Quyết định 6669/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Vì thành phố Hà Nội
Số hiệu: 6669/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành: 04/11/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6669/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị đinh số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4848/TTr-TNMT-KHTH ngày 19 tháng 9 năm 2013, Tờ trình bổ sung số 5808/TTr-TNMT-KHTH ngày 30 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Vì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Vì:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Thành phố phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

42.402,69

100,00

42.402,69

 

42.402,69

100

1

Đất nông nghiệp

29.184,99

68,83

22.852.92

4.729,10

27.582,02

65,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.933,34

21,07

8.349,00

 

8.349,00

19,69

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.988,27

14,12

8.340,05

 

8.340,05

19,67

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.627,90

13,27

2.197,62

2.052,87

4.250,49

10,02

1.3

Đất rừng phòng hộ

78,44

0,18

1.298,99

-1.220,55

78,44

0,18

1.4

Đất rừng đặc dụng

6.436,31

15,18

9.187,31

-2.751,00

6.436,31

15,18

1.5

Đất rừng sản xuất

4.387,09

10,35

207,55

5.104,40

5.311,95

12,53

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.113,86

2,63

903,47

186,51

1.089,98

2,57

2

Đất phi nông nghiệp

12.943,57

30,53

19.433,64

-4.880,11

14.553,54

34,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

126,38

0,30

123,68

30,82

154,50

0,36

2.2

Đất quốc phòng

1.382,41

3,26

6.446,53

-4.881,22

1.565,31

3,69

2.3

Đất an ninh

81,40

0,19

86,28

23,52

109,80

0,26

2.4

Đất khu công nghiệp

9,32

0,02

95,92

 

95,92

0,23

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

9,32

0,02

95,92

 

95,92

0,23

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

57,86

0,14

 

 

142,75

0,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

43,02

0,10

 

 

127,72

0,30

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,80

0,00

130,00

-122,20

7,80

0,02

2.8

Đất di tích danh thắng

8,13

0,02

18,13

 

18,13

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,74

0,04

21,74

4,81

26,55

0,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

38,75

0,09

38,75

2,99

41,74

0,10

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

285,08

0,67

522,68

38,14

560,82

1,32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.489,91

3,51

 

 

1.493,17

3,52

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.803,72

6,61

3.749,03

-126,10

3.622,94

8,54

2.13.1

Đất giao thông

1.594,10

3,76

 

 

1.913,88

4,51

2.13.2

Đất thủy lợi

915,18

2,16

 

 

1.225,20

2,89

2.13.3

Đất công trình năng lượng

35,98

0,08

 

 

38,80

0,09

2.13.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,47

0,00

 

 

1,57

0,00

2.13.5

Đất cơ sở văn hóa

11,49

0,03

34,49

-13,09

21,40

0,05

2.13.6

Đất cơ sở y tế

23,66

0,06

36,76

5,71

42,47

0,10

2.13.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

158,47

0,37

491,13

-236,58

254,55

0,60

2.13.8

Đất cơ sở thể dục-thể thao

54,17

0,13

74,17

18,29

92,46

0,22

2.13.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

2.13.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

1,40

0,00

2.13.11

Đất chợ

9,20

0,02

 

 

31,21

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

67,86

0,16

67,56

24,66

92,22

0,22

3

Đất chưa sử dụng

274,13

0,65

116,13

151,00

267,13

0,63

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

116,13

151,00

267,13

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

158,00

-151,00

7,00

 

4

Đất đô thị

1.208,17

2,85

1.208,17

 

1.208,17

2,85

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

6.534,00

15,41

6.534,00

 

6.534,00

15,41

6

Đất khu du lịch

 

 

274,80

1.087,06

1.361,86

3,21

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.602,97

1.050,14

552,82

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

584,34

428,00

156,34

1.2

Đất trồng cây lâu năm

316,42

162,25

154,16

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

175,14

157,671

17,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

23,88

14,06

9,82

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính:ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

 

Đất phi nông nghiệp

7,00

7,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2

Đất quốc phòng

 

 

 

3

Đất an ninh

 

 

 

4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

7

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,00

7,00

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ba Vì được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 9 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ba Vì với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

