Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Số hiệu: 629/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 04/04/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 629/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Xây Dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 164/TTr-STTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 với những nội dung chủ yếu sau đây:

I. MỤC TIÊU

1. Phát triển hệ thống trạm thu phát sóng thông tin di động đồng bộ, hiện đại đáp ứng sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo an ninh quốc phòng, phù hợp với sự phát triển của công nghệ viễn thông trên cả nước và thế giới.

2. Đến năm 2015: đảm bảo chất lượng dịch vụ và phát triển đa dịch vụ. Tạo cảnh quan đô thị và tăng tỷ lệ dùng chung hạ tầng. Ứng dụng công nghệ tiên tiến để giảm dần các trạm BTS loại 1 và hạ dần độ cao của các trạm BTS loại 2;

3. Đến năm 2020: có hạ tầng viễn thông phát triển vào loại tiên tiến trong khu vực ASEAN. Hầu hết các hoạt động kinh tế xã hội của tỉnh được thực hiện trên môi trường thông tin điện tử hiện đại. Xây dựng được những nền tảng cơ bản để phát triển nền kinh tế tri thức.

II. CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN

- Phủ sóng 3G tới 100% khu dân cư vào năm 2013;

- Tỷ lệ sử dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động đạt khoảng 35% vào năm 2015 và 50% vào năm 2020;

- Hoàn thành xử lý 100% trạm thu phát sóng không phù hợp với quy hoạch và 149 trạm chưa có giấy phép xây dựng vào năm 2015;

- Hoàn thành cải tạo 100% trạm thu phát sóng loại 2 tại khu vực thành phố Huế, thị xã, thị trấn vào năm 2017;

III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

1. Định hướng phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động

a) Trạm loại 1: Là trạm thu phát sóng có nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất. Quy hoạch phát triển trạm loại 1 tại các khu vực:

- Khu vực các phường: An Đông, An Tây, An Hòa, Hương Sơ, Hương Long, Kim Long, Thủy Biều, Thủy Xuân thuộc thành phố Huế.

- Khu vực nông thôn, đồi núi, ven biển.

- Khu vực phục vụ cho an ninh, quốc phòng tại các huyện, thị xã, cụ thể:

+ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 04 vị trí, ngoài ra sử dụng hạ tầng của Viettel để phục vụ cho an ninh, quốc phòng.

+ Công an tỉnh: 04 vị trí (tại các huyện, thị xã), ngoài ra sử dụng hạ tầng của GMobile để phục vụ cho an ninh, quốc phòng.

+ Ưu tiên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng trạm thu phát sóng phục vụ an ninh quốc phòng tại các khu vực.

Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 1 phát triển tại mỗi khu vực cụ thể theo Phụ lục IV. Số trạm loại 1 quy hoạch phát triển cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 211 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 205 trạm (Phụ lục III).

b) Trạm loại 2

- Trạm loại 2a: Là trạm có xây dựng, lắp đặt hệ thống cột ăng ten, cao từ trên 6m đến 12 mét áp dụng đối với khu vực thành phố Huế và trung tâm thị trấn, thị xã (nội thị); Trạm có xây dựng, lắp đặt hệ thống cột ăng ten cao từ trên 6m đến 15 mét áp dụng đối với khu vực nông thôn (chỉ tính độ cao của phần cột ăng ten). Quy hoạch phát triển trạm loại 2a tại các khu vực:

+ Khu vực một số phường tại thành phố Huế: An Đông, Phường Đúc, Hương Long, Kim Long, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hậu, Phú Hiệp, Thủy Biều, Thủy Xuân, Vĩ Dạ, Xuân Phú.

+ Khu vực nông thôn (khu vực các xã trên địa bàn các huyện, thị xã).

- Quy hoạch xây dựng, lắp đặt trạm loại 2a tuân theo một số nguyên tắc sau:

+ Doanh nghiệp phải chấp nhận di dời hạ tầng hoặc thay thế trạm 2a thành trạm 2b hoặc trạm ngụy trang khi các khu vực xây dựng trạm tại các phường An Đông, Phường Đúc, Hương Long, Kim Long, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hậu, Phú Hiệp, Thủy Biều, Thủy Xuân, Vĩ Dạ, Xuân Phú của thành phố Huế tương lai phát triển các toà nhà cao tầng để đảm bảo mỹ quan đô thị thành phố.

+ Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: các doanh nghiệp cùng phối hợp đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng (hạ tầng đảm bảo cho 2 doanh nghiệp sử dụng chung).

Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 2a phát triển tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục IV). Số trạm loại 2a quy hoạch phát triển mới cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 24 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 23 trạm (Phụ lục III).

- Trạm loại 2b: Là trạm không xây dựng hệ thống cột, chỉ sử dụng giá anten lắp đặt trên sân thượng các tòa nhà có chiều cao không quá 6m. Quy hoạch phát triển trạm loại 2b tại các khu vực: các phường thuộc thành phố Huế, trung tâm thị xã (nội thị), thị trấn.

Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm loại 2b phát triển tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục IV). Số trạm loại 2b quy hoạch phát triển mới cho các doanh nghiệp đang hoạt động đến năm 2015 là 50 trạm (Phụ lục II) và giai đoạn từ 2016 - 2020 là 37 trạm (Phụ lục III).

- Trạm ngụy trang

Quy hoạch phát triển trạm ngụy trang tại các khu vực:

+ Các khu di tích;

+ 4 phường nội thành thuộc thành phố Huế;

+ Dọc 2 bên bờ Sông Hương.

+ Các khu trung tâm Văn hóa, Du lịch, Công viên….

Số lượng trạm ngụy trang phát triển không được gấp quá 3 lần số trạm loại 1, 2a, 2b phát triển tại mỗi khu vực và số lượng quy hoạch trạm ngụy trang khuyến khích các doanh nghiệp lắp đặt và ưu tiên áp dụng.

- Trạm lưu động: Ưu tiên bố trí trạm thu phát sóng lưu động tại khu vực Đại Nội, Phu Văn Lâu, dọc hai bên bờ Sông Hương khi có các lễ hội diễn ra, đặc biệt là lễ hội Festival để các doanh nghiệp phục vụ thông tin liên lạc cho lễ hội và các du khách. Sau khi phục vụ lễ hội, doanh nghiệp viễn thông phải hoàn trả mặt bằng cho đơn vị quản lý.

2. Định hướng phát triển hạ tầng mạng

a) Hạ tầng dùng chung: quy hoạch phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn tỉnh chủ yếu theo hướng sử dụng chung cho trạm loại 1 và một số trạm loại 2a giữa các doanh nghiệp (theo Phụ lục II).

b) Dự phòng quỹ vị trí cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới ứng dụng công nghệ mới: Quỹ vị trí này chỉ được sử dụng khi các doanh nghiệp phát triển mạng lưới lên thế hệ tiếp theo, ứng dụng các công nghệ mới. Ngoài quỹ vị trí này, các doanh nghiệp có thể lắp đặt và triển khai hạ tầng mạng 4G trên cơ sở sử dụng chung hạ tầng với mạng 2G, 3G hiện tại. Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm dự phòng (bao gồm trạm loại 1, loại 2a và loại 2b) cho doanh nghiệp phát triển mạng lưới ứng dụng công nghệ mới tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục V).

Quy hoạch quỹ vị trí dự phòng phát triển hạ tầng ứng dụng các công nghệ mới:

+ Giai đoạn đến 2015: 78 vị trí. (Phụ lục II)

+ Giai đoạn 2016 - 2020: 130 vị trí. (Phụ lục III)

c) Dự phòng quỹ vị trí cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường: Quỹ vị trí trạm dự phòng quy hoạch dành cho 2 doanh nghiệp được cấp phép sau khi Quy hoạch đã được ban hành (không dành cho các doanh nghiệp đang hoạt động). Khuyến khích các doanh nghiệp mới thoả thuận, phối hợp sử dụng hạ tầng và thuê lại hạ tầng của các doanh nghiệp khác. Quy hoạch vị trí và khống chế số lượng trạm dự phòng (bao gồm trạm loại 1, loại 2a và loại 2b) cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường tại mỗi khu vực cụ thể (theo Phụ lục VI)

Quy hoạch quỹ vị trí cho doanh nghiệp mới tham gia thị trường:

+ Giai đoạn đến 2015: 40 vị trí. (Phụ lục II)

+ Giai đoạn 2016 - 2020: 20 vị trí. (Phụ lục III)

3. Xử lý, cải tạo hạ tầng trạm thu phát sóng hiện tại

a) Mục tiêu:

- Đảm bảo 100% các trạm thu phát sóng phù hợp quy hoạch và có giấy phép xây dựng.

- Cải tạo các trạm BTS loại 2 hiện có thành các trạm 2a; hoặc 2b; hoặc ngụy trang (tùy theo vị trí cụ thể của khu vực lắp đặt trạm BTS).

- Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Chuyển các trạm thu phát sóng không đảm bảo mỹ quan, hoặc có khoảng cách quá gần nhau về vị trí mới có đủ điều kiện cho các doanh nghiệp dùng chung hạ tầng, đảm bảo mỹ quan đô thị.

b) Đối tượng:

- Xứ lý các trạm không phù hợp quy hoạch và 149 vị trí trạm thu phát sóng chưa có giấy phép xây dựng;

- Cải tạo các trạm:

+ Trạm thu phát sóng thuộc khu vực thành phố Huế.

