Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 632/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 01/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 61 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 632/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số: 01/QLCN
Thủ tục: Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
- Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX, HN - SHTT |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần thì yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. + Trường hợp Hồ sơ không được công nhận kết quả nghiên cứu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do. + Trường hợp Hồ sơ được công nhận kết quả nghiên cứu thì thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
02 ngày |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Hội đồng đánh giá |
12 ngày |
- Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng đánh giá - Biên bản họp Hội đồng - Công văn phúc đáp - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
||
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) - Vào Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND cấp tỉnh |
04 ngày |
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 13 |
Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Lãnh đạo UBND cấp tỉnh |
01 ngày |
Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. - Ghi chép vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 16 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. |
2. Quy trình số: 02/QLCN
Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX, HN - SHTT |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần thì yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. + Trường hợp Hồ sơ không được công nhận kết quả nghiên cứu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do. + Trường hợp Hồ sơ được công nhận kết quả nghiên cứu thì thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) |
Hội đồng đánh giá |
12 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng đánh giá - Công văn phúc đáp - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
||
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bước 9 |
Chuyển tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng UBND cấp tỉnh |
04 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bước 13 |
Xem xét Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. - Ghi chép vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua. |
Bước 16 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. |
3. Quy trình số: 03/QLCN
Thủ tục: Mua sáng chế, sáng kiến
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Chuyên viên tiến hành thẩm định theo điều 22 Trình tự, thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do; - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá. + Trường hợp sáng chế, sáng kiến không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do. + Trường hợp được Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua thì thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) |
Hội đồng đánh giá |
12 ngày làm việc |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng Biên bản họp hội đồng Công văn phúc đáp |
||
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND tỉnh |
04 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua |
Bước 13 |
Xem xét Dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bước 15 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. - Ghi chép vào Sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua. |
Bước 16 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. |
4. Quy trình số: 04/QLCN
Thủ tục: Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Sau khi xem xét hồ sơ đạt yêu cầu tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng tư vấn. Hội đồng tư vấn gồm đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan; |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT Hội đồng tư vấn |
02 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn |
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND tỉnh |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 13 |
Xem xét Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Ghi chép vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 16 |
Công bố công khai Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 17 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
5. Quy trình số: 05/QLCN
Thủ tục: Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Sau khi xem xét hồ sơ đạt yêu cầu tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng tư vấn. Hội đồng tư vấn gồm đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan; |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
|
|
Hội đồng tư vấn |
02 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn |
||
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND tỉnh |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 13 |
Xem xét dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Ghi chép vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 16 |
Công bố công khai Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 17 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
6. Quy trình số: 06/QLCN
Thủ tục: Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Sau khi xem xét hồ sơ đạt yêu cầu tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng tư vấn. Hội đồng tư vấn gồm đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan; |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT Hội đồng tư vấn |
02 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn |
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuvên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND tỉnh |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 13 |
Xem xét dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ - Ghi chép vào sổ theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 16 |
Công bố công khai Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 17 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
7. Quy trình số: 07/QLCN
Thủ tục: Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN-ATBXHN-SHTT |
1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: Sau khi xem xét hồ sơ đạt yêu cầu tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng tư vấn. Hội đồng tư vấn gồm đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan; |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT Hội đồng tư vấn |
02 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn |
Bước 6 |
Soạn thảo dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
¼ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 12 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Chuyên viên phòng, lãnh đạo phòng, UBND tỉnh |
03 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 13 |
Xem xét dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: - Nếu đồng ý: Ký trình dự thảo văn bản UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; - Nếu không đồng ý chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 14 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Lãnh đạo UBND cấp tỉnh |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 15 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 16 |
Công bố công khai Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
Bước 17 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
8. Quy trình số: 08/QLCN
Thủ tục: Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần bổ sung hoặc sửa đổi: thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Sau khi xem xét hồ sơ trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ -> thông báo cho tổ chức, cá nhân gia hạn thời gian trả lời. - Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm tra hồ sơ: Thực hiện việc đánh giá thông qua Hội đồng thẩm tra hồ sơ. + Trường hợp từ chối xác nhận hồ sơ, phải có văn bản nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Hội đồng thẩm tra hồ sơ |
12 ngày |
Công văn thông báo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng thẩm tra hồ sơ |
||
Bước 6 |
Soạn thảo Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản trả lời. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bước 9 |
Chuyển Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
- Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 12 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ hợp lệ. (Trong trường hợp lấy ý kiến Hội đồng thẩm tra hồ sơ: thời gian giải quyết không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.) |
9. Quy trình số: 09/QLCN
Thủ tục: Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
- Đăng tin, bài về Thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ - An toàn bức xạ, hạt nhân - Sở hữu trí tuệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 5 |
Kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì thực hiện bước tiếp theo |
- Sở KH&CN - Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Biên bản mở hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Sổ theo dõi hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 6 |
- Thẩm định nội dung hồ sơ, Soạn dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
02 ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Bước 8 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 11 |
- Ra Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. - Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng tư vấn |
Bước 12 |
Soạn dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bước 13 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 12. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bước 14 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định Thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bước 15 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 16 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 17 |
- Ra Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án - Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
UBND tỉnh Điện Biên |
04 ngày |
Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án Biên bản họp của Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án |
Bước 18 |
Soạn dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Bước 19 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 18. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Bước 20 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Bước 21 |
Chuyển tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 22 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 23 |
Ban hành Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
02 ngày |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Bước 24 |
Công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án |
Sở Khoa học và Công nghệ |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý |
Bước 25 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành lập tổ chức họp Hội đồng tư vấn, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ; - Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh; - Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định; - Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt. |
10. Quy trình số: 10/QLCN
Thủ tục: Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (đề nghị thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án) - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần hồ sơ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thực hiện bước tiếp theo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung không đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó biết. - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
03 ngày |
Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bước 8 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Ban hành Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
05 ngày |
Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bước 11 |
Chuyển Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 12 |
Chuyển Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 13 |
Gửi Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Tổ chức chủ trì dự án |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 14 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. (Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
11. Quy trình số: 11/QLCN
Thủ tục: Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần hồ sơ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thực hiện bước tiếp theo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung không đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó biết. - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Tờ trình; dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
- Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án - Dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ trình; dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
- Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án - Dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo Tờ trình; dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án và dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và dự thảo Thông báo và Dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; - Dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; dự thảo Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 11 |
Xem xét, ban hành Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; Ban hành Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
UBND tỉnh Điện Biên |
02 ngày |
Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Bước 12 |
Chuyển Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 13 |
Chuyển Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 14 |
Gửi Thông báo tạm dừng thực hiện dự án; Quyết định chấm dứt Hợp đồng thực hiện dự án; |
Tổ chức chủ trì dự án |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 15 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ. - Xem xét ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường (Trường hợp cần thiết phải lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý) |
12. Quy trình số: 12/QLCN
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX, HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và thông báo cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án về tình trạng hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần hồ sơ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định (Trong thời hạn 05 ngày làm việc, tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ theo quy định) - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Bước 8 |
Chuyển Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 9 |
Chuyển Tờ trình và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
09 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Bước 11 |
Tổ chức họp Hội đồng đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
10 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng |
Bước 12 |
Xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu - Đối với dự án được Hội đồng đánh giá, kết luận “nghiệm thu”: + Gửi bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án - Đối với dự án Hội đồng đánh giá, kết luận: “không nghiệm thu” |
Phòng QLCN-ATBX,HN- SHTT |
20 ngày |
Bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng Xử lý theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 |
Bước 12 |
Nộp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án |
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án |
Bước 13 |
Lập dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Bước 14 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Bước 15 |
Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Bước 16 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 17 |
Chuyển Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
½ ngày |
Phiếu tiếp nhận Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 18 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án |
UBND tỉnh Điện Biên |
02 ngày |
Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án (đối với dự án địa phương quản lý) |
Bước 19 |
Chuyển Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án (đối với dự án địa phương quản lý) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 20 |
Chuyển Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án (đối với dự án địa phương quản lý) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 21 |
Gửi Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án (đối với dự án địa phương quản lý) |
Tổ chức chủ trì dự án |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 22 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ; - Thành lập Hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ; - Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng; - Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án. |
13. Quy trình số: 13/QLCN
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và tổ chức không đáp ứng các điều kiện quy định, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, ấn định thời gian 30 ngày để tổ chức có ý kiến phản đối. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 30 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
20 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
- Lập dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung: - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung văn bản: - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định và Giấy chứng nhận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 8 |
