Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Số hiệu: | 67/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 21/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2012/QĐ-UBND |
ngày 21 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 605/TTr-STNMT ngày 27/8/2012 về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính (đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính và đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính) và đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có các đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Mức khó khăn |
Đơn giá sản phẩm |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Chọn điểm, chôn mốc bê tông |
Điểm |
01 |
2.238.773 |
|
|
|
Điểm |
02 |
2.856.391 |
|
|
|
Điểm |
03 |
3.570.111 |
|
|
|
Điểm |
04 |
4.594.217 |
|
|
|
Điểm |
05 |
5.720.728 |
|
2 |
Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ |
Điểm |
01 |
740.549 |
|
|
|
Điểm |
02 |
847.073 |
|
|
|
Điểm |
03 |
1.029.163 |
|
|
|
Điểm |
04 |
1.216.503 |
|
|
|
Điểm |
05 |
1.409.091 |
|
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
01 |
2.566.132 |
|
|
|
Điểm |
02 |
2.713.103 |
|
|
|
Điểm |
03 |
3.203.551 |
|
|
|
Điểm |
04 |
4.064.383 |
|
|
|
Điểm |
05 |
4.584.752 |
|
4 |
Tiếp điểm |
Điểm |
01 |
557.014 |
|
|
|
Điểm |
02 |
655.703 |
|
|
|
Điểm |
03 |
766.398 |
|
|
|
Điểm |
04 |
919.629 |
|
|
|
Điểm |
05 |
1.112.605 |
|
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
01 |
597.866 |
|
|
|
Điểm |
02 |
887.606 |
|
|
|
Điểm |
03 |
1.055.334 |
|
|
|
Điểm |
04 |
1.446.076 |
|
|
|
Điểm |
05 |
1.915.594 |
|
6 |
Đo ngắm GPS |
Điểm |
01 |
1.151.365 |
|
|
|
Điểm |
02 |
1.372.781 |
|
|
|
Điểm |
03 |
1.684.500 |
|
|
|
Điểm |
04 |
2.128.864 |
|
|
|
Điểm |
05 |
3.181.671 |
|
7 |
Tính toán bình sai (GPS) |
Điểm |
01 - 06 |
322.408 |
|
8 |
Tính toán khi đo đường chuyền |
Điểm |
01 - 06 |
303.260 |
|
9 |
Phục vụ KTNT (GPS) |
Điểm |
01 - 06 |
240.503 |
|
10 |
Phục vụ KTNT (đo đường chuyền) |
Điểm |
01 - 06 |
216.912 |
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
|||||
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
01 |
19.899.711 |
|
|
|
|
02 |
23.101.679 |
|
|
|
|
03 |
26.915.183 |
|
|
|
|
04 |
31.451.480 |
|
2 |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
3.520.334 |
|
|
|
|
02 |
3.695.608 |
|
|
|
|
03 |
3.854.746 |
|
|
|
|
04 |
4.132.136 |
|
3 |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
2.620.692 |
|
|
|
|
02 |
2.795.966 |
|
|
|
|
03 |
2.955.105 |
|
|
|
|
04 |
3.232.494 |
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
01 |
7.671.957 |
|
|
|
|
02 |
9.067.233 |
|
|
|
|
03 |
11.344.211 |
|
|
|
|
04 |
13.842.866 |
|
|
|
|
05 |
16.645.789 |
|
|
|
|
06 |
20.311.650 |
|
2 |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
1.523.233 |
|
|
|
|
02 |
1.595.230 |
|
|
|
|
03 |
1.662.933 |
|
|
|
|
04 |
1.750.326 |
|
|
|
|
05 |
1.855.785 |
|
|
|
|
06 |
1.977.713 |
|
3 |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
1.071.039 |
|
|
|
|
02 |
1.143.036 |
|
|
|
|
03 |
1.210.739 |
|
|
|
|
04 |
1.298.132 |
|
|
|
|
05 |
1.403.591 |
|
|
|
|
06 |
1.525.519 |
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
01 |
2.630.587 |
|
|
|
|
02 |
2.995.138 |
|
|
|
|
03 |
3.432.217 |
|
|
|
|
04 |
4.714.280 |
|
|
|
|
05 |
5.967.974 |
|
|
|
|
06 |
7.312.108 |
|
2 |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
672.380 |
|
|
|
|
02 |
704.027 |
|
|
|
|
03 |
745.341 |
|
|
|
|
04 |
795.987 |
|
|
|
|
05 |
859.340 |
|
|
|
|
06 |
938.349 |
|
3 |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
455.900 |
|
|
|
|
02 |
487.547 |
|
|
|
|
03 |
528.862 |
|
|
|
|
04 |
579.508 |
|
|
|
|
05 |
642.860 |
|
|
|
|
06 |
721.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
01 |
812.002 |
|
|
|
|
02 |
926.869 |
|
|
|
|
03 |
1.064.420 |
|
|
|
|
04 |
1.381.640 |
|
|
|
|
05 |
1.818.547 |
|
|
|
|
06 |
2.390.755 |
|
2 |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
269.001 |
|
|
|
|
02 |
283.948 |
|
|
|
|
03 |
301.994 |
|
|
|
|
04 |
280.570 |
|
|
|
|
05 |
302.193 |
|
|
|
|
06 |
329.248 |
|
3 |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
189.558 |
|
|
|
|
02 |
204.505 |
|
|
|
|
03 |
222.551 |
|
|
|
|
04 |
201.127 |
|
|
|
|
05 |
222.750 |
|
|
|
|
06 |
249.805 |
|
|
|
|
|||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
01 |
395.519 |
|
|
|
|
02 |
466.227 |
|
|
|
|
03 |
514.858 |
|
|
|
|
04 |
568.803 |
|
2 |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
48.389 |
|
|
|
|
02 |
51.915 |
|
|
|
|
03 |
57.426 |
|
|
|
|
04 |
65.267 |
|
3 |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
01 |
31.315 |
|
|
|
|
02 |
34.840 |
|
|
|
|
03 |
40.351 |
|
|
|
|
04 |
48.192 |
|
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Mức khó khăn |
Đơn giá sản phẩm |
|
|
|||||
|
|
|
|
||
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
711.622 |
|
|
|
Thửa |
02 |
821.434 |
|
|
|
Thửa |
03 |
1.011.881 |
|
|
|
Thửa |
04 |
1.151.591 |
|
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
314.688 |
|
|
|
Thửa |
02 |
381.831 |
|
|
|
Thửa |
03 |
494.200 |
|
|
|
Thửa |
04 |
651.577 |
|
|
|
Thửa |
05 |
808.957 |
|
|
|
Thửa |
06 |
1.053.128 |
|
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