+ Khu vực có yêu cầu cao về mỹ quan.

+ Các trạm nằm trong vùng cấm của di tích, không phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng của tỉnh.

+ Cải tạo các trạm không sử dụng cột cao, lắp đặt trên sân thượng và ngụy trang nhưng thực tế chưa đáp ứng nhu cầu về phủ sóng.

+ Khu vực mật độ trạm thu phát sóng quá dày: khoảng cách giữa các trạm thu phát sóng quá gần nhau (khoảng cách giữa các trạm nhỏ hơn 100m).

+ Trạm thu phát sóng có vị trí gần mặt đường, độ cao không hợp lý: ảnh hưởng tới mỹ quan.

c) Lộ trình thực hiện:

- Giai đoạn đến 2015: Hoàn thành xử lý các trạm thu phát sóng không phù hợp quy hoạch và 149 vị trí trạm chưa có giấy phép xây dựng; cụ thể:

+ Trạm có vị trí không phù hợp quy hoạch: gần mặt đường, độ cao không hợp lý, ảnh hưởng tới mỹ quan đô thị, cảnh quan kiến trúc, không đảm bảo an toàn: tiến hành tháo dỡ, di dời.

+ Trạm có vị trí phù hợp quy hoạch nhưng chưa có giấy phép xây dựng: Các doanh nghiệp phải làm các thủ tục cấp phép xây dựng trong thời gian nhất định. Nếu doanh nghiệp không hoàn thành các thủ tục cấp phép, tiến hành tháo dỡ, di dời.

- Giai đoạn đến 2017: Hoàn thành việc cải tạo 100% các trạm thu phát sóng loại 2 tại khu vực thành phố Huế, thị xã, thị trấn thành các trạm 2a; hoặc thành trạm 2b; hoặc thành trạm ngụy trang (tùy theo vị trí cụ thể của khu vực lắp đặt trạm).

IV. CÁC GIẢI PHÁP

1. Hoàn thiện hệ thống văn bản quản lý:

a) Ban hành các quy định, quy chế về xây dựng và cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh.

b) Ban hành các quy định, quy chế về sử dụng chung cơ sở hạ tầng; phối hợp giữa các ngành, doanh nghiệp.

c) Ban hành các quy định về phương pháp tính giá cho thuê hạ tầng viễn thông.

d) Ban hành cơ chế ưu đãi, tạo điều kiện hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng di động tại các khu vực điều kiện kinh tế xã hội còn hạn chế.

đ) Ban hành các cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích doanh nghiệp đầu tư xây dựng hạ tầng mạng thông tin di động ứng dụng các công nghệ tiên tiến, hiện đại (công nghệ 4G, trạm thu phát sóng ngụy trang…).

e) Hỗ trợ, tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong quá trình xây dựng phát triển hạ tầng mạng di động (cấp phép xây dựng, thủ tục…).

2. Huy động các nguồn lực toàn xã hội xây dựng hạ tầng thu phát sóng:

a) Hình thành doanh nghiệp hạ tầng và phương án triển khai theo hình thức xã hội hóa phù hợp khi triển khai xây dựng hạ tầng tại các khu vực xây dựng hạ tầng mới (khu dân cư mới, khu chung cư, khu đô thị mới…); triển khai xây dựng hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động đồng bộ với quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu vực này.

b) Khuyến khích “Doanh nghiệp cùng đầu tư và sử dụng chung cơ sở hạ tầng” phù hợp cho quá trình triển khai xây dựng, phát triển hạ tầng mạng lưới trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn tới.

3. Nâng cao năng lực quản lý nhà nước:

a) Công bố công khai Quy hoạch chung trên toàn tỉnh và lộ trình thực hiện, các doanh nghiệp căn cứ theo lộ trình xây dựng kế hoạch phát triển.

b) Thành lập Hồi đồng thẩm định bao gồm Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng, các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố để thẩm tra, xác định các trạm thu phát sóng loại 2 không đảm bảo an toàn để lập kế hoạch cải tạo, di dời.

c) Nâng cao năng lực quản lý nhà nước: ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng thông tin di động; quản lý dựa trên bản đồ số; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu; thiết bị đo kiểm, giám sát hệ thống các trạm thu phát sóng di động…

d) Tuyên truyền phổ biến pháp luật, các quy định, chính sách về phát triển viễn thông nói chung và phát triển hạ tầng mạng thông tin di động nói riêng; đơn giản hóa thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt quy hoạch, đầu tư, phát triển hiệu quả, bền vững.

đ) Tăng cường thanh tra, kiểm tra các hoạt động xây dựng, phát triển hạ tầng mạng thông tin di động tại địa phương. Xử lý nghiêm đối với các doanh nghiệp vi phạm quy định của pháp luật trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng.

e) Tăng cường quản lý, giám sát chất lượng thiết bị, dịch vụ và công trình viễn thông đảm bảo quyền lợi người sử dụng.

g) Nghiên cứu, bám sát việc triển khai thực hiện quy hoạch của các ngành có liên quan (giao thông, xây dựng, đô thị…) và quy hoạch các địa phương nhằm phát triển hạ tầng mạng đồng bộ.

h) Giám sát chặt chẽ việc xây dựng phát triển hạ tầng mạng thông tin di động trên địa bàn tỉnh. Giải quyết tranh chấp và xử lý các doanh nghiệp vi phạm.

l) UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông và các sở, ngành liên quan, quản lý việc xây dựng phát triển hạ tầng mạng viễn thông trên địa bàn quản lý.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Tổ chức công bố công khai Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 để mọi tổ chức và cá nhân biết. Căn cứ tình hình phát triển, trình UBND tỉnh những nội dung cần cập nhật, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh Quyết định “Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020”.

c) Phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh Quyết định “Quy định trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”

d) Tham mưu UBND tỉnh xây dựng và triển khai các quy chế, quy định về quản lý, sử dụng chung hạ tầng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh.

đ) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về giá cho thuê hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh (trong đó bao gồm hạ tầng trạm thu, phát sóng thông tin di động, hệ thống cống bể ngầm, hệ thống cáp, hệ thống cột treo cáp….).

e) Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây – Lăng cô và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn tỉnh.

g) Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.

h) Cập nhật thường xuyên, kịp thời hiện trạng phát triển các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh trên Trang thông tin điện tử của Sở để các ngành, địa phương, doanh nghiệp theo dõi, đầu tư.

l) Theo dõi, đôn đốc các doanh nghiệp viễn thông trong việc báo cáo định kỳ về các trạm BTS trên địa bàn và kế hoạch cải tạo, tháo dỡ, di dời, xây dựng mới trạm BTS hàng năm, tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.

2. Sở Xây dựng:

a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn tỉnh.

b) Thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, phối hợp các ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế để hướng dẫn, thực hiện và giải quyết các vấn đề về sử dụng đất xây dựng trạm BTS.

4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về giá cho thuê hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh (trong đó bao gồm hạ tầng trạm thu, phát sóng thông tin di động, hệ thống cống bể ngầm, hệ thống cáp, hệ thống cột treo cáp….).

5. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Xác định các công trình di tích lịch sử văn hóa, khu bảo tồn di sản, đài tưởng niệm, khu du lịch... để hướng dẫn cấp phép các trạm BTS phù hợp.

6. UBND huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban quản lý Khu kinh tế Chân mây - Lăng cô:

a) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn quản lý; tổ chức tháo dỡ, di dời các trạm không phù hợp quy hoạch trên địa bàn quản lý.

b) Thực hiện việc cấp phép xây dựng các trạm BTS tại địa bàn quản lý tùy theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh.

7. Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: Chủ trì, phối hợp các ngành, địa phương liên quan để xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động phục vụ cho an ninh, quốc phòng tại các huyện, thị xã, thành phố Huế phù hợp.

8. UBND cấp xã, phường, thị trấn: Thực hiện việc giám sát, thường xuyên kiểm tra phát hiện kịp thời các công trình xây dựng, lắp đặt trạm BTS không đúng Quy hoạch, báo cáo UBND cấp huyện để xử lý.