Chuyển Quyết định và Giấy chứng nhận: - Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng phí và nhận Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
14. Quy trình số: 14/QLCN
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, ấn định thời gian 15 ngày để tổ chức có ý kiến phản đối. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 15 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
10 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
- Lập dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung: - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung văn bản: - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Dự thảo Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. - Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định và Giấy chứng nhận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bước 8 |
Chuyển Quyết định và Giấy chứng nhận: - Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. |
15. Quy trình số: 15/QLCN
Thủ tục: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và tổ chức không đáp ứng các điều kiện quy định, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 10 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
15 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
Thẩm định phòng máy: Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT tham mưu lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn thẩm định an toàn bức xạ tại cơ sở. Kết quả thẩm định phòng máy nếu đạt yêu cầu, lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp không đạt điều kiện cấp giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
10 ngày |
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định ATBX - Biên bản thẩm định ATBX - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế) - Công văn phúc đáp |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ: - Nếu đồng ý: Ký vào giấy phép. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 8 |
Chuyển Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kế và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
16. Quy trình số: 16/QLCN
Thủ tục: Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và tổ chức không đáp ứng các điều kiện quy định, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 10 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
15 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
Thẩm định phòng máy: Phòng QLCN, ATBXHN- SHTT tham mưu lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn thẩm định an toàn bức xạ tại cơ sở. Kết quả thẩm định phòng máy nếu đạt yêu cầu, lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp không đạt điều kiện cấp giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng QLCN - ATBX, HN - SHTT |
10 ngày |
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định ATBX - Biên bản thẩm định ATBX - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) - Công văn phúc đáp |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép: - Nếu đồng ý: Ký vào giấy phép. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 8 |
Chuyển Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
17. Quy trình số: 17/QLCN
Thủ tục: Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và cá nhân không đáp ứng các điều kiện quy định, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
06 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo chứng chỉ nhân viên bức xạ trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo chứng chỉ nhân viên bức xạ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo chứng chỉ nhân viên bức xạ: - Nếu đồng ý: Ký vào chứng chỉ. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Bước 8 |
Chuyển Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Ghi chép vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ NVBX được nộp kèm theo Hồ sơ đề nghị cấp GP sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế thì thời hạn thẩm định hồ sơ và sẽ theo thời hạn xử lý Hồ sơ đề nghị cấp GP sử dụng thiết bị x-quang chẩn đoán trong y tế). |
18. Quy trình số: 18/QLCN
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
06 ngày |
Phiếu từ chối tiến nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy phép (sửa đổi, bổ sung) trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp không đạt điều kiện cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung) - Công văn phúc đáp |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung): - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung) |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung): - Nếu đồng ý: Ký vào giấy phép. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung) |
Bước 8 |
Chuyển Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
19. Quy trình số: 19/QLCN
Thủ tục: Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
06 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy phép: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ: - Nếu đồng ý: Ký vào giấy phép. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bước 8 |
Chuyển Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20. Quy trình số: 20/QLCN
Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Nếu đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 10 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
06 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp không phê duyệt phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở Công văn phúc đáp |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở: - Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
Bước 8 |
Chuyển Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
21. Quy trình số: 21/QLCN
Thủ tục: Thẩm định cơ sở khoa học (đối với các chương trình phát triển của địa phương).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN -ATBX,HN - SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên tiến hành thẩm định theo điều 6 nội dung thẩm định cơ sở khoa học, Thông tư 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ KH&CN: - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 15 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phòng QLCN -ATBX,HN - SHTT |
03 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
- Lập Phiếu thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội. - Dự thảo Văn bản thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội. |
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN - SHTT |
01 ngày |
- Phiếu thẩm định cơ sở khoa học - Dự thảo Văn bản thẩm định |
Trong trường hợp chương trình phát triển có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành và có phạm vi ảnh hưởng rộng, lựa chọn hình thức lấy ý kiến chuyên gia hoặc của tổ chức tư vấn độc lập hoặc lập hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để xem xét: |
|
07 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo bước 1 |
|
a) Đối với trường hợp lấy ý kiến của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập, Cơ quan thẩm định cơ sở khoa học gửi hồ sơ đến chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn độc lập để lấy ý kiến. |
|
|
Phiếu đánh giá của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập |
|
b) Đối với trường hợp lấy ý kiến hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ; - Quyết định thành lập hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ. - Họp Hội đồng tư vấn khoa học. - Dự thảo văn bản thẩm định |
|
15 ngày |
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn KH&CN Biên bản hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ Dự thảo Văn bản thẩm định |
|
Bước 6 |
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN - SHTT |
02 ngày |
Dự thảo văn bản thẩm định |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung Phiếu thẩm định công nghệ và dự thảo văn bản thẩm định: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Văn bản thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội. |
Bước 8 |
Chuyển Văn bản thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận văn bản thẩm định cơ sở khoa học. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định. (Trong trường hợp lấy ý kiến Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ: thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc). |
22. Quy trình số: 22/QLCN
Thủ tục: Thẩm định công nghệ của các dự án đầu tư.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên căn cứ điều 9, Thông tư 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ KH&CN Quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư để thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
03 ngày |
|
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ. |
|
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 12 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
|
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 5 |
