Quyết định 63/2008/QĐ-BTC về mã nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
Số hiệu: | 63/2008/QĐ-BTC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 01/08/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 17/08/2008 | Số công báo: | Từ số 453 đến số 454 |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước áp dụng cho việc thể hiện dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định; dự toán của cấp có thẩm quyền giao cho các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp và số bổ sung cho cấp dưới (nếu có); phân bổ dự toán được giao của các đơn vị dự toán cấp I cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc hàng năm vào Hệ thống thông tin quản lý ngân sách - kho bạc (Tabmis) theo biểu đính kèm và thực hiện từ năm ngân sách 2009. Trong đó:
- Tổng chi NSNN sử dụng 1 mã số là 800.
- Tổng chi cân đối ngân sách sử dụng 1 mã số là 810.
- Chi đầu tư phát triển sử dụng 40 mã số từ 820 đến 859, trong đó mã số tổng hợp chi đầu tư phát triển là 820.
- Chi thường xuyên sử dụng 50 mã số từ 860 đến 909, trong đó mã số tổng hợp chi thường xuyên là 860.
- Chi trả nợ trong nước sử dụng 3 mã số từ 910 đến 912, trong đó mã số tổng hợp chi trả nợ trong nước là 910.
- Chi trả nợ ngoài nước sử dụng 3 mã số từ 920 đến 922, trong đó mã số tổng hợp chi trả nợ ngoài nước là 920.
- Các khoản chi còn lại sử dụng 19 mã số từ 931 đến 949.
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới sử dụng 1 mã số là 950.
- Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước sử dụng 29 mã số từ 960 đến 998, trong đó mã số tổng hợp chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước là 960.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Cơ quan tài chính các cấp ở địa phương có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này. Vụ trưởng Vụ ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MÃ NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC ngày 01/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã nhiệm vụ chi NSNN |
Chỉ tiêu |
800 |
TÔNG CHI NGÂN SÁCH |
810 |
Tổng chi cân đối ngân sách |
820 |
Chi đầu tư phát triển |
821 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
822 |
Chi xây dựng CSHT bằng nguồn thu tiền sử dụng đất |
823 |
Chi xây dựng CSHT từ nguồn vốn huy động theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
824 |
Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư |
825 |
Chi góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế |
826 |
Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi |
827 |
Chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
828 |
Chi bổ sung vốn và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích; doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng |
829 |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
831 |
Chi cấp vốn điều lệ |
859 |
Chi đầu tư phát triển khác |
860 |
Chi thường xuyên |
861 |
Chi quốc phòng |
862 |
Chi an ninh |
863 |
Chi đặc biệt |
864 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
865 |
Chi sự nghiệp y tế |
866 |
Chi Dân số và KHH gia đình |
867 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
868 |
Chi sự nghiệp văn hóa – thông tin |
869 |
Chi sự nghiệp phát thanh – truyền hình – thông tấn |
871 |
Chi sự nghiệp Thể dục – thể thao |
872 |
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội |
873 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
874 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
875 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
876 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
877 |
Chi khác ngân sách |
909 |
Chi thường xuyên khác |
910 |
Chi trả nợ trong nước |
911 |
Chi trả nợ lãi trong nước |
912 |
Chi trả nợ gốc trong nước |
920 |
Chi trả nợ ngoài nước |
921 |
Chi trả nợ lãi ngoài nước |
922 |
Chi trả nợ gốc ngoài nước |
931 |
Chi viện trợ |
932 |
Dự phòng |
933 |
Chi cải cách tiền lương |
934 |
Chi lập Quỹ dự trữ tài chính |
949 |
Các khoản chi còn lại |
950 |
Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
960 |
Chi từ các khoản thu quản lý của NSNN |
961 |
Chi từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ |
962 |
Chi từ nguồn thu phí sử dụng và tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt, tiền thanh lý và thu hồi |
963 |
Chi từ nguồn thu phí đảm bảo an toàn hàng hải |
964 |
Chi từ nguồn thu các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu, chi tại xã |
965 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
966 |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
967 |
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại |
998 |
Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN khác |
Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Ban hành: 01/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009