9. Các doanh nghiệp viễn thông:

a) Căn cứ vào Quy hoạch, xây dựng kế hoạch phát triển phù hợp với định hướng phát triển của ngành và chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

b) Phối hợp Sở Thông tin Truyền thông và các doanh nghiệp khác, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; đồng thời kiến nghị, đề xuất giải quyết hoặc hỗ trợ tháo gỡ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban quản lý Khu kinh tế Chân mây - Lăng cô và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TVTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Cổng TTĐT tỉnh;

- CVP, PCVP Đ.N.Trân;
-
Lưu: VT, DL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Dự án

Nguồn

Lộ trình

Nhu cầu vốn đầu tư

(Triệu đồng)

1

Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 1

Doanh nghiệp

2013 - 2015

105.500

 

2016 - 2020

102.500

 

2

Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 2a

Doanh nghiệp

2013 - 2015

4.800

 

2016 - 2020

4.600

 

3

Dự án xây dựng hạ tầng trạm loại 2b

Doanh nghiệp

2013 - 2015

7.500

 

2016 - 2020

5.550

 

4

Dự án xây dựng hạ tầng cho doanh nghiệp mới

Doanh nghiệp

2013 - 2015

24.000

 

2016 - 2020

12.000

 

5

Dự án xây dựng phát triển hạ tầng mạng 4G

Doanh nghiệp

2013 - 2015

45.000

 

2016 - 2020

79.500

 

6

Dự án cải tạo hạ tầng hiện trạng

Doanh nghiệp, Xã hội hóa, ngân sách

2013 - 2015

30.900

 

7

Dự án đầu tư trang thiết bị quản lý, giám sát phát triển trạm thu phát sóng thông tin di động

Ngân sách tỉnh

2013 - 2015

700

 

2016 - 2020

300

 

8

Tổng

 

 

422.850

 


PHỤ LỤC II:

QUY HOẠCH HỆ THỐNG TRẠM THU PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Đơn vị hành chính

Tổng số vị trí trạm thu phát sóng hiện trạng

Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động giai đoạn đến 2015

Số vị trí trạm thu phát sóng dự phòng cho các doanh nghiệp mới giai đoạn đến 2015

Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho phát triển mạng ứng dụng công nghệ mới 4G…

Tổng số vị trí trạm thu phát sóng đến 2015

Bán kính phục vụ bình quân
(km/trạm)

Trạm sử dụng chung cơ sở hạ tầng

 

Trạm loại 1

Trạm loại 2a

Trạm loại 2b

 

1

Thành phố Huế

273

7

13

21

3

12

329

0,31

 

2

Thị xã Hương Thủy

90

37

0

3

3

10

143

1,08

 

4

Thị xã Hương Trà

100

32

0

8

8

11

159

1,12

 

3

Huyện A Lưới

60

22

0

2

2

5

91

2,17

 

5

Huyện Nam Đông

27

18

4

2

2

5

58

1,86

 

6

Huyện Phong Điền

113

23

2

2

4

7

151

1,58

 

7

Huyện Phú Lộc

130

33

3

5

6

10

187

1,23

 

8

Huyện Phú Vang

125

17

1

5

8

10

166

0,83

 

9

Huyện Quảng Điền

57

22

1

2

4

8

94

0,79

 

Tổng

975

211

24

50

40

78

1.378

1,20

 

 

PHỤ LỤC III:

QUY HOẠCH HỆ THỐNG TRẠM THU PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Đơn vị hành chính

Tổng số vị trí trạm thu phát sóng năm 2015

Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho các doanh nghiệp đang hoạt động

giai đoạn 2016 - 2020

Số vị trí trạm thu phát sóng dự phòng cho các doanh nghiệp mới giai đoạn đến 2020

Số vị trí trạm thu phát sóng quy hoạch cho phát triển mạng ứng dụng công nghệ mới 4G…

Tổng số vị trí trạm thu phát sóng đến 2020

Bán kính phục vụ

bình quân
(km/trạm)

Trạm sử dụng chung cơ sở hạ tầng

Trạm loại 1

Trạm loại 2a

Trạm loại 2b

1

Thành phố Huế

329

10

2

3

3

20

367

0,28

2

Thị xã Hương Thủy

143

19

0

9

3

18

192

0,89

4

Thị xã Hương Trà

159

23

0

7

2

14

205

0,93

3

Huyện A Lưới

91

30

0

2

2

10

135

1,67

5

Huyện Nam Đông

58

25

3

2

2

10

100

1,35

6

Huyện Phong Điền

151

28

3

5

2

12

201

1,28

7

Huyện Phú Lộc

187

35

2

4

2

18

248

1,00

8

Huyện Phú Vang

166

18

7

2

2

15

210

0,69

9

Huyện Quảng Điền

94

17

6

3

2

13

135

0,62

Tổng

1.378

205

23

37

20

130

1.793

1,00

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Kí hiệu

Địa điểm

Loại trạm

Chiều cao cột tối đa
(m)

Vị trí

Nhu cầu sử dụng đất
(m2)

Thời gian thực hiện

Sử dụng chung hạ tầng
(Có, Không)

Kinh độ trung tâm

Vĩ độ trung tâm

Bán kính (m)