Lập dự thảo Phiếu thẩm định công nghệ và dự thảo văn bản thẩm định theo Mẫu 4 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ KH&CN |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Phiếu thẩm định công nghệ Dự thảo Văn bản thẩm định |
Trong trường hợp chương trình phát triển có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành và có phạm vi ảnh hưởng rộng, lựa chọn hình thức lấy ý kiến chuyên gia hoặc của tổ chức tư vấn độc lập hoặc lập hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ để xem xét: |
|
8 ngày làm việc |
Hồ sơ theo bước 1
|
|
a) Đối với trường hợp lấy ý kiến của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập, Cơ quan thẩm định cơ sở khoa học gửi hồ sơ đến chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn độc lập để lấy ý kiến. |
|
|
Phiếu đánh giá của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập
|
|
b) Đối với trường hợp lấy ý kiến hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ. - Quyết định thành lập hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ. - Họp Hội đồng tư vấn khoa học. - Dự thảo văn bản thẩm định |
|
|
Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn KH&CN Biên bản hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ Văn bản thẩm định |
|
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Phiếu thẩm định công nghệ và dự thảo văn bản thẩm định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Phiếu thẩm định công nghệ Dự thảo Văn bản thẩm định |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Phiếu thẩm định công nghệ và dự thảo văn bản thẩm định: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu thẩm định công nghệ Văn bản thẩm định |
Bước 8 |
Chuyển Phiếu thẩm định công nghệ và Văn bản thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận văn bản thẩm định các dự án đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ: đối với dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
23. Quy trình số: 23/QLCN
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu và tổ chức không đáp ứng các điều kiện quy định, ra văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, ấn định thời gian 10 ngày để tổ chức có ý kiến phản đối. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và ấn định trong thời gian 10 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
10 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Quyết định & dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBXHN-SHTT |
01 ngày |
- Dự thảo Quyết định về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”; - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”. |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định và dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
01 ngày |
- Dự thảo Quyết định về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”; - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”. |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định và dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan: Quyết định và Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
- Quyết định về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 8 |
Chuyển Quyết định về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” và Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Giấy Chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
24. Quy trình số: 24/QLCN
Thủ tục: Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên ”.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN - ATBX,HN - SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung không đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó biết. - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung đạt điều kiện để được sửa đổi, bổ sung, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
03 ngày |
Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (sửa đổi, bổ sung) trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”. |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (sửa đổi, bổ sung): - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận giấy Chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25. Quy trình số: 25/QLCN
Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp các thông tin cần sửa đổi, bổ sung, cấp đổi, cấp lại không đạt điều kiện để được cấp đổi, cấp lại; Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó biết. - Trường hợp các thông tin yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cấp đổi, cấp lại đạt điều kiện để được cấp đổi, cấp lại; thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
03 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (cấp đổi, cấp lại) trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (cấp đổi, cấp lại): - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận giấy Chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
26. Quy trình số: 26/QLCN
Thủ tục: Gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên ”,
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại, nói rõ lý do hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp tổ chức, cá nhân không đáp ứng điều kiện để được gia hạn; Sở Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đó biết. - Trường hợp tổ chức, cá nhân đủ điều kiện để được gia hạn giấy chứng nhận; thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
06 ngày |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (gia hạn hiệu lực) trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN - ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” (gia hạn hiệu lực): - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận giấy Chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” - Ghi chép vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
27. Quy trình số: 27/QLCN
Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Điện Biên.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBXHN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhện và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Xem xét quyết định thu hồi quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” sau khi nhận được văn bản đề nghị thu hồi của cơ quan có thẩm quyền hoặc đơn tự nguyện chấm dứt việc sử dụng chỉ dẫn địa lý. |
Chuyên viên Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
11 ngày |
|
Bước 5 |
Soạn thảo dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định (nếu thuộc phân cấp) - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bước 8 |
Chuyển Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biênˮ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận Quyết định thu hồi giấy Chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. |
28. Quy trình số: 28/TĐC
Thủ tục: Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu; vào sổ đăng ký và ký tên, đóng dấu bản đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu. |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và phù hợp |
Chuyên viên phòng QLCL |
1 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không phù hợp thì xử lý như sau: + Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về nhãn (yêu cầu khắc phục trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc). Chỉ cấp Thông báo lô hàng nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng khi có bằng chứng khắc phục nhãn hàng hóa của lô hàng. |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng/không đáp ứng yêu cầu chất lượng.
|
|||
- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu có chứng chỉ chất lượng không phù hợp với hồ sơ của lô hàng nhập khẩu hoặc chứng chỉ chất lượng không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định Người nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định thực hiện tiếp bước 6 |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
* Trường hợp Khi kiểm tra hồ sơ, hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra theo nội dung quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 ra Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, đồng thời tiến hành kiểm tra theo nội dung quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 9 của Thông tư. |
Chuyên viên phòng QLCL |
1 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
|
- Trường hợp kết quả đánh giá sự phù hợp của hàng hóa nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, ra Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng gửi tới người nhập khẩu để làm thủ tục thông quan cho lô hàng. |
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
- Trường hợp kết quả đánh giá sự phù hợp của hàng hóa nhập khẩu không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, thì xử lý theo trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không phù hợp quy định tại phần trên đây. |
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
