Quyết định 634/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 634/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 08/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ LA GI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-S TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức (  b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

18.537,87

174,99

156,27

366,80

624,52

345,74

3.344,68

4.465,39

5.590,92

3.468,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.523,62

56,93

52,47

108,70

350,93

108,98

3.040,41

3.766,39

5.132,81

2.906,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

903,53

41,89

35,73

47,44

31,34

40,51

53,52

295,95

124,35

232,81

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

711,59

41,89

34,36

47,44

23,66

39,34

50,35

244,26

115,21

115,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.432,12

8,40

9,85

7,29

30,61

18,79

822,45

726,75

411,05

396,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.583,91

4,85

3,33

53,80

281,77

46,20

1.602,63

2.417,32

4.030,64

2.143,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.357,40

0,00

0,00

0,00

0,00

2,85

503,26

256,92

557,59

36,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

240,27

1,78

3,50

0,17

0,90

0,63

58,55

69,45

9,17

96,13

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,37

0,00

0,05

0,00

6,33

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.726,12

115,40

103,11

257,84

268,49

214,22

275,94

577,49

422,33

491,30

2.1

Đất quc phòng

CQP

64,81

0,00

1,04

0,00

18,44

0,00

0,89

4,00

11,21

29,23

2.2

Đất an ninh

CAN

4,45

0,12

0,06

0,05

3,94

0,12

0,00

0,07

0,08

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,49

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

81,49

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

148,80

0,83

0,04

1,41

0,54

12,37

0,21

19,98

64,61

48,81

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,07

0,98

4,33

3,49

1,08

2,48

0,14

2,08

0,00

28,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,28

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,28

0,00

0,00

23,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

681,56

34,66

30,01

40,03

78,48

49,26

59,41

128,33

119,27

142,11

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,79

1,89

0,01

0,00

3,31

0,26

0,10

0,05

0,87

0,30

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,43

0,03

0,11

1,07

2,47

0,11

0,31

0,08

0,08

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,87

4,92

2,42

2,01

11,97

2,50

7,77

4,47

3,18

4,64

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,38

0,08

0,00

0,00

3,49

1,25

1,25

1,00

1,86

0,45

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,42

0,62

0,00

0,00

2,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

g

Đất giao thông

DGT

519,68

24,53

20,16

22,80

51,40

43,13

48,42

104,11

93,37

111,74

h

Đất thủy lợi

DTL

82,62

1,88

6,99

13,77

0,93

1,76

0,59

17,90

19,64

19,16

k

Đất công trình năng lượng

DNL

6,93

0,00

0,00

0,00

1,26

0,00

0,24

0,10

0,10

5,23

l

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,00

0,00

0,13

0,51

0,05

0,00

0,02

0,00

0,06

m

Đất ch

DCH

3,67

0,72

0,32

0,25

0,34

0,20

0,73

0,60

0,16

0,36

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,13

0,00

0,00

0,00

0,00

2,01

0,00

13,12

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,23

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

30,00

5,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

345,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

80,40

110,00

32,62

122,28

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

540,56

65,99

55,73

197,44

107,19

114,21

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,20

0,33

0,25

0,52

12,61

0,18

0,80

0,49

0,37

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,66

0,00

0,01

0,00

1,64

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,14

1,78

1,06

2,98

8,57

2,21

0,92

3,86

2,35

4,41

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,34

0,17

1,01

0,20

3,19

0,00

23,39

18,89

28,22

60,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

25,00

0,00

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

3,11

0,19

0,08

0,37

0,49

0,30

0,57

0,38

0,31

0,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,38

0,11

1,00

0,00

4,96

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,06

0,40

0,21

0,05

0,00

0,56

0,13

0,12

0,10

0,49

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

290,96

9,79

8,28

11,29

27,36

30,24

98,49

67,62

11,96

25,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,59

0,00

0,00

0,00

0,00

0,29

0,00

183,54

39,75

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

288,14

2,67

0,70

0,26

5,09

22,54

28,32

121,51

35,78

71,27

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.668,31

174,99

156,27

366,80

624,52

345,74

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phước Hội

Phước Lộc

Tân Thiện

Tân An

Bình Tân

Tân Hải

Tân Tiến

Tân Bình

Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

269,47

5,48

6,90

92,18

5,01

12,60

9,79

30,26

66,23

41,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

87,39

0,57

0,00

79,10

0,00

0,34

0,00

1,15

1,04

5,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

87,39

0,57

0,00

79,10

0,00

0,34

0,00

1,15

1,04

5,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,38

3,28

3,80

2,81

0,00

0,00

2,36

0,13

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158,36

1,63

3,10

10,27

5,01

8,46

7,43

28,98

57,95

35,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,34

0,00

0,00

0,00

0,00

3,80

0,00

0,00

7,24

0,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

80,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45,00

25,00

10,00

0,00

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

75,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

40,00

25,00

10,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

2,62

1,60

0,00

0,25

0,57

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

185,85

4,48

0,19

91,18

4,01

3,00

8,79

9,26

63,03

1,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,59

0,57

0,00

79,10

0,00

0,34

0,00

1,15

0,44

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

81,59

0,57

0,00

79,10

0,00

0,34

0,00

1,15

0,44

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

3,28

0,00

2,81

0,00

0,00

2,00

0,13

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,80

0,63

0,19

9,27

4,01

2,66

6,79

7,98

55,35

1,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,24

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,43

7,92

4,61

0,30

1,48

3,20

0,30

0,10

0,00

0,52

2.1

Đất quc phòng

CQP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,69

2,08

0,01

0,00

0,00

0,00

0,30

0,00

0,00

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,15

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,41

0,03

0,00

0,10

0,28

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,86

1,60

0,00

0,20

0,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,00

4,20

4,60

0,00

0,00

3,20

0,00

0,00

0,00

0,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,23

0,00

10,63

0,00

0,03

2,70

0,00

29,57

0,08

1,76

2.1

Đất quc phòng

CQP

4,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

0,08

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,46

0,17

4,49

0,00

0,00

2,50

0,00

7,74

0,00

2,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

1,76

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

13,23

0,00

10,50

0,00

0,03

2,70

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

25,00

0,00

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

0,00

0,11

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00