I

Thành phố Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

H001

An Đông

2a

12

107.61984

16.46566

500

0

2013 - 2015

Không

2

H002

An Đông

2a

12

107.60387

16.45873

500

0

2013 - 2015

Không

3

H003

An Đông

1

45

107.61421

16.46020

500

400

2013 - 2015

4

H004

An Đông

1

45

107.61194

16.45170

500

400

2016 - 2020

5

H005

An Đông

1

45

107.60595

16.45064

500

400

2016 - 2020

6

H006

An Hòa

1

45

107.53756

16.49323

300

400

2013 - 2015

7

H007

An Hòa

1

45

107.545515

16.488298

300

400

2016 - 2020

8

H008

An Tây

1

45

107.59751

16.42048

500

400

2013 - 2015

9

H009

Phường Đúc

2a

12

107.57671

16.45498

400

0

2013 - 2015

10

H010

Phường Đúc

2a

12

107.56962

16.45627

400

0

2016 - 2020

11

H011

Phường Đúc

2b

6

107.55897

16.45146

400

0

2016 - 2020

Không

12

H012

Hương Long

2a

12

107.54307

16.47598

400

0

2013 - 2015

13

H013

Hương Long

1

45

107.54564

16.45814

400

400

2016 - 2020

14

H014

Hương Long

1

45

107.54331

16.46578

400

400

2013 - 2015

15

H015

Hương Sơ

1

45

107.55616

16.49815

300

400

2013 - 2015

16

H016

Hương Sơ

1

45

107.56417

16.49323

300

400

2016 - 2020

17

H017

Kim Long

2a

12

107.55934

16.45944

300

0

2013 - 2015

18

H018

Kim Long

1

45

107.55934

16.46578

300

400

2016 - 2020

19

H019

Kim Long

1

45

107.55775

16.47246

300

400

2016 - 2020

20

H020

Phú Bình

2a

12

107.57377

16.49077

300

0

2013 - 2015

21

H021

Phú Cát

2a

12

107.58833

16.47797

300

0

2013 - 2015

22

H022

Phú Hậu

2a

12

107.57953

16.49111

400

0

2013 - 2015

23

H023

Phú Hậu

2b

6

107.58894

16.48960

400

0

2016 - 2020

Không

24

H024

Phú Hiệp

2a

12

107.57965

16.48478

300

0

2013 - 2015

25

H025

Phú Hiệp

2b

6

107.58833

16.48408

300

0

2013 - 2015

Không

26

H026

Phú Hiệp

2b

6

107.58197

16.48091

300

0

2013 - 2015

Không

27

H027

Phú Hội

2b

6

107.59081

16.46654

300

0

2013 - 2015

Không

28

H028

Phú Hội

2b

6

107.59531

16.46812

300

0

2013 - 2015

Không

29

H029

Phú Hội

2b

6

107.59629

16.46296

300

0

2013 - 2015

Không

30

H030

Phú Nhuận

2b

6

107.59090

16.45732

300

0

2013 - 2015

Không

31

H031

Phú Nhuận

2b

6

107.59262

16.46120

300

0

2013 - 2015

Không

32

H032

Phú Nhuận

2b

6

107.589067

16.463425

300

0

2013 - 2015

Không

33

H033

Phú Thuận

2b

6

107.585641

16.460609

400

0

2013 - 2015

Không

34

H034

Tây Lộc

2b

6

107.56142

16.47680

300

0

2013 - 2015

Không

35

H035

Tây Lộc

2b

6

107.55689

16.48091

300

0

2013 - 2015

Không

36

H036

Tây Lộc

2b

6

107.56166

16.48478

300

0

2016 - 2020

Không

37

H037

Thuận Hòa

2b

6

107.57316

16.46413

300

0

2013 - 2015

Không

38

H038

Thuận Hòa

2b

6

107.56484

16.46636

300

0

2013 - 2015

Không

39

H039

Thuận Thành

2b

6

107.58625

16.47176

300

0

2013 - 2015

Không

40

H040

Thủy Biều

2b

6

107.59836

16.45451

400

0

2013 - 2015

Không

41

H041

Thủy Biều

2a

12

107.59898

16.44500

400

0

2016 - 2020

42

H042

Thủy Biều

1

45

107.544291

16.446177

500

400

2013 - 2015

43

H043

Thủy Biều

1

45

107.543313

16.437379

500

400

2016 - 2020

44

H044

Thủy Xuân

2a

12

107.56081

16.44289

500

0

2013 - 2015

45

H045

Thủy Xuân

1

45

107.57280

16.43257

500

400

2016 - 2020

46

H046

Thủy Xuân

1

45

107.59445

16.43397

500

400

2013 - 2015

47

H047

Thủy Xuân

1

45

107.60619

16.43808

500

400

2016 - 2020

48

H048

Phước Vĩnh

2b

6

107.35130

16.26490

500

0

2013 - 2015

Không

49

H049

Trường An

2b

6

107.580626

16.439958

500

0

2013 - 2015

Không

50

H050

Vĩ Dạ

2b

6

107.60228

16.48056

400

0

2013 - 2015

Không

51

H051

Vĩ Dạ

2a

12

107.59800

16.48079

400

0

2013 - 2015

52

H052

Vĩ Dạ

2a

12

107.59983

16.47269

400

0

2013 - 2015

53

H053

Vĩnh Ninh

2b

6

107.58809

16.45193

300

0

2013 - 2015

Không

54

H054

Vĩnh Ninh

2b

6

107.585275

16.447118

300

0

2013 - 2015

Không

55

H055

Xuân Phú

2b

6

107.60564

16.46460

400

0

2013 - 2015

Không

56

H056

Xuân Phú

2a

12

107.60142

16.46472

400

0

2013 - 2015

II

Thị xã Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

57

HTH001

Thủy Thanh

1

45

107.63770

16.47879

500

400

2013 - 2015

58

HTH002

Thủy Thanh

1

45

107.64063

16.45532

500

400

2013 - 2015

59

HTH003

Thủy Dương

1

45

107.61837

16.42128

600

400

2013 - 2015

60

HTH004

Thủy Bằng

1

45

107.57751

16.40884

500

400

2013 - 2015

61

HTH005

Thủy Bằng

1

45

107.58876

16.38748

500

400

2016 - 2020

62

HTH006

Thủy Bằng

1

45

107.60736

16.37880

500

400

2016 - 2020

63

HTH007

Thủy Phương

1

45

107.64014

16.43631

500

400

2013 - 2015

64

HTH008

Thủy Phương

1

45

107.64724

16.38936

500

400

2016- 2020

65

HTH009

Thủy Vân

1

45

107.65482

16.43889

400

400

2013 - 2015

66

HTH010

Thủy Châu

1

45

107.69715

16.42809

400

400

2013 - 2015

67

HTH011

Thủy Lương

1

45

107.70719

16.40579

400

400

2013 - 2015

68

HTH012

Thủy Tân

1

45

107.73655

16.38608

500

400

2013 - 2015

69

HTH013

Thủy Tân

1

45

107.68957

16.35532

500

400

2016 - 2020

70

HTH014

Phú Sơn

1

45

107.62742

16.36142

600

400

2013 - 2015

71

HTH015

Phú Sơn

1

45

107.64357

16.33278

600

400

2016 - 2020

72

HTH016

Phú Sơn

1

45

107.67685

16.32317

600

400

2016 - 2020

73

HTH017

Dương Hòa

1

45

107.61274

16.33819

700

400

2013 - 2015

74

HTH018

Dương Hòa

1

45

107.57946

16.29219

700

400

2013 - 2015

75

HTH019

Dương Hòa

1

45

107.63134

16.27764

700

400

2016 - 2020

76

HTH020

Dương Hòa

1

45

107.62693

16.22412

700

400

2016 - 2020

77

HTH021

Thủy Vân

1

45

107.60956

16.48396

300

400

2013 - 2015

78

HTH022

Thủy Vân

1

45

107.61959

16.48748

300

400

2013 - 2015

79

HTH023

Thủy Vân

1

45

107.62204

16.47692

300

400

2016 - 2020

80

HTH024

Thủy Thanh

1

45

107.63182

16.46001

400

400

2013 - 2015

81

HTH025

Thủy Thanh

1

45

107.64112

16.46589

400

400

2013 - 2015

82

HTH026

Thủy Dương

1

45

107.61910

16.44875

500

400

2013 - 2015

83

HTH027

Thủy Dương

1

45

107.62228

16.43842

500

400

2013 - 2015

84

HTH028

Thủy Dương

2b

6

107.61372

16.42950

500

0

2016 - 2020

Không

85

HTH029

Thủy Dương

2b

6

107.61812

16.39500

500

0

2016 - 2020

Không

86

HTH030

Thủy Bằng

1

45

107.56796

16.41941

300

400

2013 - 2015

87

HTH031

Thủy Bằng

1

45

107.58093

16.41542

300

400

2013 - 2015

88

HTH032

Thủy Bằng

1

45

107.57286

16.40838

300

400

2013 - 2015

89

HTH033

Thủy Bằng

1

45

107.57849

16.39993

300

400

2013 - 2015

90

HTH034

Thủy Bằng

1

45

107.59072

16.39571

300

400

2013 - 2015

91

HTH035

Thủy Bằng

1

45

107.58901

16.38350

300

400

2013 - 2015

92

HTH036

Thủy Bằng

1

45

107.60173

16.39359

300

400

2016 - 2020

93

HTH037

Thủy Bằng

1

45

107.60393

16.38679

300

400

2016 - 2020

94

HTH038

Thủy Bằng

1

45

107.61519

16.38538

300

400

2016 - 2020

95

HTH039

Thủy Phương

1

45

107.64724

16.44452

300

400

2013 - 2015

96

HTH040

Thủy Phương

1

45

107.63305

16.43138

300

400

2013 - 2015

97

HTH041

Thủy Phương

1

45

107.64357

16.42763

300

400

2013 - 2015

98

HTH042

Thủy Phương

1

45

107.63427

16.41988

300

400

2016 - 2020

99

HTH043

Thủy Phương

2b

6

107.62987

16.40955

400

0

2016 - 2020

Không

100

HTH044

Thủy Phương

2b

6

107.63574

16.37693

500

0

2016 - 2020

Không

101

HTH045

Thủy Châu

1

45

107.66902

16.42434

400

400

2013 - 2015

102

HTH046

Thủy Châu

1

45

107.65507

16.42317

400

400

2013 - 2015

103

HTH047

Thủy Châu

1

45

107.65654

16.40392

400

400

2013 - 2015

104

HTH048