- Dự thảo thông báo |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
|
- Dự thảo thông báo |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
- Thông báo |
Bước 9 |
Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo tiếp nhận Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
29. Quy trình số: 29/TĐC
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Mẫu số 02: Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
|||
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 03: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo thông báo |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo thông báo |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Dự thảo thông báo |
Bước 9 |
Bộ phận 1 cửa tiếp nhận Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 10 |
Bộ phận 1 cửa tiếp nhận Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 11 |
Vào sổ theo dõi kết quả, thu phí, lệ phí (Nếu có) |
Phòng QLCL |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
30. Quy trình số: 30/TĐC
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Mẫu số 02: Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 03: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn |
Bước 11 |
Vào sổ theo dõi kết quả, thu phí, lệ phí (Nếu có) |
Phòng QLCL |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
31. Quy trình số: 31/TĐC
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Mẫu số 02: Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 03: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo thông báo |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo thông báo |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Dự thảo thông báo |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 11 |
Vào sổ theo dõi kết quả, thu phí, lệ phí (150.000 đồng) |
Phòng QLCL |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
32. Quy trình số: 32/TĐC
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Mẫu số 02: Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
|||
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Mẫu số 03: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
Bước 9 |
Bộ phận 1 cửa tiếp nhận Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Bước 10 |
Vào sổ theo dõi kết quả, thu phí, lệ phí (150.000đ) |
Phòng QLCL |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
33. Quy trình số: 33/TĐC
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm xét hồ sơ và cấp Giấy xác nhận |
|
13 ngày |
Dự thảo giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện quy định, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo từ chối cấp Giấy xác nhận và nêu rõ lý do bằng văn bản |
Mẫu số 03: Thông báo từ chối cấp giấy xác nhận |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Bước 11 |
Vào sổ theo dõi kết quả, thu phí, lệ phí (Nếu có) |
Phòng QLCL |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi kết quả |
Tổng Thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
34. Quy trình số: 34/TĐC
Thủ tục: Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
bản đăng ký và hồ sơ tham dự - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính (trước ngày 15/6 hàng năm) |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận bản đăng ký và hồ sơ tham dự GTCLQG |
Chuyên viên phòng QLCL |
1 ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Đánh giá hồ sơ của Tổ chức, doanh nghiệp tham gia giải thưởng quốc gia |
Hội đồng sơ tuyển tỉnh |
Giờ hành chính |
Biên bản đánh giá |
Đánh giá tại cơ sở của Tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ tham gia dự giải thưởng quốc gia |
Giờ hành chính |
|||
Lập hồ sơ đánh giá và đề xuất với Hội đồng quốc gia danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề nghị trao tặng GTCLQG |
(Trước ngày 01/08 hàng năm) |
Văn bản đề nghị của hội đồng sơ tuyển kèm theo danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao giải |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Thông báo kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển |
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả, thông báo cho tổ chức, Doanh nghiệp đoạt Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Thông báo kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển |
Tổng Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày |
35. Quy trình số: 35/TĐC
Thủ tục: Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và phù hợp |
Chuyên viên phòng QLCL |
1 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không phù hợp, cơ quan kiểm tra xử lý như sau: + Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về nhãn (yêu cầu người nhập khẩu khắc phục về nhãn hàng hóa trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc). Chỉ cấp thông báo lô hàng nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng khi người nhập khẩu có bằng chứng khắc phục; |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu đáp ứng/không đáp ứng yêu cầu chất lượng. |
|||
+ Trường hợp hàng hóa nhập khẩu có chứng chỉ chất lượng không phù hợp với hồ sơ của lô hàng nhập khẩu hoặc chứng chỉ chất lượng không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định Người nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định thực hiện tiếp bước 6 |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|||
- Trường hợp, người nhập khẩu thực hiện đăng ký kiểm tra chất lượng trên cổng thông tin một cửa quốc gia thì thực hiện đăng ký kiểm tra và trả kết quả kiểm tra chất lượng thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. |
Chuyên viên phòng QLCL |
1 ngày |
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|
- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu đang được áp dụng biện pháp quy định tại khoản 2a hoặc khoản 2b Điều 7 sửa đổi tại tại khoản 3 Điều 1 Nghị định 74/2018/NĐ-CP , nếu phát hiện chất lượng không bảo đảm, gây mất an toàn cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường hoặc khi có khiếu nại, tố cáo về hoạt động sản xuất hoặc nhập khẩu thì áp dụng biện pháp kiểm tra ở mức độ chặt chẽ hơn đối với hàng hóa nhập khẩu đó. |
|
|
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng |
|
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
- Dự thảo thông báo |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
- Dự thảo thông báo |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
- Thông báo |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo tiếp nhận Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
36. Quy trình số: 36/TĐC
Thủ tục: Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. |
Dự thảo kết quả Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đề nghị vận chuyển hàng nguy hiểm có số lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 về ngưỡng khối lượng cần xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cần tổ chức thẩm định thực tế tại trụ sở hoặc kho, bãi tập kết hàng của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì văn bản từ chối phải nêu rõ lý do. |
Dự thảo kết quả Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm/ Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo giấy phép |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo giấy phép |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bước 9 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
|
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Tổng Thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
37. Quy trình số: 37/TĐC
Thủ tục: Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. |
|
|
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ đề nghị vận chuyển hàng nguy hiểm có số lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 về ngưỡng khối lượng cần xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cần tổ chức thẩm định thực tế tại trụ sở hoặc kho, bãi tập kết hàng của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì văn bản từ chối phải nêu rõ lý do. |
|
|
Dự thảo kết quả Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
- Dự thảo giấy phép |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
- Dự thảo giấy phép |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bước 9 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
38. Quy trình số: 38/TĐC
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đề nghị vận chuyển hàng nguy hiểm có số lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 về ngưỡng khối lượng cần xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cần tổ chức thẩm định thực tế tại trụ sở hoặc kho, bãi tập kết hàng của tổ chức, cá nhân. |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Sau khi có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì văn bản từ chối phải nêu rõ lý do |
|
|
