Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 633/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 08/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 633/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-S TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức (  b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

 

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số:
633/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ca UBND tnh Bình Thuận)

TT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hải

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hi

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lc Đo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nm

Xã Tiến Li

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

21.082,45

100,0

3.454,2

1.050,6

1.195,5

418,5

288,3

149,9

219,8

103,7

78,5

39,3

48,4

47,0

86,1

239,2

7.313,1

479,1

589,0

5.282,2

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.265,56

53,4

853,5

217,4

20,1

2,6

35,6

5,7

34,5

1,0

0,0

 

 

0,0

0,1

66,1

5.754,5

251,5

227,9

3.795,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,72

0,7

0,0

 

3,4

1,4

18,6

 

18,8

 

 

 

 

 

0,0

 

29,0

35,2

51,6

0,0

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

142.06

0,7

0,0

 

7,4

0,0

0,7

 

18.8

 

 

 

 

 

0,0

 

28,5

35,2

51,6

0,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.196,99

10,4

46,1

16,0

0,0

0,1

1,9

5,2

7,5

0,1

0,0

 

 

 

0,2

21,9

90,8

53,2

44,3

1.909,8

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

5.396,51

25,6

94,4

201,4

0,2

0,1

14,9

0,5

5,9

 

0,0

 

 

0,0

0,0

41,3

3.596,5

163,1

128,6

1.149,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

596,56

2,8

253,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342,9

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.881,24

13,7

459,3

 

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

2.038,2

 

 

378,4

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,86

0,1

 

 

5,6

0,2

0,2

0,0

1,5

 

 

 

 

 

 

1,2

 

0,1

2,9

 

1.8

Đất làm muối

LMU

8,65

0,0

 

 

7,0

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,03

0,1

 

 

 

 

0,0

 

 

0,9

 

 

 

 

 

0,4

 

 

0,6

14,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.524,99

45,2

2.522,7

801,1

1.1753

415,9

251,7

143,8

185,3

97,1

78,5

393

48,3

47,0

85,8

170,1

1.438,5

227,1

361,1

1.436,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

234,71

1,1

1,4

 

37,9

 

0,3

2,0

0,3

2,1

3,2

 

0,1

 

0,1

3,9

150,0

 

5,8

27,7

2.2

Đất an ninh

CAN

26,88

0,1

1,7

0,0

0,0

5,4

0,1

0,4

0,1

0,0

1,4

0,0

0,0

0,0

0,1

 

0,1

1,6

15,6

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

62,78

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,8

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,74

0,1

 

 

14,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

2.809,99

13,3

829,2

577,8

379,6

56,2

0,1

0,4

0,8

0,0

1,9

 

 

2,8

13,2

3,6

213,4

0,1

14,6

716,2

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

277,03

1,3

2,9

 

90,0

0,2

4,2

12,1

8,2

3,0

1,0

0,4

8,4

5,8

2,1

10,4

0,0

1,4

7,7

119,2

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.294,77

6,1

1.222,8

 

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,9

2.9

Đt phát triển hạ tng cp quc gia, cp tỉnh, cp

DHT

2.126,04

10,1

112,6

73,1

147,3

159,1

87,3

38,4

66,1

27,7

24,3

10,7

10,5

15,9

23,8

35,4

940,4

49,5

120,6

183,2

a

Đất cơ s văn hóa

DVH

24,45

0,1

2,0

0,1

0,0

13,0

 

1,1

 

0,1

4,9

1,2

0,1

0,1

 

 

0,7

0,9

0,0

0,3

b

Đất cơ sở y tế

DYT

17,58

0,1

0,4

0,1

3,9

0.0

6,2

5,3

0,1

0,0

0,0

0,0

0,1

0,1

0,3

0,1

0,2

0,,4

0,1

0,1

c

Đất cơ sở giáo dc và đào tạo

DGD

158,99

0,8

7,8

2,3

28,2

18,5

21,7

2,4

7,8

2,1

2,0

0,7

0,7

0,7

5,0

8,0

4,2

1-2

38,5

7,4

d

Đất cơ sở th dc th thao

DTT

34,56

0,2

1,7

1,1

20,9

 

 

3,0

 

 

 

 

 

 

1,1

 

5,4

0,4

1,1

 

e

Đất cơ sở khoa hc và công nghệ

DKH

3,53

0,0

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

 

 

f

Đt cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,15

0,0

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

g

Đt giao thông

DGT

1.792,80

8,5

98,0

68,3

92,8

117,6

57,7

26,1

55,1

20,7

15,9

7,8

9,6

15,1

17,2

26,8

889,4

34,0

69,6

170,9

h

Đất thủy lợi

DTL

39,22

0,2

0,9

1,1

1,1

8,4

0,8

0,1

1,2

2,0

0,0

 

 

0,0

 

0,1

3,7

9,1

10,7

 

k

Đất công trình năng lượng

DNL

37,72

0,2

0,9

 

 

 

0,4

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

36,1

0,2

0,0

 

l

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

3,46

0,0

0,3

0,0

0,2

0,8

0,0

 

0,2

 

1,5

0,1

 

 

0,2

0,0

0,0

 

0,0

0,1

m

Đt ch

DCH

9,57

0,0

0,5

0,2

0,1

0,9

0,4

0,1

1,6

2,8

 