Thủy Châu

2b

6

107.65923

16.38163

400

0

2016 - 2020

Không

105

HTH049

Thủy Châu

2b

6

107.65825

16.36473

400

0

2016 - 2020

Không

106

HTH050

Phú Bài

2b

6

107.66535

16.41706

300

0

2013 - 2015

Không

107

HTH051

Phú Bài

2b

6

107.67171

16.41331

300

0

2013 - 2015

Không

108

HTH052

Phú Bài

2b

6

107.67954

16.40697

300

0

2013 - 2015

Không

109

HTH053

Phú Bài

2b

6

107.68883

16.39969

300

0

2016 - 2020

Không

110

HTH054

Phú Bài

2b

6

107.68076

16.38820

300

0

2016 - 2020

Không

111

HTH055

Thủy Lương

1

45

107.68492

16.41871

400

400

2013 - 2015

112

HTH056

Thủy Lương

2b

6

107.70058

16.41706

400

400

2016 - 2020

Không

113

HTH057

Thủy Tân

1

45

107.71746

16.40228

400

400

2016 - 2020

114

HTH058

Thủy Phù

1

45

107.70180

16.38772

500

400

2013 - 2015

115

HTH059

Thủy Phù

1

45

107.71232

16.37974

500

400

2013 - 2015

116

HTH060

Thủy Phù

1

45

107.72162

16.37035

500

400

2016 - 2020

117

HTH061

Thủy Phù

1

45

107.72382

16.37881

500

400

2016 - 2020

118

HTH062

Thủy Phù

1

45

107.70865

16.36473

500

400

2016 - 2020

119

HTH063

Phú Sơn

1

45

107.63452

16.36027

500

400

2013 - 2015

120

HTH064

Phú Sơn

1

45

107.67146

16.33610

500

400

2016 - 2020

121

HTH065

Phú Sơn

1

45

107.67611

16.32647

500

400

2016 - 2020

122

HTH066

Thủy Thanh

1

45

107.63231

16.48583

500

400

2013 - 2015

123

HTH067

Thủy Dương

1

45

107.62179

16.44570

500

400

2013 - 2015

124

HTH068

Thủy Châu

1

45

107.65773

16.43030

500

400

2013 - 2015

III

Thị xã Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

125

HTR001

Hải Dương

1

45

107.57873

16.59497

500

400

2013 - 2015

126

HTR002

Hải Dương

1

45

107.60320

16.57737

500

400

2016 - 2020

127

HTR003

Hương Phong

1

45

107.58827

16.55224

500

400

2013 - 2015

128

HTR004

Hương Toàn

1

45

107.53934

16.52765

500

400

2013 - 2015

129

HTR005

Hương An

1

45

107.50998

16.45073

500

400

2013 - 2015

130

HTR006

Hương Chữ

1

45

107.50019

16.47748

500

400

2013 - 2015

131

HTR007

Hương Xuân

1

45

107.50655

16.53051

600

400

2013 - 2015

132

HTR008

Hương Xuân

1

45

107.46789

16.46073

600

400

2016 - 2020

133

HTR009

Hương Vân

1

45

107.44685

16.51874

600

400

2013 - 2015

134

HTR010

Hương Vân

1

45

107.44734

16.49546

600

400

2016 - 2020

135

HTR011

Hương Vân

1

45

107.42801

16.42554

700

400

2016 - 2020

136

HTR012

Hương Vân

1

45

107.40207

16.39503

700

400

2016 - 2020

137

HTR013

Hương Hồ

1

45

107.49285

16.41944

600

400

2013 - 2015

138

HTR014

Hương Thọ

1

45

107.54863

16.40617

600

400

2013 - 2015

139

HTR015

Hương Thọ

1

45

107.58387

16.35750

600

400

2016 - 2020

140

HTR016

Hương Thọ

1

45

107.54839

16.33543

600

400

2016 - 2020

141

HTR017

Bình Thành

1

45

107.52172

16.30477

700

400

2013 - 2015

142

HTR018

Bình Thành

1

45

107.48820

16.29272

700

400

2016 - 2020

143

HTR019

Bình Điền

1

45

107.48502

16.32981

700

400

2013 - 2015

144

HTR020

Bình Điền

1

45

107.44220

16.29460

700

400

2013 - 2015

145

HTR021

Bình Điền

1

45

107.41162

16.36641

700

400

2016 - 2020

146

HTR022

Bình Điền

1

45

107.37026

16.36453

700

400

2016 - 2020

147

HTR023

Hương Bình

1

45

107.47181

16.37006

700

400

2013 - 2015

148

HTR024

Hương Phong

1

45

107.57971

16.54182

500

400

2013 - 2015

149

HTR025

Hương Vinh

1

45

107.56821

16.52417

300

400

2013 - 2015

150

HTR026

Hương Vinh

1

45

107.56968

16.50634

300

400

2013 - 2015

151

HTR027

Hương Vinh

1

45

107.55500

16.51577

300

400

2016 - 2020

152

HTR028

Hương Toàn

1

45

107.53885

16.51525

400

400

2013 - 2015

153

HTR029

Hương Toàn

1

45

107.53224

16.50212

400

400

2016 - 2020

154

HTR030

Hương Toàn

1

45

107.52368

16.51671

400

400

2016 - 2020

155

HTR031

Hương An

1

45

107.53567

16.48546

300

400

2013 - 2015

156

HTR032

Hương An

2b

6

107.52270

16.47331

300

0

2016 - 2020

Không

157

HTR033

Hương An

2b

6

107.50924

16.47092

300

0

2016 - 2020

Không

158

HTR034

Hương Chữ

1

45

107.52637

16.49536

400

400

2013 - 2015

159

HTR035

Hương Chữ

1

45

107.51585

16.50118

400

400

2013 - 2015

160

HTR036

Hương Chữ

2b

6

107.51585

16.48968

400

0

2016 - 2020

Không

161

HTR037

Hương Chữ

2b

6

107.49872

16.49109

400

0

2016 - 2020

Không

162

HTR038

Hương Xuân

2b

6

107.50166

16.52281

400

0

2016 - 2020

Không

163

HTR039

Hương Văn

1

45

107.49848

16.50892

400

400

2013 - 2015

164

HTR040

Hương Văn

1

45

107.48355

16.51830

400

400

2013 - 2015

165

HTR041

Hương Văn

2b

6

107.47817

16.50118

400

0

2013 - 2015

Không

166

HTR042

Hương Văn

2b

6

107.46422

16.48973

400

0

2013 - 2015

Không

167

HTR043

Tứ Hạ

2b

6

107.46691

16.51127

300

400

2013 - 2015

Không

168

HTR044

Tứ Hạ

2b

6

107.47866

16.52234

300

400

2013 - 2015

Không

169

HTR045

Tứ Hạ

2b

6

107.47205

16.52558

300

400

2013 - 2015

Không

170

HTR046

Tứ Hạ

2b

6

107.46691

16.53543

300

0

2013 - 2015

Không

171

HTR047

Tứ Hạ

2b

6

107.45734

16.52122

300

0

2016 - 2020

Không

172

HTR048

Tứ Hạ

2b

6

107.45615

16.53830

300

0

2016 - 2020

Không

173

HTR049

Hương Vân

2b

6

107.44954

16.52915

500

0

2013 - 2015

Không

174

HTR050

Hương Vân

1

45

107.45174

16.50939

500

400

2013 - 2015

175

HTR051

Hương Vân

1

45

107.44122

16.46482

500

400

2016 - 2020

176

HTR052

Hương Bình

1

45

107.46471

16.43854

600

400

2013 - 2015

177

HTR053

Hương Bình

1

45

107.46765

16.39491

600

400

2016 - 2020

178

HTR054

Hương Hồ

2b

6

107.52539

16.45731

500

0

2013 - 2015

Không

179

HTR055

Hương Hồ

1

45

107.52588

16.43291

500

400

2016 - 2020

180

HTR056

Hương Thọ

1

45

107.55181

16.41979

500

400

2013 - 2015

181

HTR057

Hương Thọ

1

45

107.56405

16.38928

500

400

2013 - 2015

182

HTR058

Hương Thọ

1

45

107.56283

16.37402

500

400

2016 - 2020

183

HTR059

Hương Thọ

1

45

107.54863

16.37050

500

400

2016 - 2020

184

HTR060

Bình Thành

1

45

107.53322

16.36369

500

400

2013 - 2015

185

HTR061

Bình Thành

1

45

107.51511

16.35548

500

400

2016 - 2020

186

HTR062

Bình Điền

1

45

107.50239

16.34562

500

400

2013 - 2015

187

HTR063

Bình Điền

1

45

107.49383

16.35031

500

400

2013 - 2015

188

HTR064

Bình Điền

1

45

107.47450

16.35548

500

400

2016 - 2020

189

HTR065

Bình Điền

1

45

107.42874

16.33576

500

400

2016 - 2020

190

HTR066

Bình Điền

1

45

107.40892

16.32872

500

400

2016 - 2020

191

HTR067

Hồng Tiến

1

45

107.45297

16.35290

400

400

2013 - 2015

192

HTR068

Hồng Tiến

1

45

107.44318

16.34327

400

400

2016 - 2020

193

HTR069

Hải Dương

1

45

107.58044

16.59249

400

400

2013 - 2015

194

HTR070

Hải Dương

1

45

107.61274

16.57537

400

400

2013 - 2015

IV

Huyện Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

195

PL001

Vinh Hưng

1

45

107.82757

16.39560

400

400

2013 - 2015

196

PL002

Vinh Hưng

1

45

107.84029

16.37024

400

400

2016 - 2020

197

PL003

Vinh Mỹ

1

45

107.85399

16.40077

400

400

2013 - 2015

198

PL004

Vinh Giang

1

45

107.86574

16.36131

400

400

2013 - 2015

199

PL005

Vinh Hải

1

45

107.87650

16.37963

400

400

2013 - 2015

200

PL006

Vinh Hiền

1

45

107.91076

16.35896

300

400

2013 - 2015

201

PL007

Vinh Hiền

1

45

107.88629

16.34910

300

400

2016 - 2020

202

PL008

Lộc Bình

1

45

107.92984

16.32092

400

400

2013 - 2015

203

PL009

Lộc Vĩnh

1

45

107.95281

16.34064

300

400

2013 - 2015

204

PL010

Lộc Vĩnh

1

45

107.98905

16.30636

300

400

2016 - 2020