Dự thảo kết quả Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm/ Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo giấy phép |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo giấy phép |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bước 9 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
39. Quy trình số: 39/TĐC
Thủ tục: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chỉ định cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Bước 9 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
40. Quy trình số: 40/TĐC
Thủ tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Chuyên viên phòng QLCL |
03 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: |
Chuyên viên phòng QLCL |
23 ngày |
|
|
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định tiến hành thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh giá năng lực thực tế. |
|
|
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ nhưng có nội dung không phù hợp hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm liên quan đến hồ sơ thì cơ quan chỉ định tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp: Trường hợp, tổ chức đánh giá sự phù hợp phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế, tổ chức đánh giá sự phù hợp phải gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cơ quan chỉ định; trường hợp phải kéo dài thêm Thời hạn thì phải nêu rõ Thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại. Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
|
|
Biên bản đánh giá thực tế Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp Dự thảo văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Dự thảo văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Dự thảo văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
Bước 10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/ Văn bản về việc Từ chối đánh giá sự phù hợp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày |
41. Quy trình số: 41/TĐC
Thủ tục: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định |
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ; vào sổ đăng ký và ký tên |
|
½ ngày |
Sổ đăng ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. |
Chuyên viên phòng QLCL |
3 ngày |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện quy định, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo từ chối cấp và nêu rõ lý do bằng văn bản |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 6 |
Trình trưởng phòng xét duyệt |
Chuyên viên phòng QLCL |
½ ngày |
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bước 7 |
Trình Chi cục trưởng ký duyệt |
TP. QLCL |
|
Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bước 9 |
Chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
42. Quy trình số: 42/TĐC
Thủ tục: Công bố sử dụng dấu định lượng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, quét hồ sơ (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và viết phiếu hẹn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thi hướng dẫn cho Cơ quan, tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bản lưu trữ hồ sơ điện tử |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng, đơn vị chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng Quản lý Đo lường xử lý |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
½ ngày |
- Hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Phòng Quản lý Đo lường soạn Dự thảo “Thông báo” cho tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ về những điểm chưa hợp lệ, chưa đầy đủ để tổ chức cá nhân hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục TĐC xem xét, phê duyệt; |
Phòng Quản lý Đo lường |
02 ngày |
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:01) |
- Nếu hồ sơ đúng quy định, Trưởng phòng QLĐL ký nháy vào bản công bố trình Lãnh đạo Chi Cục TĐC xem xét, phê duyệt. |
- Kết quả thẩm định "Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn" (Mẫu 1. CBDĐL) |
|||
Bước 5 |
- Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Phòng Quản lý Đo lường |
½ ngày |
- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. (Mẫu 1.CBDĐL) |
Bước 6 |
- Phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
- Phê duyệt thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Mẫu 1-QTĐL:01); hoặc Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL) |
Bước 7 |
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Mẫu 1-QTĐL:01); hoặc Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Mẫu 1-QTĐL:01) hoặc Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 9 |
- Vào sổ theo dõi kết quả |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN; - Phòng Quản lý Đo lường |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi kết quả (Mẫu 02-QTĐL:01) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
43. Quy trình số: 43/TĐC
Thủ tục: Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thi tiếp nhận, quét hồ sơ (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và viết phiếu hẹn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Bản lưu trữ hồ sơ điện tử |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cơ quan, tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng, đơn vị chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng Quản lý Đo lường xử lý |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
½ ngày |
- Hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Phòng Quản lý Đo lường soạn Dự thảo “Thông báo” cho tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ về những điểm chưa hợp lệ, chưa đầy đủ để tổ chức cá nhân hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục TĐC xem xét, phê duyệt; |
Phòng Quản lý Đo lường |
2 ngày |
- Dự thảo “Thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:02) |
- Nếu hồ sơ đúng quy định, Trưởng phòng Quản lý Đo lường ký nháy vào bản công bố trình Lãnh đạo Chi Cục TĐC phê duyệt. |
- Kết quả thẩm định “Bản công bố sử dụng dấu định lượng”. (Mẫu 1. CBDĐL) |
|||
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Phòng Quản lý Đo lường |
½ ngày |
- Thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Mẫu 1-QTĐL:02); hoặc Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. (Mẫu 1. CBDĐL) |
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ”. (Mẫu 1-QTĐL:02); hoặc “Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn”. (Mẫu 1. CBDĐL) |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:02) hoặc “Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn” (Mẫu 1. CBDĐL) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:02; hoặc - Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn”. (Mẫu 1. CBDĐL) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 9 |
Vào sổ theo dõi kết quả |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN; - Phòng Quản lý Đo lường |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi kết quả (Mẫu 02-QTĐL:02) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
44. Quy trình số: 44/TĐC
Thủ tục: Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, quét hồ sơ (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử và viết phiếu hẹn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Bản lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn cho Cơ quan, tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng, đơn vị chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng Quản lý Đo lường xử lý |
Lãnh đạo Chi cục TĐC |
½ ngày |
- Hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trong trường hợp không đạt, Phòng Quản lý Đo lường soạn thảo thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ về những điểm chưa hợp lệ, chưa đầy đủ để tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục TĐC phê duyệt. |
Phòng Quản lý Đo lường |
02 ngày |
- Dự thảo “Thông báo đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ” (Mẫu 1-QTĐL:01) |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Phòng Quản lý Đo lường: |
|
|||
+ Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường; |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 2.PTNHSĐK) |
|||
+ Trình lãnh đạo Chi cục ký tên, đóng dấu các Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường |
- Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 1.ĐKKT) |
|||
+ Soạn dự thảo “Thông báo về việc kiểm tra đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu” trình lãnh đạo Chi Cục TĐC xem xét, phê duyệt. |
- Dự thảo “Thông báo về việc kiểm tra đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu” (Mẫu 2-QTĐL:03) |
|||
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Phòng Quản lý Đo lường |
½ ngày |
- Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 1 .ĐKKT); và - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:03); hoặc - Dự thảo “Thông báo về việc kiểm tra đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu” (Mẫu 2-QTĐL:03) |
