Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 643/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 26/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 643/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 86/TTr-UBND 31/5/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày 19/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đăk Hà, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

(Có Báo cáo thuyết minh tổng hợp kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

TT Đăk Hà

 

Tổng diện tích tự nhiên

84503,77

6777,60

5056,18

6029,46

4500,52

3672,06

26505,81

9580,23

3805,47

10715,66

6313,37

1547,42

1

Đất nông nghiệp

72.620,19

6.044,19

4.305,55

4.899,24

3.396,13

3.043,48

23.668,71

7.917,45

2.486,67

10.126,88

5.700,97

1.030,92

1.1

Đất trồng lúa

2.361,78

138,14

614,42

127,12

75,73

305,86

141,49

270,26

39,14

227,30

146,27

276,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.306,65

126,43

579,66

125,75

74,68

305,86

141,49

268,80

39,14

227,30

141,92

275,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

55,13

11,71

34,76

1,37

1,05

-

-

1,46

-

-

4,35

0,43

 

Đất trồng lúa nương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.383,52

830,86

529,91

1.526,89

144,37

551,89

1.587,45

1.171,74

23,11

2.512,58

1.499,05

5,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21.316,04

3.149,37

2.945,60

1.142,29

2.240,01

1.865,84

660,24

970,06

2.390,60

1.845,91

3.367,60

738,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.996,16

212,80

-

-

265,40

102,50

13.625,50

1.439,80

-

350,16

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

543,10

-

-

-

543,10

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

21.751,09

1.689,10

162,10

2.098,60

94,70

200,70

7.654,00

4.057,40

-

5.188,50

605,99

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

179,58

23,92

32,90

4,34

27,82

16,68

0,04

8,19

33,82

2,43

18,75

10,69

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

88,92

-

20,62

-

5,00

-

-

-

-

-

63,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.957,90

478,08

720,34

414,10

1.091,53

553,80

662,53

305,46

1.317,81

306,04

592,50

515,73

2.1

Đất quốc phòng

249,73

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

248,91

0,72

2.2

Đất an ninh

52,81

-

50,84

-

-

-

-

-

1,40

-

-

0,56

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

132,99

-

65,79

-

67,20

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

3,62

1,17

-

-

0,04

0,63

-

-

0,12

0,15

0,30

1,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

67,01

1,85

23,05

-

15,23

-

-

-

8,57

-

-

18,31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2,98

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

4.419,81

235,84

394,01

177,86

809,87

446,68

466,77

181,01

1.141,16

142,98

179,60

244,02

 

Đất giao thông

1.043,06

107,01

119,26

72,43

104,05

71,50

108,57

55,62

103,83

61,60

93,50

145,69

 

Đất thủy lợi

971,86

26,81

190,41

19,67

63,89

346,61

4,58

119,62

35,40

76,75

76,69

11,42

 

Đất công trình năng lượng

2.298,63

88,79

72,33

80,41

632,21

22,47

347,52

-

996,78

0,08

-

58,04

 

Đất công trình bưu chính VT

1,51

0,22

0,27

-

0,03

0,33

0,02

0,02

0,02

0,12

0,28

0,20

 

Đất cơ sở văn hóa

1,23

0,02

-

-

-

0,42

-

-

0,20

0,11

-

0,48

 

Đất cơ sở y tế

4,67

0,27

0,23

-

0,13

-

0,06

0,17

0,17

0,23

1,66

1,75

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

68,31

8,08

7,99

4,63

6,06

2,99

4,86

4,22

3,23

2,35

4,85

19,05

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

27,68

4,34

2,66

0,72

3,50

2,35

1,15

1,22

1,50

1,72

2,34

6,18

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,53

-

0,36

-

-

-

0,01

0,14

-

0,02

-

-

 

Đất chợ

2,33

0,30

0,50

-

-

-

-

-

0,03

-

0,28

1,22

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

3,41

-

1,09

-

-

-

-

0,19

2,13

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,05

-

4,10

-

-

-

-

-

3,95

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

757,11

131,04

82,90

102,17

154,04

44,50

27,85

42,80

93,54

26,68

51,58

-

2.14

Đất ở tại đô thị

208,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

208,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,54

0,64

0,48

1,22

0,97

1,22

0,33

0,59

1,04

0,61

0,84

3,60

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

4,24

2,28

0,18

-

-

0,08

0,03

-

1,10

0,03

0,09

0,45

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

10,97

-

4,59

-

3,44

-

1,45

0,07

-

0,23

1,09

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

92,82

10,08

15,75

5,55

7,04

8,88

5,31

10,89

10,68

12,86

5,62

0,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

32,87

2,80

27,03

-

3,04

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

16,45

0,70

0,90

0,55

0,90

2,97

0,87

1,07

1,18

1,83

0,70

4,77

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,98

-

-

-

-

0,42

-

-

1,58

-

-

1,98

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

846,99

88,70

41,56

126,74

28,43

44,44

159,44

66,92

40,91

118,89

103,24

27,71

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

32,34

-

7,96

-

1,33

3,98

0,47

1,92

10,43

1,76

0,52

3,96

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

4.925,68

255,33

30,28

716,12

12,86

74,79

2.174,57

1.357,32

1,00

282,74 1

19,90

0,77

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

TT Đăk Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

587,79

15,67

66,90

84,31

45,28

-

93,10

-

13,90

17,84

248,91

1,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,40

-

-

-

-

-

1.40

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,40

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

328,84

-

13,35

9,25

-

-

40,90

-

-

17,78

247,00

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

233,51

15,67

53,55

75,06

45,28

-

28,70

-

13,90

-

-

1,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,81

-

-

-

-

-

21,90

-

-

-

1,91

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,76

-

2,05

0,05

-

-

37,70

-

-

5,42

-

0,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

1,20

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

-

2,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,92

-

-

-

-

-

36,50

-

-

5,42

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 226/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

TT Đăk Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

677,04

28,20

76,50

84,67

82,65

3,83

92,25

0,57

16,39

18,05

255,38

18,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,41

-

-

-

-

-

2,41

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,41

-

-

-

-

-

2,41

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

328,94

-

13,45

9,25

-

-

40,90

-

-

17,78

247,00

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

321,65

28,20

63,05

75,42

82,65

3,83

26,84

0,57

16,39

0,24

6,47

17,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,81

-

-

-

-

-

21,90

-

-

-

1,91

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Hring

Xã Đăk La

Xã Đăk Long

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Ui

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Réo

Xã Ngọk Wang

TT Đăk Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,22

-

5,00

-

-

-

47,22

-

-

4,00

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

54,22

-

3,00

-

-

-

47,22

-

-

4,00

-

-

 

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

7,00

-

3,00

-

-

-

-

-

-

4,00

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

47,22

-

-

-

-

-

47,22

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-