205

PL011

Lộc Vĩnh

1

45

108.01499

16.30917

300

400

2016 - 2020

206

PL012

Lộc Thủy

1

45

107.93033

16.29743

400

400

2013 - 2015

207

PL013

Lộc Thủy

1

45

107.91712

16.27207

400

400

2016 - 2020

208

PL014

Lộc Thủy

1

45

107.94159

16.27066

400

400

2016 - 2020

209

PL015

Lộc Tiến

1

45

107.97682

16.27676

400

400

2013 - 2015

210

PL016

Lộc Tiến

1

45

108.00422

16.26972

400

400

2013 - 2015

211

PL017

Lộc Tiến

1

45

108.02820

16.26502

400

400

2016 - 2020

212

PL018

Lăng Cô

1

45

108.05561

16.27395

500

400

2013 - 2015

213

PL019

Lăng Cô

1

45

108.07175

16.24999

500

400

2013 - 2015

214

PL020

Lăng Cô

1

45

108.08888

16.22651

500

400

2013 - 2015

215

PL021

Lăng Cô

1

45

108.10601

16.20490

500

400

2016 - 2020

216

PL022

Lăng Cô

1

45

108.13097

16.19598

500

400

2016 - 2020

217

PL023

Lộc Trì

1

45

107.90048

16.27536

400

400

2013 - 2015

218

PL024

Lộc Trì

1

45

107.89510

16.26502

400

400

2016 - 2020

219

PL025

Phú Lộc

1

45

107.86867

16.25328

300

400

2013 - 2015

220

PL026

Phú Lộc

1

45

107.87650

16.27066

300

400

2013 - 2015

221

PL027

Phú Lộc

1

45

107.85693

16.27348

300

400

2013 - 2015

222

PL028

Phú Lộc

1

45

107.85008

16.28146

300

400

2016 - 2020

223

PL029

Lộc Điền

1

45

107.83393

16.26408

400

400

2013 - 2015

224

PL030

Lộc Điền

1

45

107.83393

16.28052

400

400

2013 - 2015

225

PL031

Lộc Điền

1

45

107.80897

16.28898

400

400

2016 - 2020

226

PL032

Lộc Điền

1

45

107.79038

16.30307

400

400

2016 - 2020

227

PL033

Lộc Điền

1

45

107.77374

16.31434

400

400

2016 - 2020

228

PL034

Lộc Điền

1

45

107.78499

16.32327

400

400

2016 - 2020

229

PL035

Lộc An

1

45

107.75318

16.33031

500

400

2013 - 2015

230

PL036

Lộc An

1

45

107.76982

16.34675

500

400

2016 - 2020

231

PL037

Lộc Sơn

1

45

107.74584

16.34769

400

400

2013 - 2015

232

PL038

Lộc Sơn

1

45

107.73508

16.31904

400

400

2016 - 2020

233

PL039

Lộc Sơn

1

45

107.71942

16.30589

400

400

2016 - 2020

234

PL040

Lộc Bổn

1

45

107.73410

16.35849

500

400

2013 - 2015

235

PL041

Lộc Bổn

1

45

107.71648

16.34158

500

400

2016 - 2020

236

PL042

Lộc Bổn

1

45

107.69495

16.29133

500

400

2016 - 2020

237

PL043

Xuân Lộc

1

45

107.71550

16.28240

500

400

2013 - 2015

238

PL044

Xuân Lộc

1

45

107.70670

16.26267

500

400

2016 - 2020

239

PL045

Xuân Lộc

1

45

107.70914

16.24389

500

400

2016 - 2020

240

PL046

Lộc Hòa

1

45

107.77765

16.27864

600

400

2016 - 2020

241

PL047

Xuân Lộc

1

45

107.67880

16.27559

500

400

2013 - 2015

242

PL048

Xuân Lộc

1

45

107.73067

16.26526

500

400

2016 - 2020

243

PL049

Lộc Hòa

1

45

107.76346

16.25163

500

400

2013 - 2015

244

PL050

Lộc Trì

1

45

107.85057

16.19855

600

400

2013 - 2015

245

PL051

Lộc Thủy

1

45

107.95333

16.24224

600

400

2016 - 2020

246

PL052

TT Lăng Cô

1

45

108.03490

16.23168

500

400

2013 - 2015

247

PL053

TT Lăng Cô

1

45

108.14614

16.20795

500

400

2013 - 2015

248

PL054

TT Phú Lộc

2b

6

107.85742

16.28569

300

0

2013 - 2015

Không

249

PL055

TT Phú Lộc

2b

6

107.85693

16.27841

300

0

2013 - 2015

Không

250

PL056

TT Phú Lộc

2b

6

107.86769

16.26995

300

0

2013 - 2015

Không

251

PL057

TT Phú Lộc

2b

6

107.86766

16.26248

300

0

2016 - 2020

Không

252

PL058

TT Phú Lộc

2b

6

107.87724

16.26714

300

0

2016 - 2020

Không

253

PL059

TT Lăng Cô

2b

6

108.07542

16.24600

400

0

2013 - 2015

Không

254

PL060

TT Lăng Cô

2b

6

108.08127

16.23688

400

0

2013 - 2015

Không

255

PL061

TT Lăng Cô

2b

6

108.08399

16.22651

400

0

2016 - 2020

Không

256

PL062

TT Lăng Cô

2b

6

108.09304

16.22533

400

0

2016 - 2020

Không

257

PL063

Vinh Hưng

1

45

107.83393

16.38620

400

400

2013 - 2015

258

PL064

Vinh Hải

1

45

107.87650

16.37117

400

400

2013 - 2015

259

PL065

Lộc Bình

1

45

107.925437

16.304476

500

400

2016 - 2020

260

PL066

Lộc Thủy

1

45

107.93229

16.27770

500

400

2016 - 2020

261

PL067

Lộc Thủy

1

45

107.95529

16.27864

500

400

2016 - 2020

262

PL068

Lộc Tiến

1

45

108.01352

16.27536

500

400

2013 - 2015

263

PL069

Lộc Vĩnh

1

45

108.00569

16.30307

500

400

2016 - 2020

264

PL070

TT Lăng Cô

2b

6

108.04239

16.27066

300

0

2013 - 2015

Không

265

PL071

TT Lăng Cô

2b

6

108.08546

16.21664

300

0

2013 - 2015

Không

266

PL072

Lộc Trì

2a

15

107.86818

16.20302

600

0

2016 - 2020

Không

267

PL073

Lộc Điền

2a

15

107.76517

16.29955

600

0

2016 - 2020

Không

268

PL074

Lộc An

2a

15

107.77496

16.33477

500

0

2013 - 2015

Không

269

PL075

Lộc Sơn

1

45

107.73753

16.34346

500

400

2016 - 2020

270

PL076

Lộc Bổn

1

45

107.73361

16.36530

500

400

2016 - 2020

271

PL077

Xuân Lộc

1

45

107.69446

16.27442

400

400

2016 - 2020

272

PL078

Xuân Lộc

1

45

107.69495

16.25751

400

400

2016 - 2020

273

PL079

Xuân Lộc

1

45

107.68370

16.27982

500

400

2013 - 2015

274

PL080

Lộc An

1

45

107.74291

16.29250

500

400

2013 - 2015

275

PL081

Lộc Thủy

1

45

107.920268

16.235244

600

400

2016 - 2020

276

PL082

Lộc Tiến

1

45

107.97193

16.24835

600

400

2016 - 2020

V

Huyện Phú Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

277

PV001

TT Thuận An

2b

6

107.64651

16.56064

300

0

2013 - 2015

Không

278

PV002

TT Thuận An

2b

6

107.63917

16.54280

300

0

2016 - 2020

Không

279

PV003

Phú Thuận

1

45

107.66999

16.54984

400

400

2013 - 2015

280

PV004

Phú Thuận

1

45

107.68957

16.53576

400

400

2016 - 2020

281

PV005

Phú Hải

1

45

107.70670

16.52356

500

400

2013 - 2015

282

PV006

Phú Diên

1

45

107.73214

16.50291

400

400

2013 - 2015

283

PV007

Phú Diên

1

45

107.75221

16.48366

400

400

2016 - 2020

284

PV008

Vinh Xuân

1

45

107.75906

16.47005

500

400

2013 - 2015

285

PV009

Vinh Xuân

1

45

107.77472

16.45879

500

400

2016 - 2020

286

PV010

Vinh Xuân

1

45

107.79087

16.45644

500

400

2016 - 2020

287

PV011

Vinh Thanh

1

45

107.80750

16.44001

400

400

2013 - 2015

288

PV012

Vinh Thanh

2a

15

107.78744

16.44001

400

0

2016 - 2020

Không

289

PV013

Vinh An

1

45

107.81240

16.41702

500

400

2013 - 2015

290

PV014

Vinh An

1

45

107.83735

16.41232

500

400

2016 - 2020

291

PV015

Vinh Hà

1

45

107.82072

16.36961

500

400

2013 - 2015

292

PV016

Vinh Hà

1

45

107.79869

16.38275

500

400

2016 - 2020

293

PV017

Vinh Thái

1

45

107.75514

16.40200

600

400

2013 - 2015

294

PV018

Vinh Thái

1

45

107.76884

16.38698

600

400

2016 - 2020

295

PV019

Vinh Phú

1

45

107.79233

16.40246

600

400

2013 - 2015

296

PV020

Vinh Phú

1

45

107.76738

16.42406

600

400

2016 - 2020

297

PV021

TT Phú Đa

2b

6

107.74536

16.44001

500

0

2013 - 2015

Không

298

PV022

Phú Đa

2b

6

107.71453

16.43861

500

0

2016 - 2020

Không

299

PV023

Phú Lương

1

45

107.67391

16.45644

500

400

2013 - 2015

300

PV024

Phú Xuân

1

45

107.71550

16.46958

400

400

2013 - 2015

301

PV025

Phú Xuân

1

45

107.69936

16.48366

400

400

2016 - 2020

302

PV026

Phú Xuân

1

45

107.68419

16.48507

400

400

2016 - 2020

303

PV027

Phú Xuân

1

45

107.66902

16.49915

400

400

2016 - 2020

304

PV028

Phú Mỹ

1

45

107.63770

16.49962

500

400

2013 - 2015

305

PV029

Phú An

2a

15

107.63917

16.54280

500

0

2016 - 2020

Không

306

PV030

Vinh An

2a

15

107.82292

16.43184

500

0

2013 - 2015

Không

307

PV031

Vinh Hà

1

45

107.78132

16.37036

600

400

2013 - 2015

308

PV032

Vinh Hà

2a

15

107.83907

16.34736

600

0

