
10.157031 |
X |
|
2019 |
17 |
Trường Lạc |
105.66922 |
10.068702 |
X |
|
2019 |
VI |
Huyện Phong Điền |
|||||
1 |
Giai Xuân |
105.70475 |
10.040697 |
X |
|
2016 |
2 |
Tân Thới |
105.6365976 |
10.02153568 |
X |
|
2016 |
3 |
Trường Long |
105.598284 |
9.981789 |
X |
|
2016 |
4 |
Giai Xuân |
105.720897 |
9.997268 |
X |
|
2019 |
5 |
Mỹ Khánh |
105.721849 |
10.004156 |
X |
|
2016 |
6 |
Mỹ Khánh |
105.679005 |
10.008192 |
X |
|
2019 |
7 |
TT. Phong Điền |
105.677658 |
9.994453 |
X |
|
2019 |
8 |
TT. Phong Điền |
105.66471 |
10.00038 |
X |
|
2017 |
9 |
Giai Xuân |
105.69313 |
10.046143 |
X |
|
2019 |
10 |
Nhơn Ái |
105.65897 |
9.967387 |
X |
|
2019 |
VII |
Huyện Thới Lai |
|||||
1 |
Định Môn |
105.5869292 |
10.05512652 |
X |
|
2016 |
2 |
Trường Thành |
105.611864 |
10.007534 |
X |
|
2016 |
3 |
Trường Xuân |
105.51779 |
10.02361 |
X |
|
2019 |
4 |
Trường Xuân |
105.54295 |
9.98291 |
X |
|
2019 |
5 |
Thới Thạnh |
105.59900 |
10.10750 |
X |
|
2019 |
6 |
Đông Thuận |
105.498732 |
10.032728 |
X |
|
2016 |
7 |
TT. Thới Lai |
105.54013 |
10.069453 |
X |
|
2016 |
8 |
TT. Thới Lai |
105.555049 |
10.056721 |
X |
|
2019 |
9 |
Định Môn |
105.61325 |
10.024694 |
X |
|
2016 |
10 |
Đông Thuận |
105.523838 |
9.994078 |
X |
|
2016 |
11 |
Tân Thạnh |
105.569242 |
10.094923 |
X |
|
2019 |
VIII |
Quận Thốt Nốt |
|||||
1 |
Tân Hưng |
105.55161 |
10.201649 |
X |
|
2016 |
2 |
Tân Lộc |
105.5854639 |
10.24310964 |
X |
|
2016 |
3 |
Tân Lộc |
105.6098 |
10.204141 |
X |
|
2016 |
4 |
Tân Lộc |
105.54777 |
10.26742 |
X |
|
2019 |
5 |
Thới Thuận |
105.487112 |
10.313604 |
X |
|
2016 |
6 |
Thới Thuận |
105.4986128 |
10.31456707 |
X |
|
2016 |
7 |
Thới Thuận |
105.491204 |
10.32348 |
X |
|
2019 |
8 |
Thới Thuận |
105.485466 |
10.299331 |
X |
|
2016 |
9 |
Thuận Hưng |
105.585413 |
10.211242 |
X |
|
2019 |
10 |
Trung Nhất |
105.517292 |
10.245328 |
X |
|
2019 |
11 |
Thốt Nốt |
105.529714 |
10.271823 |
X |
|
2017 |
12 |
Thốt Nốt |
105.537863 |
10.266793 |
X |
|
2017 |
13 |
Thốt Nốt |
105.543674 |
10.25967 |
X |
|
2019 |
14 |
Thốt Nốt |
105.532675 |
10.266568 |
X |
|
2019 |
15 |
Thốt Nốt |
105.521521 |
10.283593 |
X |
|
2019 |
16 |
Thuận An |
105.508406 |
10.29637 |
X |
|
2019 |
17 |
Tân Lộc |
105.53765 |
10.2744 |
X |
|
2016 |
18 |
Thốt Nốt |
105.51668 |
10.269856 |
X |
|
2019 |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
TT. Vĩnh Thạnh |
105.396401 |
10.229309 |
X |
|
2016 |
2 |
Vĩnh Trinh |
105.463921 |
10.299746 |
X |
|
2016 |
3 |
Vĩnh Bình |
105.508441 |
10.261822 |
X |
|
2019 |
4 |
Thạnh Quới |
105.379534 |
10.213632 |
X |
|
2019 |
5 |
Thạnh Tiến |
105.3357971 |
10.16794315 |
X |
|
2016 |
6 |
Thạnh An |
105.322399 |
10.231123 |
X |
|
2016 |
7 |
Thạnh Thắng |
105.286749 |
10.199851 |
X |
|
2016 |
8 |
Vĩnh Thạnh |
105.408958 |
10.189104 |
X |
|
2016 |
9 |
Thạnh An |
105.3230395 |
10.20899918 |
X |
|
2016 |
10 |
Thạnh Mỹ |
105.426819 |
10.245663 |
X |
|
2019 |
11 |
Thạnh Quới |
105.38567 |
10.19865 |
X |
|
2019 |
12 |
Thạnh Quới |
105.391634 |
10.165413 |
X |
|
2019 |
13 |
Thạnh Tiến |
105.35067 |
10.16348 |
X |
|
2019 |
14 |
Thạnh Tiến |
105.36798 |
10.18119 |
X |
|
2019 |
15 |
TT. Thạnh An |
105.33169 |
10.14385 |
X |
|
2019 |
16 |
Vĩnh Bình |
105.46945 |
10.25012 |
X |
|
2019 |
17 |
Vĩnh Bình |
105.48489 |
10.23437 |
X |
|
2019 |
18 |
Vĩnh Bình |
105.48163 |