94.680 |
|
|
|
Thửa |
02 |
113.846 |
|
|
|
Thửa |
03 |
148.203 |
|
|
|
Thửa |
04 |
206.208 |
|
|
|
Thửa |
05 |
258.456 |
|
|
|
Thửa |
06 |
328.818 |
|
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
85.196 |
|
|
|
Thửa |
02 |
109.802 |
|
|
|
Thửa |
03 |
136.503 |
|
|
|
Thửa |
04 |
182.326 |
|
|
|
Thửa |
05 |
205.112 |
|
|
|
Thửa |
06 |
261.396 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
204.449 |
|
|
|
Thửa |
02 |
223.079 |
|
|
|
Thửa |
03 |
291.339 |
|
|
|
Thửa |
04 |
317.243 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
100.217 |
|
|
|
Thửa |
02 |
103.704 |
|
|
|
Thửa |
03 |
107.909 |
|
|
|
Thửa |
04 |
113.064 |
|
|
|
Thửa |
05 |
119.391 |
|
|
|
Thửa |
06 |
126.237 |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
31.313 |
|
|
|
Thửa |
02 |
31.712 |
|
|
|
Thửa |
03 |
33.558 |
|
|
|
Thửa |
04 |
43.779 |
|
|
|
Thửa |
05 |
44.301 |
|
|
|
Thửa |
06 |
48.706 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
11.404 |
|
|
|
Thửa |
02 |
10.528 |
|
|
|
Thửa |
03 |
11.984 |
|
|
|
Thửa |
04 |
20.833 |
|
|
|
Thửa |
05 |
18.652 |
|
|
|
Thửa |
06 |
20.901 |
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
7.353 |
|
|
|
Thửa |
02 |
4.930 |
|
|
|
Thửa |
03 |
4.127 |
|
|
|
Thửa |
04 |
3.973 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
14.492 |
|
|
|
Thửa |
02 |
15.925 |
|
|
|
Thửa |
03 |
17.346 |
|
|
|
Thửa |
04 |
18.832 |
|
|
|
Thửa |
05 |
19.902 |
|
|
|
Thửa |
06 |
22.429 |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
4.398 |
|
|
|
Thửa |
02 |
4.713 |
|
|
|
Thửa |
03 |
5.215 |
|
|
|
Thửa |
04 |
5.671 |
|
|
|
Thửa |
05 |
5.988 |
|
|
|
Thửa |
06 |
6.719 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
6.645 |
|
|
|
Thửa |
02 |
6.896 |
|
|
|
Thửa |
03 |
7.169 |
|
|
|
Thửa |
04 |
7.442 |
|
|
|
Thửa |
05 |
7.778 |
|
|
|
Thửa |
06 |
8.226 |
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
3.259 |
|
|
|
Thửa |
02 |
3.022 |
|
|
|
Thửa |
03 |
3.012 |
|
|
|
Thửa |
04 |
3.073 |
|
3 |
Chỉnh lý loại đất |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
9.077 |
|
|
|
Thửa |
02 |
10.668 |
|
|
|
Thửa |
03 |
13.340 |
|
|
|
Thửa |
04 |
15.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
8.452 |
|
|
|
Thửa |
02 |
9.903 |
|
|
|
Thửa |
03 |
12.302 |
|
|
|
Thửa |
04 |
15.677 |
|
|
|
Thửa |
05 |
19.557 |
|
|
|
Thửa |
06 |
24.385 |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
7.914 |
|
|
|
Thửa |
02 |
9.232 |
|
|
|
Thửa |
03 |
11.428 |
|
|
|
Thửa |
04 |
14.501 |
|
|
|
Thửa |
05 |
18.013 |
|
|
|
Thửa |
06 |
22.402 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
7.918 |
|
|
|
Thửa |
02 |
9.236 |
|
|
|
Thửa |
03 |
11.434 |
|
|
|
Thửa |
04 |
14.509 |
|
|
|
Thửa |
05 |
18.023 |
|
|
|
Thửa |
06 |
22.400 |
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
7.471 |
|
|
|
Thửa |
02 |
8.710 |
|
|
|
Thửa |
03 |
10.707 |
|
|
|
Thửa |
04 |
11.501 |
|
4 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
57.973 |
|
|
|
Thửa |
02 |
60.633 |
|
|
|
Thửa |
03 |
65.756 |
|
|
|
Thửa |
04 |
69.682 |
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
42.434 |
|
|
|
Thửa |
02 |
43.868 |
|
|
|
Thửa |
03 |
46.586 |
|
|
|
Thửa |
04 |
50.567 |
|
|
|
Thửa |
05 |
54.654 |
|
|
|
Thửa |
06 |
61.010 |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
32.860 |
|
|
|
Thửa |
02 |
33.309 |
|
|
|
Thửa |
03 |
34.359 |
|
|
|
Thửa |
04 |
36.370 |
|
|
|
Thửa |
05 |
37.808 |
|
|
|
Thửa |
06 |
39.899 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
32.751 |
|
|
|
Thửa |
02 |
33.259 |
|
|
|
Thửa |
03 |
34.265 |
|
|
|
Thửa |
04 |
36.823 |
|
|
|
Thửa |
05 |
38.150 |
|
|
|
Thửa |
06 |
40.554 |
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
Thửa |
01 |
35.752 |
|
|
|
Thửa |
02 |
36.156 |
|
|
|
Thửa |
03 |
38.364 |
|
|
|
Thửa |
04 |
39.242 |
|
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Đơn giá sản phẩm |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
114.664 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
131.992 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
145.111 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
100.732 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
17.417 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 - 05 |
12.783 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 |
247.540 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
261.140 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
276.000 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
292.134 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 - 05 |
28.429 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
500.882 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
574.272 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
642.084 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
139.093 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
20.068 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 - 05 |
1.759 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 |
1.010.871 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
1.134.597 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
1.298.193 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