2016 - 2020

Không

309

PV033

TT Thuận An

2b

6

107.65458

16.56038

400

0

2013 - 2015

Không

310

PV034

TT Thuận An

2b

6

107.65311

16.55592

400

0

2013 - 2015

Không

311

PV035

Phú Dương

2a

15

107.59708

16.51769

300

0

2016 - 2020

Không

312

PV036

Phú Dương

1

45

107.60956

16.52051

300

400

2016 - 2020

313

PV037

Phú Dương

1

45

107.59537

16.50972

300

400

2016 - 2020

314

PV038

Phú Dương

1

45

107.60809

16.51112

300

400

2016 - 2020

315

PV039

Phú Thuận

1

45

107.68272

16.54230

500

400

2013 - 2015

316

PV040

Phú Thanh

1

45

107.60246

16.53974

400

400

2016 - 2020

317

PV041

Phú Thanh

1

45

107.61959

16.53364

400

400

2013 - 2015

318

PV042

Phú Mậu

1

45

107.58240

16.52167

500

400

2016 - 2020

319

PV043

Phú Thượng

1

45

107.60271

16.49821

400

400

2013 - 2015

320

PV044

Phú Thượng

2a

15

107.60173

16.49023

400

0

2016 - 2020

Không

321

PV045

Phú Mỹ

1

45

107.61665

16.49352

500

400

2013 - 2015

322

PV046

Phú Mỹ

2a

15

107.63329

16.49235

500

0

2016 - 2020

Không

323

PV047

Phú An

1

45

107.63794

16.50901

500

400

2016 - 2020

324

PV048

Phú An

1

45

107.62546

16.51628

500

400

2016 - 2020

325

PV049

TT Phú Đa

2b

6

107.73557

16.45624

600

0

2013 - 2015

Không

326

PV050

Phú Xuân

2a

15

107.68027

16.50669

600

0

2016 - 2020

Không

VI

Huyện Nam Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

327

ND001

Hương Phú

1

45

107.76101

16.19588

600

400

2013 - 2015

328

ND002

Hương Phú

1

45

107.74340

16.21749

600

400

2016 - 2020

329

ND003

Hương Phú

1

45

107.71942

16.20104

600

400

2016 - 2020

330

ND004

Hương Phú

1

45

107.71550

16.22219

600

400

2016 - 2020

331

ND005

Hương Phú

1

45

107.70474

16.18084

600

400

2016 - 2020

332

ND006

Hương Phú

1

45

107.69495

16.21467

600

400

2016 - 2020

333

ND007

Khe Tre

1

45

107.72603

16.17567

400

400

2013 - 2015

334

ND008

Hương Lộc

1

45

107.73899

16.15171

500

400

2013 - 2015

335

ND009

Hương Lộc

1

45

107.76248

16.16722

500

400

2013 - 2015

336

ND010

Hương Lộc

1

45

107.76150

16.13808

500

400

2016 - 2020

337

ND011

Hương Lộc

1

45

107.79038

16.14231

500

400

2016 - 2020

338

ND012

Hương Lộc

1

45

107.81631

16.14466

500

400

2016 - 2020

339

ND013

Hương Lộc

1

45

107.84812

16.14278

500

400

2016 - 2020

340

ND014

Hương Sơn

1

45

107.64063

16.16158

600

400

2013 - 2015

341

ND015

Hương Sơn

1

45

107.67636

16.17426

600

400

2016 - 2020

342

ND016

Hương Hòa

1

45

107.70670

16.16722

500

400

2013 - 2015

343

ND017

Hương Hòa

1

45

107.70180

16.15641

500

400

2016 - 2020

344

ND018

Thượng Lộ

1

45

107.73655

16.11741

700

400

2013 - 2015

345

ND019

Thượng Lộ

1

45

107.78646

16.11083

700

400

2016 - 2020

346

ND020

Thượng Nhật

1

45

107.69006

16.13104

700

400

2013 - 2015

347

ND021

Thượng Nhật

1

45

107.70278

16.07606

700

400

2016 - 2020

348

ND022

Thượng Long

1

45

107.63476

16.08922

700

400

2013 - 2015

349

ND023

Thượng Long

1

45

107.64406

16.05163

700

400

2016 - 2020

350

ND024

Hương Hữu

1

45

107.65385

16.14748

500

400

2016 - 2020

351

ND025

Hương Hữu

1

45

107.66070

16.12446

500

400

2016 - 2020

352

ND026

Thượng Quảng

1

45

107.56968

16.14607

700

400

2013 - 2015

353

ND027

Thượng Quảng

1

45

107.60295

16.11835

700

400

2016 - 2020

354

ND028

Hương Phú

1

45

107.80261

16.19261

700

400

2013 - 2015

355

ND029

Thượng Lộ

1

45

107.84469

16.12680

800

400

2013 - 2015

356

ND030

Thượng Lộ

1

45

107.77423

16.08215

800

400

2016 - 2020

357

ND031

Thượng Nhật

1

45

107.72284

16.04454

700

400

2013 - 2015

358

ND032

Thượng Quảng

1

45

107.55940

16.06851

700

400

2013 - 2015

359

ND033

Thượng Quảng

1

45

107.53934

16.13808

700

400

2016 - 2020

360

ND034

Hương Sơn

1

45

107.63916

16.18744

600

400

2013 - 2015

361

ND035

Khe Tre

2b

6

107.71183

16.17569

300

0

2013 - 2015

Không

362

ND036

Khe Tre

2b

6

107.72015

16.17874

300

0

2013 - 2015

Không

363

ND037

Khe Tre

2b

6

107.71624

16.16558

300

0

2016 - 2020

Không

364

ND038

Khe Tre

2b

6

107.72627

16.16981

300

0

2016 - 2020

Không

365

ND039

Hương Phú

2a

15

107.72187

16.21987

500

0

2013 - 2015

Không

366

ND040

Hương Phú

2a

15

107.73043

16.19426

500

0

2016 - 2020

Không

367

ND041

Hương Lộc

1

45

107.72749

16.15266

500

400

2013 - 2015

368

ND042

Hương Lộc

1

45

107.75441

16.14725

500

400

2016 - 2020

369

ND043

Hương Lộc

1

45

107.79502

16.14067

500

400

2016 - 2020

370

ND044

Hương Lộc

1

45

107.83246

16.14584

500

400

2016 - 2020

371

ND045

Hương Hòa

2a

15

107.68761

16.17146

600

0

2013 - 2015

Không

372

ND046

Hương Hòa

2a

15

107.70719

16.14937

600

0

2016 - 2020

Không

373

ND047

Thượng Lộ

1

45

107.72872

16.12069

700

400

2013 - 2015

374

ND048

Hương Giang

2a

15

107.66265

16.15219

700

0

2013 - 2015

Không

375

ND049

Hương Giang

2a

15

107.68174

16.13620

700

0

2016 - 2020

Không

376

ND050

Thượng Long

1

45

107.64553

16.11928

700

400

2016 - 2020

377

ND051

Hương Phú

2a

15

107.70082

16.21141

600

0

2013 - 2015

Không

378

ND052

Thượng Lộ

1

45

107.75318

16.19449

600

400

2013 - 2015

379

ND053

Thượng Lộ

1

45

107.79356

16.11693

600

400

2016 - 2020

380

ND054

Thượng Nhật

1

45

107.66764

16.07661

700

400

2016 - 2020

VII

Huyện A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

381

AL001

Hồng Thủy

1

45

107.04386

16.34416

500

400

2013 - 2015

382

AL002

Hồng Thủy

1

45

107.05512

16.37235

500

400

2016 - 2020

383

AL003

Hồng Thủy

1

45

107.10944

16.40899

500

400

2016 - 2020

384

AL004

Hồng Vân

1

45

107.10161

16.37094

400

400

2013 - 2015

385

AL005

Hồng Vân

1

45

107.12363

16.35262

400

400

2016 - 2020

386

AL006

Hồng Trung

1

45

107.15691

16.33383

400

400

2013 - 2015

387

AL007

Bắc Sơn

1

45

107.20388

16.32678

400

400

2016 - 2020

388

AL008

Hồng Kim

1

45

107.25576

16.33477

500

400

2013 - 2015

389

AL009

Hồng Bắc

1

45

107.19556

16.27699

400

400

2016 - 2020

390

AL010

A Lưới

1

45

107.23618

16.28967

300

400

2013 - 2015

391

AL011

A Ngo

1

45

107.25527

16.27981

400

400

2013 - 2015

392

AL012

A Ngo

1

45

107.23961

16.25351

400

400

2016 - 2020

393

AL013

Hồng Quảng

1

45

107.21122

16.23284

500

400

2016 - 2020

394

AL014

Hồng Thái

1

45

107.20339

16.20369

500

400

2016 - 2020

395

AL015

Hồng Thượng

1

45

107.26261

16.23284

500

400

2013 - 2015

396

AL016

Hồng Thượng

1

45

107.25576

16.19852

500

400

2016 - 2020

397

AL017

Phú Vinh

1

45

107.30665

16.24505

400

400

2016 - 2020

398

AL018

Hồng Hạ

1

45

107.30224

16.28075

600

400

2013 - 2015

399

AL019

Hồng Hạ

1

45

107.35803

16.27042

600

400

2016 - 2020

400

AL020

Hồng Hạ

1

45

107.34678

16.30424

600

400

2016 - 2020

401

AL021

Hương Nguyên

1

45

107.38592

16.31269

700

400

2013 - 2015

402

AL022

Hương Nguyên

1

45

107.44856

16.12098

700

400

2016 - 2020

403

AL023

Hương Nguyên

1

45

107.47694

16.06036

700

400

2016 - 2020

404

AL024

A Roằng

1

45

107.38984

16.13320

700

400

2016 - 2020

405

AL025

A Đớt

1

45

107.33601

16.06880

500

400

2013 - 2015

406

AL026

Đông Sơn

1

45

107.30665

16.11580

400

400

2016 - 2020

407

AL027

Hương Lâm

1

45

107.37075

16.18113

700

400

2016 - 2020

408

AL028

Hương Phong

1

45

107.33503

16.21778

700

400

2013 - 2015

409

AL029

Hương Phong

1

45

107.28854

16.15011

700

400

2016 - 2020

410

AL030

Hương Nguyên

1

45

107.49799