10.26620 |
X |
|
2019 |
19 |
Vĩnh Trinh |
105.46927 |
10.28046 |
X |
|
2019 |
20 |
Vĩnh Trinh |
105.450417 |
10.266054 |
X |
|
2019 |
QUY HOẠCH TUYẾN CÁP NGẦM VIETTEL GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Khu vực, tuyến cáp |
Loại công trình |
Thời gian thực hiện |
|||
Cáp treo cột viễn thông |
Cáp treo cột điện lực |
Cáp ngầm trong công trình viễn thông |
Cáp ngầm trong hạ tầng kỹ thuật liên ngành |
|||
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 91B |
|
|
|
x |
2016 |
2 |
Đường 3/2 |
|
|
x |
|
2016 |
3 |
Đường 30/4 |
|
|
x |
|
2016 |
4 |
Đường Hòa Bình |
|
|
x |
|
2015 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
x |
|
2016 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
x |
|
2015 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
x |
|
2016 |
8 |
Đường Mậu Thân |
|
|
x |
|
2017 |
9 |
Đường Trần Phú |
|
|
x |
|
2015 |
10 |
Đường Lê Lợi |
|
|
x |
|
2015 |
11 |
Đường Hùng Vương |
|
|
x |
|
2017 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
x |
|
2018 |
13 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
x |
|
2017 |
14 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
x |
|
2016 |
15 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
x |
|
2017 |
16 |
Tỉnh lộ 923 |
|
|
|
x |
2016 |
17 |
Đường Quang Trung |
|
|
x |
|
2015 |
18 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
x |
|
2017 |
19 |
Đường Phan Văn Trị |
|
|
x |
|
2018 |
20 |
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh |
|
|
x |
|
2018 |
21 |
Đường Trương Định |
|
|
x |
|
2017 |
22 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
x |
|
2017 |
23 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
x |
|
2017 |
24 |
Đường nối Cần Thơ - TP. Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Ninh Kiều) |
|
|
|
x |
2017 |
25 |
Khu vực phường An Bình |
|
x |
|
|
2017 |
26 |
Khu vực phường An Khánh |
|
x |
|
|
2017 |
27 |
Khu vực phường Xuân Khánh |
|
x |
|
|
2017 |
28 |
Khu vực phường Hưng Lợi |
|
x |
|
|
2017 |
29 |
Khu vực phường Cái Khế |
|
x |
|
|
2017 |
30 |
Khu vực phường Tân An, An Hội, An Phú, An Lạc, An Cư |
|
|
|
|
2017 |
II |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 91B |
|
|
|
x |
2017 |
2 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
x |
|
2017 |
3 |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
x |
|
2017 |
4 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
x |
|
2018 |
5 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
|
|
x |
|
2018 |
6 |
Khu vực phường Long Tuyền |
|
x |
|
|
2018 |
7 |
Khu vực phường Long Hòa |
|
x |
|
|
2018 |
8 |
Khu vực phường Thới An Đông |
|
x |
|
|
2018 |
9 |
Khu vực Phường Bùi Hữu Nghĩa |
|
x |
|
|
2017 |
10 |
Khu vực phường Trà Nóc |
|
x |
|
|
2016 |
10 |
KCN Trà Nóc I & II |
|
|
|
x |
2017 |
III |
Quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
x |
2017 |
2 |
Đường Quang Trung |
|
|
x |
|
2015 |
3 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
x |
|
2016 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
x |
|
2017 |
5 |
Đường Hậu Thạnh Mỹ |
|
|
x |
|
2017 |
6 |
Đường Yên Hạ |
|
|
x |
|
2017 |
7 |
Đường Võ Tánh |
|
|
x |
|
2017 |
8 |
Đường Nguyễn Việt Dũng |
|
|
x |
|
2017 |
9 |
Đường nối Cần Thơ - TP. Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Cái Răng) |
|
|
|
x |
2017 |
10 |