Bước 6 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Phê duyệt: - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:03); hoặc - Thông báo về việc kiểm tra đo lường (Mẫu 2-QTĐL:03); và - Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 1.ĐKKT) |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:03); hoặc - Thông báo về việc kiểm tra đo lường (Mẫu 2-QTĐL:03) và - Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 1. ĐKKT) - Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 2.PTNHSĐK) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu 1-QTĐL:03); hoặc - Thông báo về việc kiểm tra đo lường (Mẫu 2-QTĐL:03); và - Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 1. ĐKKT); và - Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 2.PTNHSĐK) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 9 |
Vào sổ theo dõi kết quả |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN; - Phòng Quản lý Đo lường |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi kết quả (Mẫu 3-QLĐL:03) |
Bước 10 |
- Dự thảo “Quyết định kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo lường của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu” trình lãnh đạo Chi cục TĐC xem xét, phê duyệt. |
- Phòng Quản lý Đo lường |
½ ngày |
- Dự thảo “Quyết định kiểm tra nhà nước về Đo lường”. (Mẫu 4.QĐKTĐL) |
Bước 11 |
Phê duyệt “Quyết định kiểm tra” |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
- Quyết định kiểm tra. (Mẫu 4.QĐKTĐL) |
Bước 12 |
- Thực hiện việc kiểm tra tại cơ sở: Trưởng đoàn kiểm tra lập Biên bản kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. - Dự thảo “Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu” trình lãnh đạo Chi cục TĐC phê duyệt |
- Lãnh đạo Chi cục - Đoàn kiểm tra nhà nước về đo lường - Cơ sở được kiểm tra - Phòng Quản lý Đo lường |
03 ngày (kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận được quyết định kiểm tra) |
- Biên bản kiểm tra. (Mẫu 5.BBKT) - Dự thảo "Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường" (Mẫu 3-TBKQKT) |
Bước 13 |
Phê duyệt “Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường” |
Lãnh đạo Chi cục |
½ ngày |
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 3-TBKQKT) |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
½ ngày |
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 3-TBKQKT) - Phiếu kiểm soát hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 15 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN |
Giờ hành chính |
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường. (Mẫu 3-TBKQKT) |
Bước 16 |
Vào sổ theo dõi kết quả |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN; - Phòng Quản lý Đo lường |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi kết quả (Mẫu 3-QLĐL:03) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
45. Quy trình số: 45/VP
Thủ tục: Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
12 ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Tổng Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc |
46. Quy trình số: 46/VP
Thủ tục: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định và xác minh hồ sơ: + Đối với trường hợp đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị mất: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Chuyên viên Văn phòng |
07 ngày |
|
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
47. Quy trình số: 47/VP
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định và xác minh hồ sơ: + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động |
Chuyên viên Văn phòng |
07 ngày |
|
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
48. Quy trình số: 48/VP
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiến theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
12 ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc |
49. Quy trình số: 49
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
07 ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong Thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. - Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
50. Quy trình số: 50/VP
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định và xác minh hồ sơ: + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: |
Chuyên viên Văn phòng |
07 ngày |
|
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
51. Quy trình số: 51/QLKH
Thủ tục: Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 5 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 6 |
- Thẩm định và xác minh hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
06 ngày |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 8 |
Lãnh đạo sở xin ý kiến UBND tổ chức họp hội đồng tuyển chọn |
Lãnh đạo sở |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 9 |
Bộ, ngành, địa phương tổ chức hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia để xác định các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia. |
Hội đồng tuyển chọn |
07 ngày |
- Hồ sơ - Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 10 |
Bộ, ngành, địa phương phê duyệt danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia và công bố công khai để các tổ chức, cá nhân có năng lực tham gia tuyển chọn hoặc xét giao trực tiếp, đồng thời chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp, quản lý. |
Chủ tịch hội đồng tuyển chọn |
01 ngày |
Hồ sơ |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch hội đồng tuyển chọn |
½ ngày |
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia; (dự thảo) |
Bước 12 |
Trả kết quả cho chuyên viên phòng tiếp nhận và trả kết quả sở KHCN |
Chuyên viên phòng |
½ ngày |
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia. |
Bước 13 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia. |
Bước 14 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc |
52. Quy trình số: 52/QLKH
Thủ tục: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
- Thẩm định và xác minh hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
25 ngày |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
- Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.(dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên |
½ ngày |
- Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. - Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc |
53. Quy trình số: 53/QLKH
Thủ tục: Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 5 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 6 |
- Thẩm định và xác minh hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng |
15 ngày |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 7 |
Trình Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ lên lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng |
½ ngày |
- Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 8 |
Lãnh đạo sở xin ý kiến UBND tổ chức họp hội đồng tuyển chọn |
Lãnh đạo sở |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 9 |
- Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương tổ chức Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ. |
Hội đồng tuyển chọn |
08 ngày |
- Hồ sơ - Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 10 |
- Trên cơ sở kết luận của hội đồng, của tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương ký quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia. |
Chủ tịch hội đồng tuyển chọn |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia. |
Bước 11 |
Trình thông báo kết quả thẩm định hồ sơ lên lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
Hồ sơ |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ tịch hội đồng tuyển chọn |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia |
Bước 13 |
Trả kết quả cho chuyên viên phòng tiếp nhận và trả kết quả sở KHCN |
Chuyên viên phòng |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia |
Bước 14 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở KHCN trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia |
Bước 15 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia - Vào sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc |
54. Quy trình số: 54/QLKH
Thủ tục: Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ và xác định các điều kiện tổ chức thực hiện thẩm định |
Chuyên viên phòng |
03 ngày |
Hồ sơ |
Đối với những kết quả mà Sở KH&CN không đủ điều kiện thẩm định, Sở gửi văn bản (kèm hồ sơ) đề nghị Bộ KH&CN thực hiện đánh giá đồng thời thông báo cho tổ chức biết về cơ quan thẩm định. |
Văn bản gửi Bộ (TB tổ chức đề nghị thẩm định) |
|||
Đối với những kết quả mà Sở KH&CN đủ điều kiện thẩm định. Chuyển B5 |
|
|||
Bước 5 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 30 ngày. |