1,0

 

 

0,0

0,4

0,6

 

0,6

0,3

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,99

0,0

0,8

 

1,2

 

 

 

 

 

 

1,3

0,1

0,4

 

0,2

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

41,22

0,2

 

 

4,3

 

 

 

 

0,8

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

36,1

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

496,97

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83,2

81,8

124,4

207,5

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

1.296,15

6.1

258,5

143,8

269,1

124,0

129,4

79,5

84,5

49,8

31,4

17,0

23,7

16,1

25,8

43,6

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

39,42

0,2

1,4

0,3

0,9

16,9

2,3

3,5

2,9

0,3

5,0

0,2

0,5

0,7

0,8

1,4

0,3

0,5

0,3

1,3

2.16

Đất xây dựng tr s ca tchức sự nghiệp

DTS

5.62

0,0

0,7

 

 

0,2

 

0,1

0,7

 

1,5

 

0,0

0,0

0,3

0,0

 

0,5

1,2

0,5

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,70

0,1

5,2

1,3

2,1

3,0

0,5

0,8

0,2

1,8

0,8

0,6

2,2

0,3

1,1

2,2

3,6

0,7

1,3

0,0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

371,39

1,8

43,2

0,9

146,2

0,1

2,0

0,3

0,1

0,2

0,0

 

 

 

 

46,6

18,3

4,4

44,5

64,7

2.20

Đất sản xuất vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

6,00

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,81

0,0

1,0

0,2

0,2

0,2

0,4

 

0,0

0,1

0,1

 

 

0,1

0,0

0,1

0,1

0,1

0,2

0,1

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

173,59

0,8

38,6

0,3

21,0

45,2

3,2

 

10,9

1,7

1,4

 

 

0,4

13,5

0,2

 

13,0

0,3

24,0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,24

0,0

1,9

0,7

0,8

0,0

0,1

0,1

0,6

 

0,3

0,9

0,7

0,2

0,3

0,2

0,5

 

0,3

0,6

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

165,52

0,8

 

1,3

35,9

5,0

16,9

6,5

8,7

9,3

6,5

8,0

2,0

4,2

2,6

8,9

11,6

10,7

24,6

3,0

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

38,19

0,2

0,6

1,3

4,1

0,3

4,0

 

1,1

0,4

 

 

 

 

2,1

13,4

10,9

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,24

0,0

0,1

 

 

 

1,0

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

291,90

1,4

78,1

32,0

0,1

 

1,0

0,4

 

5,7

 

 

0,0

 

0,2

3,0

120,1

0,5

 

50,9

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

7.419,03

35,2

3.454,2

1.050,6

1.195,5

418,5

288,3

149,9

219,8

103,7

78,5

39,3

48,4

47,0

86,1

239,2

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ca UBND tnh Bình Thuận)

TT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hải

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hi

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lc Đo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nm

Xã Tiến Li

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

711,47

125,6

30,5

96,1

 

13,5

0,2

15,3

 

 

 

 

 

0,0

2,1

36,6

12,9

103,9

274,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,33

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

1,3

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,33

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

1.3

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,45

 

0,3

8,0

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

2,0

32,6

40,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

562,53

125,7

30,2

63,2

 

13,5

 

10,0

 

 

 

 

 

 

2,1

36,6

10,9

69,9

200,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,16

0,0

 

24,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,3

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,54

1,4

0,4

0,7

3,9

0,9

 

1,2

1,4

1,2

0,0

 

0,0

 

0,1

1,0

0,3

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

4,15

1,4

 

0,3

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

 

 

 

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tng cp quc gia, cp tỉnh, cp

DHT

0,02

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

1,10

 

0,4

 

0,1

0,6

 

 

 

 

 

 

0,0

 

0,0

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

2,23

 

 

 

0,7

0,3

 

 

 

1,2

0,0

 

 

 

0,1

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr s ca tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

1,86

 

 

0,5

 

 

 

 

1,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

 

 

 

0,7

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,31

 

 

20,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số:
633/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ca UBND tnh Bình Thuận)

TT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hải

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hi

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lc Đo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nm

Xã Tiến Li

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.071,24

291,7

31,3

200,2

 

13,8

0,4

15,5

 

 

 

 

0,0

0,2

2,4

37,1

13,1

111,0

354,5

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

1,33

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

1,3

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,33

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

1.3

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,95

10,0

0,3

8,0

 

 

0,4

5,4

 

 

 

 

 

0,2

0,0

 

2,0

32,6

85,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

841,50

256,4

31,0

167,3

 

13,8

 

10,1

 

 

 

 

0,0

0,0

2,4

37,1

11,1

77,1

235,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

84,46

25,3

 

24,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,3

1.7

Đất nuôi trông thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,67

 

 

0,3

2,5

 

0,2

0,2

 

 

 

0,0

0,1

0,5

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

3,67

 

 

0,3

2,5

 

0,2

0,2

 

 

 

0,0

0,1

0,5

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gm đất sn xut nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm mui và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016  PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ca UBND tnh Bình Thuận)

TT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hải

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hi

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lc Đo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nm

Xã Tiến Li

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,31

 

 

20,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

 

 

0,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,00

 

 

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tng cp quc gia, cp tỉnh, cp

DHT

0,11

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr s ca tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK