Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 632/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 08/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-S TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức (  b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

 

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vi hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị Trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

Xã La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

1

2

3

4=5+...+21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG DIN TÍCH T NHIÊN

 

134.451,13

1.721,32

2.534,87

10.451,09

6.308,27

5.880,01

1.783,77

8.424,81

9.053,65

13.838,81

5.089,08

7.143,69

11.443,21

11.226,13

12.593,49

10.859,90

12.365,72

3.733,31

1

Đất nông nghip

NNP

124.479,04

1.314,01

1.950,57

9.704,29

5.519,49

5.045,51

1.436,67

7.697,04

8.923,68

12.205,03

4.713,74

6.280,70

11.013,67

10.885,79

12.253,29

10.361,22

11.899,68

3.274,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.502,05

386,13

268,54

931,51

707,62

634,09

298,99

1.647,64

158,69

 

1.171,13

1.292,25

67,68

2.477,70

96,34

809,00

1.383,58

171,16

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

11,897,45

386,13

268,54

931,53

707,62

634,09

 

1.647,64

151,01

 

1.171,13

1.291,55

49,31

2.477,70

49,23

809,00

1.151,81

171,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.070,20

26,09

101,82

2.731,24

720,39

1.658,09

5,64

1.038,31

426,04

2,58

588,63

743,07

355,79

379,19

287,11

1.598,56

1.404,65

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.197,82

901,79

875,70

4.005,82

2.455,32

1.681,67

1.110,70

2.772,02

1.678,69

3.540,10

2.826,04

1.705,71

1.355,10

1.180,64

3.870,04

1.852,10

1.288,94

3.097,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.303,55

 

 

1.625,59

 

 

 

1.007,75

1.272,57

8.662,35

 

2.282,22

8.968,75

1.077,93

3.046,24

4.490,71

5.869,44

 

1.5

Đt rừng sản xuất

RSX

25.191,70

 

679,56

386,83

1.618,60

1.052,23

 

1.221,32

5.387,69

 

85,71

254,29

266,35

5.770,33

4.953,56

1.590,92

1.924,31

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60,31

 

24,95

 

6,62

 

18,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,76

0,99

1.7

Đất làm muối

LMU

1,98

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

HNK

151,43

 

 

23,30

10,94

19,43

0,37

10,00

 

 

42,23

3,16

 

 

 

19,93

20,00

2,07

2

Đất phi nông nghip

PNN

8.839,55

396,87

576,31

498,50

786,86

607,40

346,69

559,90

129,97

1.627,75

280,27

853,41

398,69

327,26

340,20

393,26

263,08

453,13

2.1

Đt quốc phòng

CQP

353,26

 

 

42,30

191,92

5,94

 

 

 

 

6,31

15,00

 

15,00

 

61,79

15,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,40

1,34

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

55,23

 

 

 

55,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

40,70

5,90

4,80

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi dch vụ

TMD

29,13

2,92

0,67

2,29

0,36

2,36

16,01

1,65

0,29

0,16

0,72

0,45

0,34

0,25

0,15

 

0,20

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,04

0,44

4,53

84,00

0,20

73,74

1,62

 

0,12

2,32

 

 

 

 

0,95

5,04

 

2,08

2.7

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

168,82

 

116,00

 

5,82

 

 

42,79

 

 

2,99

 

 

 

 

 

1,22

 

2.8

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.088,69

143,36

76,64

133,83

146,10

55,21

45,66

68,52

28,72

1.559,43

66,38

100,21

217,18

79,67

95,35

128,42

81,70

62,31

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

12,43

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

12,42

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở ti nông thôn

ONT

1.374,16

 

 

77,49

168,31

155,12

200,85

128,11

36,83

25,02

99,33

97,99

16,54

84,88

27,54

62,97

62,19

130,99

2.12

Đất ti đô thị

ODT

209,67

111,48

98,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt xây dng trụ s cơ quan

TSC

18,32

5,18

0,52

0,75

0,83

1,01

0,48

0,99

0,15

0,80

1,80

1,85

0,29

0,64

0,81

1,31

0,43

0,48

2.14

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,62

4,36

0,44

 

 

5,03

 

 

0,37

1,40

0,16

0,23

0,13

0,79

0,33

 

0,38

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,39

2,75

0,22

5,54

0,60

0,37

2,42

0,83

 

4,47

0,13

0,16

 

1,62

0,72

1,84

0,99

0,73

2.16

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

566,52

23,72

224,54

35,50

12,94

96,61

4,55

24,53

8,45

1,40

20,14

15,54

2,85

13,44

14,19

26,89

24,87

16,36

2.17

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

276,10

2,00

21,25

36,86

15,03

146,95

 

2,00

 

 

34,00

6,01

 

 

 

 

12,00

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,14

0,84

0,07

1,32

3,53

2,28

1,25

0,92

0,58

0,25

0,97

0,67

0,07

0,27

1,45

0,11

0,96

1,60

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

23,13

1,03

0,25

 

2,89

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

18,51

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,35

0,26

0,19

 

0,07

 

0,53

 

 

 

 

0,34

 

0,07

 

 

0,14

0,75

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

963,00

83,92

25,71

31,60

64,66

48,04

71,12

58,14

33,92

32,32

13,52

 

158,96

83,99

115,02

39,64

16,85

85,59

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

913,03

4,82

 

17,02

118,37

14,73

2,20

231,42

20,54

0,18

33,82

97,90

1,88

46,64

83,69

60,25

27,64

151,93

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

509,42

2,55

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

504,64

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,54

10,44

7,99

248,30

1,92

227,10

0,41

167,87

 

6,03

95,07

9,58

30,85

13,08

 

105,42

202,96

5,52

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 

Tổng diện tích

Phân theo đơn vi hành chính (ha)

Thị trấn Ma Lâm

Thị Trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

Xã La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

752,16

54,85

153,41

172,21

42,95

84,45

5,81

6,85

5,20

0,25

48,08

22,50

7,10

19,29

50,82

35,50

28,42

14,47

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

52,32

8,02

6,70

1,70

6,76

4,95

2,64

3,15

 

 

2,30

0,50

 

0,70

 

6,10

2,30

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

49,68

8,02

6,70

1,70

6,76

4,95

 

3,15

 

 

2,30

0,50

 

0,70

 

6,10

2,30

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

224,49

40,03

19,51

23,91

20,70

42,30

1,97

0,70

0,20

0,20

30,58

3,30

2,50

1,79

0,70

10,40

21,20

4,50

1.3

Đất trồng cây u năm

CLN/PNN

268,25

6,80

9,90

146,60

15,49

20,40

1,20

3,00

 

0,05

15,20

3,70

4,60

1,80

21,12

14,00

0,92

3,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

15,00

 

5,00

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

172,10

 

117,30

 

 

16,80

 

 

5,00

 

 

 

 

 

29,00

 

4,00

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

129,13

9,60

9,40

14,30

9,60

9,70

9,63

9,50

0,00

0,00

9,50

9,40

0,00

9,20

0,00

9,70

9,80

9,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

124,10

9,60

9,40

9,30

9,60

9,70

9,60

9,50

 

 

9,50

9,40

 

9,20

 

9,70

9,80

9,80

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vi hành chính (ha)

Thị trấn Ma Lâm

Thị Trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

Xã La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TNG DIỆN TÍCH

 

444,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

440,76

48,45

132,11

57,71

32,75

3,83

 

2,85

5,20

0,25

11,48

16,50

7,10

15,09

50,82

32,50

22,42

1,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,93

5,62

5,70

1,20

5,36

0,50

 

2,35

 

 

1,80

 

 

 

 

5,60

1,80

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,93

5,62

5,70

1,20

5,36

0,50

 

2,35

 

 

1,80

 

 

 

 

5,60

1,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,71

37,53

9,51

20,41

14,10

0,99

 

 

0,20

0,20

4,88

1,50

2,50

0,09

0,70

9,40

20,20

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,78

5,30

0,90

36,10

13,29

2,00

 

0,50

 

0,05

4,80

 

4,60

 

21,12

12,50

0,42

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

15,00

 

5,00

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

150,34

 

116,00

 

 

0,34

 

 

5,00

 

 

 

 

 

29,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,79

1,77

0,25

 

 

 

0,37

0,25

 

 

0,60

 

0,05

 

 

0,50

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

 

0,09

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,40

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,60

 

0,05

 

 

0,50

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,93

1,77

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vi hành chính (ha)

Thị trấn Ma Lâm

Thị Trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

Xã La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

-1

2

3

(4)=(5)+... +(21)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

134.451,13

1.721,32

2.534,87

10.451,09

6.308,27

5.880,01

1.783,77

8.424,81

9.053,65

13.838,81

5.089,08

7.143,69

11.443,21

11.226,13

12.593,49

10.859,90

12.365,72

3.733,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

143,49

2,00

 

3,96

103,93

0,50

 

 

 

 

 

1,50

2,10

 

 

7,00

22,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

125,03

 

 

 

103,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

15,00

 

2.2

Đất thương mại dịch v

TMD

1,96

 

 

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

2,10

 

 

 

 

 

2.5

Đất tại nông thôn

ONT

0,90

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,50

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,50