Khu đô thị mới Hưng Phú |
|
|
|
x |
2017 |
11 |
Khu đô thị mới Long Thịnh |
|
|
|
x |
2017 |
12 |
Khu đô thị mới Thiên Lộc |
|
|
|
x |
2017 |
13 |
Khu đô thị Phú An |
|
|
|
x |
2017 |
14 |
Khu đô thị mới Nam Sông Hậu |
|
|
|
x |
2017 |
15 |
Khu vực phường Trường Thạnh |
|
x |
|
|
2017 |
16 |
Khu vực phường Hưng Thạnh |
|
x |
|
|
2017 |
17 |
Khu vực phường Phú Thứ |
|
x |
|
|
2017 |
18 |
Khu vực phường Tân Phú |
|
x |
|
|
2017 |
19 |
KCN Hưng Phú I |
|
|
|
x |
2017 |
20 |
KCN Hưng Phú 2A |
|
|
|
x |
2017 |
21 |
KCN Hưng Phú 2B |
|
|
|
x |
2018 |
22 |
Khu vực phường Tân Phú |
x |
|
|
|
2018 |
23 |
Khu vực phường Phú Thứ |
x |
|
|
|
2018 |
IV |
Quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
1 |
Quôc lộ 91 |
|
|
|
x |
2019 |
2 |
Đường 26/3 |
|
|
x |
|
2019 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
x |
|
2019 |
4 |
Khu vực phường Trường Lạc |
|
x |
|
|
2019 |
5 |
Khu vực phường Phước Thới |
|
x |
|
|
2019 |
6 |
Khu vực phường Thới An |
|
x |
|
|
2019 |
7 |
Khu vực phường Thới Long |
|
x |
|
|
2019 |
8 |
Khu vực phường Long Hưng |
|
x |
|
|
2019 |
9 |
KCN Ô Môn |
|
|
|
x |
2019 |
10 |
KCN Bắc Ô Môn |
|
|
|
x |
2019 |
V |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 91 |
|
|
|
x |
2019 |
2 |
Tỉnh lộ 921 |
|
|
x |
|
2019 |
3 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
x |
|
2019 |
4 |
Đường Lê Lợi |
|
|
x |
|
2019 |
5 |
KCN Thốt Nốt |
|
|
|
x |
2019 |
6 |
Khu vực phường Tân Lộc |
|
x |
|
|
2019 |
7 |
Khu vực phường Tân Hưng |
|
x |
|
|
2019 |
8 |
Khu vực phường Thuận Hưng |
|
x |
|
|
2019 |
9 |
Khu vực phường Trung Kiên |
|
x |
|
|
2019 |
10 |
Khu vực phường Thạnh Hòa |
|
x |
|
|
2019 |
11 |
Khu vực phường Trung Nhứt |
|
x |
|
|
2019 |
12 |
Khu vực phường Thới Thuận |
|
x |
|
|
2019 |
13 |
Khu vực phường Thuận An |
|
x |
|
|
2019 |
14 |
Khu vực phường Tân Lộc |
x |
|
|
|
2019 |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Phong Điền |
|
|
x |
|
2020 |
2 |
Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Phong Điền |
|
|
x |
|
2020 |
3 |
Xã Mỹ Khánh |
|
x |
|
|
2020 |
4 |
Xã Nhơn Nghĩa |
|
x |
|
|
2020 |
5 |
Xã Nhơn Ái |
|
x |
|
|
2020 |
6 |
Xã Trường Long |
|
x |
|
|
2020 |
7 |
Xã Giai Xuân |
|
x |
|
|
2020 |
8 |
Xã Tân Thới |
|
x |
|
|
2020 |
9 |
Khu vực xã Nhơn Nghĩa |
x |
|
|
|
2020 |
10 |
Khu vực xã Nhơn Ái |
x |
|
|
|
2020 |
11 |
Khu vực xã Trường Long |
x |
|
|
|
2020 |
12 |
Khu vực xã Tân Thới |
x |
|
|
|
2020 |
VII |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Thới Lai |
|
|
x |
|
2020 |
2 |
Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Thới Lai |
|
|
x |
|
2020 |
3 |
Xã Trường Xuân |
|
x |
|
|
2020 |
4 |
Xã Trường Xuân A |
|
x |
|
|
2020 |
5 |
Xã Trường Xuân B |
|
x |
|
|
2020 |
6 |
Xã Trường Thành |
|
x |
|
|
2020 |
7 |
Xã Trường Thắng |
|
x |
|
|
2020 |
8 |
Xã Định Môn |
|
x |
|
|
2020 |
9 |
Xã Thới Thạnh |
|
x |
|
|
2020 |
10 |
Xã Tân Thạnh |
|
x |
|
|
2020 |
11 |
Xã Xuân Thắng |
|
x |
|
|
2020 |
12 |
Xã Thới Tân |
|
x |
|
|
2020 |
13 |
Xã Đông Thuận |
|
x |
|
|
2020 |
14 |
Xã Đông Bình |
|
x |
|
|
2020 |
15 |
Khu vực xã Đông Bình |
x |
|
|
|
2020 |
16 |
Khu vực xã Đông Thuận |
x |
|
|
|
2020 |
17 |
Khu vực xã Trường Xuân A |
x |
|
|
|
2020 |
18 |
Khu vực xã Trường Xuân B |
x |
|
|
|
2020 |
19 |
Khu vực xã Trường Thành |
x |
|
|
|
2020 |
20 |
Khu vực xã Định Môn |