1.494.900 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 - 05 |
19.722 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
3.899 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
4.396 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
860.187 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
972.117 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
1.049.480 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
1.192.197 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
1.358.908 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
2.279 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
300.031 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
310.015 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
314.131 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
10.086 |
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI SDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ |
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 09) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
5.721 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 08) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
6.502 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
204.205 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
214.319 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
218.415 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
230.289 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
243.987 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03, 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
224.977 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
243.631 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
255.747 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
218.995 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
15.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
10.929 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10) |
|
|
- |
|
|
Hồ sơ |
01 |
539.400 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
625.581 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
710.481 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
825.776 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
965.885 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
13.675 |
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT KHI THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG "DỒN ĐIỀN, ĐỔI THỬA" |
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 13) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
37.714 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
47.708 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
53.601 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
60.017 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
10.694 |
CẤP ĐỔI HOẶC CHỈNH LÝ GCNQSDĐ KHI CHUYỂN ĐỔI QSDĐ NÔNG NGHIỆP GIỮA HAI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
96.844 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
106.869 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
110.985 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 9) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
119.675 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 08) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
24.605 |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NSDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ |
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
3.801 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 05 |
4.393 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
338.492 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
350.125 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
354.796 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
368.503 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
384.287 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 |
74.219 |
|
|
Hồ sơ |
02 |
80.392 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
87.791 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
47.855 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
11.737 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
39.472 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 8.1, 09) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01-03 |
33.893 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
01 - 03 |
8.458 |
|
|
|
||
|
Công việc thực hiện cấp phường |
Hồ sơ |
02 - 05 |
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 |
144.036 |
|
|
Hồ sơ |
03 |
148.289 |
|
|
Hồ sơ |
04 |
153.034 |
|
|
Hồ sơ |
05 |
158.188 |
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09) |
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
02 - 05 |
24.207 |
|
DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
Thửa |
|
186.523 |
Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự thủ tục xuất, nhập cảnh, xuất, nhập khẩu qua Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư, tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/10/2010 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 13/03/2009
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006