42.402,69

42.402,69

42,402,69

42,402,69

42,402,69

42,402,69

1

Đất nông nghiệp

29,184,99

29,133,45

29,102,64

28,735,17

28,575,12

28,134,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.933,34

8.925,92

8.905,27

8.765,83

8.690,91

8.505,34

-

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.988,27

5.987,45

5.976,59

5.902,96

5.853,12

5.729,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.627,90

5.584,60

5.579,72

5.563,80

5.533,60

5.465,65

1.3

Đất rừng phòng hộ

78,44

78,44

78,44

78,44

78,44

78,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

6.436,31

6.436,31

6.436,31

6.436,31

6.436,31

6.436,31

1.5

Đất rừng sản xuất

4.387,09

4.387,09

4.387,09

4.292,52

4.282,39

4.229,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.113,86

1.113,86

1.113,49

1.105,57

1.104,19

1.099,80

2

Đất phi nông nghiệp

12.943,57

12.995,11

13.025,92

13.393,39

13.560,44

14.000,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

126,38

126,38

126,08

126,76

131,73

132,57

2.2

Đất quốc phòng

1.382,41

1.382,41

1.382,41

1.362,81

1.421,44

1.421,44

2.3

Đất an ninh

81,40

81,40

82,05

103,38

103,38

104,38

2.4

Đất khu công nghiệp

9,32

9,32

9,32

9,32

19,74

38,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

57,86

60,66

60,66

66,16

74,66

93,46

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

43,02

43,02

43,02

88,65

90,65

90,65

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,80

0,80

0,80

0,80

7,80

7,80

2.8

Đất di tích danh thắng

8,13

8,13

8,13

8,13

8,13

8,13

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

16,74

16,74

16,74

22,79

23,12

26,28

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

38,75

38,82

38,82

41,54

41,64

41,64

2.11

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

285,08

325,08

325,08

501,68

510,69

517,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.489,91

1.488,41

1.488,21

1.484,22

1.499,39

1.499,85

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.803,72

2.819,59

2.850,25

2.975,63

3.071,50

3.438,75

2.13.1

Đất giao thông

1.594,10

1.594,10

1.615,75

1.617,65

1.634,11

1.774,28

2.13.2

Đất thủy lợi

915,18

928,31

928,28

1.018,80

1.074,89

1.204,20

2.13.3

Đất công trình năng lượng

35,98

35,98

35,98

36,77

37,05

38,75

2.13.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,47

1,47

1,47

1,47

1,47

1,47

2.13.5

Đất cơ sở văn hóa

11,49

11,49

12,14

13,89

15,65

16,15

2.13.6

Đất cơ sở y tế

23,66

23,66

24,06

30,27

32,57

42,47

2.13.7

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

158,47

160,89

166,80

168,36

175,87

249,89

2.13.8

Đất cơ sở thể dục-thể thao

54,17

54,17

55,17

71,91

79,48

87,73

2.13.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

2.13.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

0,32

1,40

1,40

1,40

1,40

2.13.11

Đất chợ

9,20

9,20

9,20

15,11

19,01

22,41

2.14

Đất ở tại đô thị

67,86

67,86

67,86

71,06

72,56

75,42

3

Đất chưa sử dụng

274,13

274,13

274,13

274,13

267,13

267,13

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

274,13

274,13

274,13

267,13

267,13

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

 

7,00

 

4

Đất đô thị

1.208,17

1.208,17

1.208,17

1.208,17

1.208,17

1.208,17

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

6.534,00

6.534,00

6.534,00

6.534,00

6.534,00

6.534,00

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

7.860,71

8.060,14

8.259,57

8.459,00

8.658,43

8.857,86

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.050,14

51,54

30,81

367,47

160,05

440,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

428,00

7,42

20,65

139,44

74,92

185,57

1.2

Đất trồng cây lâu năm

162,25

43,30

4,88

15,92

30,20

67,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

157,67

 

 

94,57

10,13

52,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,06

 

0,37

7,92

1,38

4,39

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Đất phi nông nghiệp

7,000

 

 

 

7,000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

7

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,000

 

 

 

7,000

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ba Vì được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Ba Vì và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Đối với UBND huyện Ba Vì:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012