Quyết định 66/2002/QĐ-BNN về các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
Số hiệu: 66/2002/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 16/07/2002 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 05/09/2002 Số công báo: Số 43
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 66/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 

 

 QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ  Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa; 
Căn cứ  Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;
- Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




 Bùi Bá Bổng

 

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ, KỸ THUẬT PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66  /2002/QĐ-BNN ngày 16 tháng 7 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     1/ Đối với hàng hóa là giống lợn

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

 

 

 

1

2

3

 

1

2

3

4

5

6

7

 

1

2

3

 

1

2

3

4

5

 

1

 

2

3

4

 

1/ Lợn đực hậu bị (từ 25-90 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội):

- Khả năng tăng trọng/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

- Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2)

 2/ Lợn nái sinh sản

- Số con đẻ ra còn sống/lứa

- Số con cai sữa/lứa

- Số ngày cai sữa

- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

- Tuổi đẻ lứa đầu

- Số lứa đẻ/nái/năm

3/ Lợn đực giống phối trực tiếp

- Tỷ lệ thụ thai

- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

- Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh

4/ Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

- Lượng xuất tinh (V)

- Hoạt lực tinh trùng (A)

- Mật độ tinh trùng (C)

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

- VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch)

5/ Lợn thương phẩm nuôi thịt

- Số ngày tuổi đạt 90 kg đối với lợn ngoại và 70 kg đối với lợn lai (ngoại x nội)

- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

- Độ dày mỡ lưng ( đo ở vị trí P2)

 

 

 

g/ngày

kg

mm

 

con

con

ngày

kg

kg

ngày

lứa

 

%

kg

kg

 

ml

%

triệu/ml

(%)

tỷ

 

ngày

 

gr/ngày

kg

mm

 

 

 

Không nhỏ hơn

Không lớn hơn

     Trong khoảng

 

Không  nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

    Trong khoảng

    Trong khoảng

    Trong khoảng

    Trong khoảng

Không nhỏ hơn

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

    Trong khoảng

Không nhỏ hơn

    Trong khoảng

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

 

Không lớn hơn

 

    Trong khoảng

Không lớn hơn

Không lớn hơn

  

  2/ Đối với hàng hóa là giống gia cầm

 

STT

        Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

  1

 2

3

4

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

1/ Gia cầm giống hậu bị

- Thời gian nuôi hậu bị

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng sống khi kết thúc HB:

       + Đối với trống

       + Đối với mái

 

2/ Gia cầm giống (mái sinh sản)

- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng trung bình trứng giống

- Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

- Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

- Tỷ lệ chết, loại /tháng

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Số gia cầm con/mái/năm

 

3/ Gia cầm thương phẩm

a/ Gia cầm hướng thịt

- Thời gian nuôi

- Tỷ lệ nuôi sống

- Khối lượng sống TB lúc xuất bán

- Tiêu tốn TĂ/kg tăng trọng

b/ Gia cầm hướng trứng

- Số tuần đẻ

- Sản lượng trứng/mái/số tuần đẻ

- Khối lượng trứng bình quân

- Tiêu tốn TA/10 quả trứng

- Tỷ lệ chết, loại/tháng

 

 

 

 

tuần

%

kg

kg

kg

 

     

        tuần

          quả

g/quả

          %

%

%

kg

con

 

 

       

        ngày

%

kg

kg

 

tuần

quả

      g/quả

kg

%

 

 

 

 

 

Trong khoảng

Không nhỏ hơn

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

 

 

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Không lớn hơn

Trong khoảng

Trong khoảng

 

 

 

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

 

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Không lớn hơn

 

 

      3/ Đối với hàng hóa là giống gia súc lớn: Trâu, bò, ngựa

 

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

Đơn vị tính

 

Mức công bố

 

 

1

2

3

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

1

2

 

3

4

 

 

1

 

2

 

3

4

 

 

1

 

2

3

 

 

1/ Đối với đực, cái hậu bị

- Khối lượng sơ sinh

- Khói lượng 12 tháng tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

 

2/ Đối với cái sinh sản

- Tuổi phối giống lần đầu

- Khối lượng phối giống lần đầu

- Tuổi đẻ lứa đầu

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và lứa 2

- Tỷ lệ mỡ sữa

 

3/ Đối với đực giống khai thác tinh

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

- Lượng xuất tinh  (V)

- Hoạt lực tinh trùng (A)

- Mật độ tinh trùng (C)

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

 

4/ Đối với tinh đông lạnh

- Thể tích tinh viên (V)

- Số lượng tinh trùng sống/viên trước khi đông lạnh

- Hoạt lực sau khi giải đông (A)

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

 

5/ Đối với tinh cọng rạ đông lạnh

- Thể tích cọng rạ (V)

- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

- Hoạt lực sau khi giải đông (A)

- Tỷ lệ thụ thai lần phối đầu

 

6/ Đối với phôi đông lạnh

- Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh

- Chất lượng phôi sau khi giải đông

- Tỷ lệ thụ thai do cấy phôi đông lạnh

 

 

kg

         kg

kg

 

 

tháng

kg

tháng

tháng

kg/305 ngày

%

 

     

      tháng

ml

%

tỷ/ml

 %

         %

 

 

ml

triệu/viên

 

%

%

 

 

ml

triệu/cọng

 

%

         %

 

 

  

A, B, C

A,B,C,D

%

 

 

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

 

 

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

Trong khoảng

 

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

 

 

 

       4/ Đối với hàng hoá là giống dê

 

STT

           Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

 

 

 
I. Đối với đực, cái hậu bị

 

 

1

 

- Khối lượng sơ sinh

kg

Trong khoảng

 

    2

- Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

Trong khoảng

3

- Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

Trong khoảng

 

 
II. Đối với cái sinh sản

 

 

1

- Tuổi phối giống lần đầu

tháng

Trong khoảng

2

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg

Trong khoảng

3

- Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

Trong khoảng

4

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

Không nhỏ hơn

5

- Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

Không nhỏ hơn

6

- Tỷ lệ mỡ sữa

%

Không nhỏ hơn

 

 
III. Đối với đực giống khai thác tinh

 

 

1

- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

Trong khoảng

2

- Lượng xuất tinh (V)

ml

Không nhỏ hơn

3

- Hoạt lực tinh trùng (A)

%

Không nhỏ hơn

4

- Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

Không nhỏ hơn

5

- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

Không lớn hơn

6

- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

Không nhỏ hơn

 

 

5/ Đối với hàng hoá là giống thỏ

 

STT

           Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

 

 
I. Đối với đực, cái hậu bị

 

 

1

- Khả năng tăng trọng

g/ng

Trong khoảng

2

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

kg

Trong khoảng

 

 
II. Đối với cái sinh sản

 

 

1

- Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

Không nhỏ hơn

2

- Số con đẻ ra còn sống

con/lứa

Không nhỏ hơn

3

- Số con cai sữa /lứa

con

Không nhỏ hơn

4

- Khối lượng lúc sơ sinh

g/con

Không nhỏ hơn

5

- Khối lượng lúc cai sữa

g/con

Không nhỏ hơn

6

- Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

Không lớn hơn

7

- Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

Không nhỏ hơn

8

- Khối lượng lúc 21 ngày tuổi

g/con

Không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

III. Đối với đực  phối giống trực tiếp

 

 

1

- Tuổi bắt đầu phối giống

ngày

Không nhỏ hơn

2

- Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

con

Không nhỏ hơn

3

- Bình quân khối lượng sống lúc sơ sinh

g/con

Không nhỏ hơn

 

 

 

 

      

        6/ Đối với hàng hoá là giống ong, giống tằm

 

Số TT

 

Chỉ tiêu

 

Đơn vị tính

 

Mức công bố

 

 

 

1

2

3

 

1

2

3

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

   11

 

I/ Đối với giống ong

 1/ Ong chúa

-  Khối lượng chúa tơ

-  Khối lượng chúa đẻ

- Sức đẻ trứng trung bình /ngày đêm

 2/ Đàn ong

- Tỷ lệ cận huyết

- Năng suất mật/năm

- Bệnh thối ấu trùng châu Mỹ

 

II/ Đối với giống tằm

 - Số trứng trên ổ

- Tỉ lệ nở hữu hiệu

- Tỷ lệ tằm sống

- Tỷ lệ nhộng sống

- Năng suất kén /ổ

- Khối lượng toàn kén

- Khối lượng vỏ kén

- Tỷ lệ vỏ kén

- Chiều dài tơ đơn

- Tỷ lệ lên tơ

- Tỷ lệ bệnh gai

 

 

 

 

mg

mg

quả

 

%

kg

%

 

 

quả

%

%

%

g

g

%

%

m

%

%

 

 

 

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

 

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

Không được phép

 

 

Trong khoảng

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không nhỏ hơn

Không được phép

 

 

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.