Chuyên viên phòng |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ. Công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Đối với trường hợp đủ điều kiện thẩm định. Chuyển B6 Đối với các hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều kiện giải quyết, công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ; |
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 6 |
Thực hiện thẩm định |
Phòng chuyên môn |
30 ngày |
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho chuyên viên Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên phòng |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Bước 9 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ - Vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc |
55. Quy trình số: 55/QLKH
Thủ tục: Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
|||||
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
||||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ và xác định các điều kiện tổ chức thẩm định |
Phòng chuyên môn |
3 ngày |
|
|
Đối với những kết quả mà Sở KH&CN không đủ điều kiện Đánh giá và thẩm định, Sở gửi văn bản (kèm hồ sơ) đề nghị Bộ KH&CN thực hiện đánh giá đồng thời thông báo cho tổ chức biết về cơ quan thẩm định. |
01 ngày |
Văn bản gửi Bộ (TB tổ chức đề nghị thẩm định) |
|
||
Đối với những kết quả mà Sở KH&CN đủ điều kiện thẩm định. Chuyển B5 |
|
|
|
||
Bước 4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
3 ngày |
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ. Công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 30 ngày |
Chuyên viên Phòng tiếp nhận và trả kết quả |
03 ngày |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Đối với các hồ sơ sau khi thẩm định không đủ điều kiện giải quyết, công chức báo cáo cấp có thẩm quyền trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không giải quyết hồ sơ; |
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Đối với trường hợp đủ điều kiện thẩm định. Chuyển B6 |
Phòng chuyên môn |
|
|
|
|
Bước 5 |
Thực hiện xác định tính hợp lệ của hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
15 ngày khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
Tham mưu lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định |
Trưởng phòng |
|
|
|
|
Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá |
Hội đồng thẩm định |
07 ngày khi có QĐ thành lập HĐ |
Biên bản thẩm định |
|
|
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng thẩm định Đạt. Trình kết quả lên lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng |
Trong giờ hành chính |
Biên bản thẩm định |
|
|
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
Trong giờ hành chính |
- Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định;( dự thảo) |
|
|
Trường hợp Kết quả Hội đồng thẩm định Không đạt. Sở KH&CN gửi văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân biết |
Trưởng phòng tham mưu lãnh đạo Sở |
Trong giờ hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên phòng |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định; |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Giấy xác nhận đánh giá và thẩm định; Sổ theo dõi kết quả công việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc |
|
56. Quy trình số: 56/TTTT
Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Trung tâm |
Chuyên viên Trung tâm |
2,5 ngày |
Dự thảo giấy chứng nhận |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Dự thảo giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Phê duyệt giấy chứng nhận Đồng ý: Ký duyệt giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Trung tâm |
½ ngày |
Giấy chứng nhận |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|
|
|
Bước 7 |
Chuyển giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 8 |
Trả giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chữ ký của tổ chức,cá nhân trong sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc |
57. Quy trình số: 57/TTTT
Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
14 ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên Trung tâm |
|
Dự thảo giấy chứng nhận |
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Trung tâm |
|
2,5 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản |
|
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. |
|
|
Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày làm việc |
Dự thảo giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Phê duyệt giấy chứng nhận Đồng ý: Ký duyệt giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Trung tâm |
½ ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|||
Bước 7 |
Chuyển giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 8 |
Trả giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chữ ký của tổ chức,cá nhân trong sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc |
58. Quy trình số: 58/TTTT
Thủ tục: Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Trung tâm |
Chuyên viên Trung tâm |
2,5 ngày |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản |
|
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. |
|
|
Mẫu 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản xác nhận: Đồng ý: Ký duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo Trung tâm |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|||
Bước 7 |
Chuyển văn bản xác nhận cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
Bước 8 |
Trả văn bản xác nhận cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chữ ký của tổ chức,cá nhân trong sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc |
59. Quy trình số: 59/KHQLKH
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh VP |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; |
Bước 4 |
Thẩm định và xác minh hồ sơ: |
Chuyên viên Văn phòng |
|
|
+ Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: |
03 ngày |
|
||
+ Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: |
40 ngày |
|||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
|
- Biên bản thẩm định và xác minh hồ sơ |
||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chánh VP |
½ ngày |
Biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Đồng ý: Ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh (dự thảo) |
Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý |
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức cá nhân đến nhận kết quả, thu phí và lệ phí nếu có, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
- Vào sổ theo dõi hồ sơ; - Phiếu thu. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh |
Tổng thời gian giải quyết: - Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
60. Quy trình số: 60/QLCN
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN- SHTT |
|
|
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 10 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận; |
10 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ, báo cáo lãnh đạo Phòng có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thực hiện bước tiếp theo. |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Văn bản phúc đáp |
|||
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan, Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận giấy Chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
61. Quy trình số: 61/QLCN
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 3 |
Phòng phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 06 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận |
Chuyên viên phòng QLCN- ATBX,HN- SHTT |
03 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ, báo cáo lãnh đạo Phòng có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|||
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thực hiện bước tiếp theo. |
Văn bản phúc đáp |
|||
Bước 5 |
Lập dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Bước 6 |
Kiểm tra nội dung Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 5. |
Lãnh đạo Phòng QLCN- ATBX,HN-SHTT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Bước 7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào văn bản liên quan, Giấy chứng nhận (nếu thuộc phân cấp). -Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
½ ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Bước 8 |
Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
½ ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
Đến ngày hẹn trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng lệ phí và nhận Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 10 |
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phụ trách |
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Thông tư 03/2016/TT-BKHCN quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Thông tư 44/2012/TT-BCT quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013