x |
|
|
|
2020 |
VIII |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Cờ Đỏ |
|
|
x |
|
2020 |
2 |
Đoạn đường cao tốc chạy qua địa phận huyện Cờ Đỏ |
|
|
x |
|
2020 |
3 |
Xã Thới Đông |
|
x |
|
|
2020 |
4 |
Xã Thới Xuân |
|
x |
|
|
2020 |
5 |
Xã Thới Hưng |
|
x |
|
|
2020 |
6 |
Xã Đông Thắng |
|
x |
|
|
2020 |
7 |
Xã Đông Hiệp |
|
x |
|
|
2020 |
8 |
Xã Thạnh Phú |
|
x |
|
|
2020 |
9 |
Xã Trung Hưng |
|
x |
|
|
2020 |
10 |
Xã Trung Thạnh |
|
x |
|
|
2020 |
11 |
Xã Trung An |
|
x |
|
|
2020 |
12 |
Khu vực xã Thới Đông |
x |
|
|
|
2020 |
13 |
Khu vực xã Thới Xuân |
x |
|
|
|
2020 |
14 |
Khu vực xã Thạnh Phú |
x |
|
|
|
2020 |
15 |
Khu vực xã Đông Hiệp |
x |
|
|
|
2020 |
16 |
Khu vực xã Thới Hưng |
x |
|
|
|
2020 |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh, Thanh An, Thạnh An |
|
|
x |
|
2020 |
2 |
Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
x |
|
2020 |
3 |
Đoạn đường Hồ Chí Minh chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
x |
|
2020 |
4 |
Xã Thạnh Thắng |
|
x |
|
|
2020 |
5 |
Xã Thạnh Lợi |
|
x |
|
|
2020 |
6 |
Xã Thạnh Tiến |
|
x |
|
|
2020 |
7 |
Xã Thạnh Quới |
|
x |
|
|
2020 |
8 |
Xã Thạnh Mỹ |
|
x |
|
|
2020 |
9 |
Xã Thạnh Lộc |
|
x |
|
|
2020 |
10 |
Xã Vĩnh Bình |
|
x |
|
|
2020 |
11 |
Xã Vĩnh Trinh |
|
x |
|
|
2020 |
12 |
Khu vực xã Thạnh Thắng |
x |
|
|
|
2020 |
13 |
Khu vực xã Thạnh Lợi |
x |
|
|
|
2020 |
14 |
Khu vực xã Thạnh Lộc |
x |
|
|
|
2020 |
15 |
Khu vực xã Vĩnh Bình |
x |
|
|
|
2020 |
16 |
Khu vực xã Vĩnh Trinh |
x |
|
|
|
2020 |
Thông báo 50/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại phiên họp thứ ba Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và Tạo thuận lợi thương mại Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông báo 50/TB-VPCP năm 2014 ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị tổng kết công tác năm 2013 và triển khai nhiệm vụ năm 2014 của ngành thanh tra Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông báo 50/TB-VPCP ý kiến của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị triển khai Nghị quyết Trung ương 4 (khóa XI) về phát triển hạ tầng thông tin Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 02/02/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Thông báo 50/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 23/02/2012
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Thông báo số 50/TB-VPCP về việc ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại cuộc họp về chương trình tín dụng đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 24/02/2009
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Thông báo số 50/TB-VPCP về việc ý kiến kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp về việc áp dụng các công nghệ xử lý rác được nghiên cứu trong nước Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 14/06/2008
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Thông báo số 50/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Phó thủ tướng Phạm Gia Khiêm tại cuộc họp về quy hoạch mạng lưới các cơ sở dạy nghề trong quân đội giai đoạn 2003-2010 Ban hành: 08/04/2003 | Cập nhật: 30/07/2011
Thông báo số 50/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Mạnh Cầm về một số vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài Ban hành: 25/03/2002 | Cập nhật: 25/12/2008