16.12737

700

400

2013 - 2015

411

AL031

Hương Nguyên

1

45

107.41724

16.18189

700

400

2016 - 2020

412

AL032

Hương Nguyên

1

45

107.40599

16.26319

700

400

2016 - 2020

413

AL033

Hồng Thái

1

45

107.21367

16.17108

600

400

2013 - 2015

414

AL034

Nhâm

1

45

107.17746

16.23828

600

400

2016 - 2020

415

AL035

Hồng Trung

1

45

107.11825

16.31677

700

400

2013 - 2015

416

AL036

Hồng Vân

1

45

107.09378

16.34262

700

400

2013 - 2015

417

AL037

Hồng Kim

1

45

107.29980

16.34826

700

400

2013 - 2015

418

AL038

TT A Lưới

2b

6

107.23373

16.27020

400

0

2013 - 2015

Không

419

AL039

TT A Lưới

2b

6

107.23618

16.27983

400

0

2013 - 2015

Không

420

AL040

TT A Lưới

2b

6

107.22762

16.27748

400

0

2016 - 2020

Không

421

AL041

TT A Lưới

2b

6

107.22126

16.27607

400

0

2016 - 2020

Không

422

AL042

Hồng Thủy

1

45

107.09720

16.38529

500

400

2013 - 2015

423

AL043

Hồng Vân

1

15

107.13978

16.35570

500

400

2013 - 2015

424

AL044

Hồng Trung

1

45

107.17403

16.33409

500

400

2016 - 2020

425

AL045

Bắc Sơn

1

45

107.19018

16.30919

500

400

2016 - 2020

426

AL046

Hồng Kim

1

45

107.21416

16.29134

600

400

2016 - 2020

427

AL047

Phú Vinh

1

45

107.29735

16.19880

600

400

2013 - 2015

428

AL048

Phú Vinh

1

45

107.27680

16.22886

600

400

2016 - 2020

429

AL049

Phú Vinh

1

45

107.29539

16.26175

600

400

2016 - 2020

430

AL050

Hồng Hạ

1

45

107.31301

16.29980

600

400

2013 - 2015

431

AL051

Hương Nguyên

1

45

107.36929

16.31248

600

400

2016 - 2020

432

AL052

Hương Phong

1

45

107.31203

16.16498

600

400

2016 - 2020

433

AL053

A Roằng

1

45

107.37271

16.09212

500

400

2013 - 2015

434

AL054

A Roằng

1

45

107.38984

16.11233

500

400

2016 - 2020

435

AL055

Hương Lâm

1

45

107.34629

16.13348

500

400

2013 - 2015

436

AL056

Hồng Thủy

1

45

107.08497

16.40513

500

400

2016 - 2020

VIII

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

437

PD001

Điền Hương

1

45

107.36953

16.70661

500

400

2013 - 2015

438

PD002

Điền Môn

1

45

107.40868

16.71224

500

400

2013 - 2015

439

PD003

Điền Môn

1

45

107.38764

16.69487

500

400

2016 - 2020

440

PD004

Điền Lộc

1

45

107.43461

16.69534

400

400

2013 - 2015

441

PD005

Điền Lộc

1

45

107.40868

16.68455

400

400

2016 - 2020

442

PD006

Điền Hòa

1

45

107.43119

16.67141

500

400

2013 - 2015

443

PD007

Điền Hòa

1

45

107.45321

16.66061

500

400

2016 - 2020

444

PD008

Điền Hải

1

45

107.47523

16.65076

400

400

2013 - 2015

445

PD009

Điền Hải

1

45

107.49187

16.64043

400

400

2016 - 2020

446

PD010

Phong Hải

1

45

107.48012

16.66484

500

400

2013 - 2015

447

PD011

Phong Bình

1

45

107.35730

16.69253

400

400

2013 - 2015

448

PD012

Phong Bình

1

45

107.35338

16.67798

400

400

2016 - 2020

449

PD013

Phong Bình

1

45

107.33772

16.66531

400

400

2016 - 2020

450

PD014

Phong Chương

1

45

107.36806

16.66578

600

400

2013 - 2015

451

PD015

Phong Chương

1

45

107.38764

16.66108

600

400

2016 - 2020

452

PD016

Phong Chương

1

45

107.40623

16.64935

600

400

2016 - 2020

453

PD017

Phong Hòa

1

45

107.32794

16.64231

500

400

2013 - 2015

454

PD018

Phong Hòa

1

45

107.32940

16.61696

500

400

2016 - 2020

455

PD019

Phong Hòa

1

45

107.37785

16.61086

500

400

2016 - 2020

456

PD020

Phong Hiền

1

45

107.42874

16.58786

600

400

2013 - 2015

457

PD021

Phong Hiền

1

45

107.46300

16.56111

600

400

2016 - 2020

458

PD022

Phong An

1

45

107.44587

16.54656

600

400

2013 - 2015

459

PD023

Phong An

1

45

107.41015

16.54844

600

400

2016 - 2020

460

PD024

Phong An

1

45

107.36464

16.54797

600

400

2016 - 2020

461

PD025

Phong Thu

1

45

107.35387

16.58880

500

400

2013 - 2015

462

PD026

Phong Thu

1

45

107.34751

16.60147

500

400

2016 - 2020

463

PD027

Phong Thu

1

45

107.32989

16.59584

500

400

2016 - 2020

464

PD028

Phong Thu

1

45

107.33430

16.56721

500

400

2016 - 2020

465

PD029

Phong Mỹ

1

45

107.32108

16.52826

600

400

2013 - 2015

466

PD030

Phong Mỹ

1

45

107.30298

16.51605

600

400

2016 - 2020

467

PD031

Phong Xuân

1

45

107.35583

16.51418

600

400

2016 - 2020

468

PD032

Phong Sơn

1

45

107.42825

16.50573

600

400

2013 - 2015

469

PD033

Phong Sơn

1

45

107.39498

16.50103

600

400

2016 - 2020

470

PD034

Phong Sơn

1

45

107.42091

16.47334

700

400

2013 - 2015

471

PD035

Phong Xuân

1

45

107.34947

16.47804

700

400

2013 - 2015

472

PD036

Phong Mỹ

1

45

107.29760

16.50667

700

400

2013 - 2015

473

PD037

Phong Mỹ

1

45

107.28781

16.55970

700

400

2013 - 2015

474

PD038

Điền Hương

1

45

107.38666

16.73899

600

400

2016 - 2020

475

PD039

Phong Hải

2a

15

107.49725

16.65263

600

0

2016 - 2020

Không

476

PD040

TT Phong Điền

2b

6

107.36562

16.57425

400

0

2016 - 2020

Không

477

PD041

TT Phong Điền

2b

6

107.37247

16.56534

300

0

2016 - 2020

Không

478

PD042

TT Phong Điền

2b

6

107.37540

16.57144

300

0

2016 - 2020

Không

479

PD043

TT Phong Điền

2b

6

107.38519

16.58223

300

0

2013 - 2015

Không

480

PD044

TT Phong Điền

2b

6

107.37491

16.58129

300

0

2016 - 2020

Không

481

PD045

TT Phong Điền

2b

6

107.35974

16.57472

300

0

2013 - 2015

Không

482

PD046

TT Phong Điền

2b

6

107.36121

16.58082

300

0

2016 - 2020

Không

483

PD047

Điền Lộc

2a

15

107.42434

16.68079

500

0

2013 - 2015

Không

484

PD048

Điền Hòa

1

45

107.44832

16.67469

500

400

2013 - 2015

485

PD049

Phong Bình

1

45

107.33870

16.67986

600

400

2016 - 2020

486

PD050

Phong Chương

1

45

107.40770

16.66437

600

400

2016 - 2020

487

PD051

Phong Hòa

1

45

107.31815

16.62729

600

400

2013 - 2015

488

PD052

Phong Thu

1

45

107.34164

16.60054

600

400

2016 - 2020

489

PD053

Phong Thu

1

45

107.33879

16.56038

600

400

2016 - 2020

490

PD054

Phong Hiền

2a

15

107.40060

16.57425

600

0

2013 - 2015

Không

491

PD055

Phong An

1

45

107.43755

16.55830

700

400

2013 - 2015

492

PD056

Phong An

2a

15

107.43804

16.53483

700

0

2016 - 2020

Không

493

PD057

Phong Sơn

1

45

107.42923

16.48977

700

400

2016 - 2020

494

PD058

Phong Xuân

1

45

107.37736

16.52403

700

400

2016 - 2020

495

PD059

Phong Xuân

1

15

107.33528

16.51981

700

400

2016 - 2020

496

PD060

Phong Mỹ

1

15

107.31717

16.55032

700

400

2016 - 2020

497

PD061

Phong Chương

1

45

107.38225

16.68173

500

400

2013 - 2015

498

PD062

Phong Mỹ

1

45

107.30542

16.57660

700

400

2013 - 2015

499

PD063

Phong Sơn

2a

15

107.38959

16.48555

700

0

2016 - 2020

Không

IX

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

500

QD001

Quảng An

1

45

107.52637

16.62375

500

400

2013 - 2015

501

QD002

Quảng An

1

45

107.55377

16.60898

500

400

2016 - 2020

502

QD003

Quảng An

1

45

107.42214

16.64016

600

400

2013 - 2015

503

QD004

Quảng An

1

45

107.43535

16.62867

600

400

2016 - 2020

504

QD005

Quảng An

1

45

107.45076

16.62187

600

400

2013 - 2015

505

QD006

Quảng An

1

45

107.46496

16.61296

600

400

2013 - 2015

506

QD007

Quảng Công

1

45

107.48428

16.60100

600

400

2016 - 2020

507

QD008

Quảng Công

1

45

107.49945

16.59655

600

400

2016 - 2020

508

QD009

Quảng Công

1

45

107.51340

16.59561

400

400

2013 - 2015

509

QD010

Quảng Công

1

45

107.51732

16.58271

400

400

2013 - 2015

510

QD011

Quảng Công

1

45

107.50312

16.57286

400

400

2016 - 2020

511

QD012

Quảng Công

1

45

107.53200

16.58177

600

400

2013 - 2015

512

QD013

Quảng Lợi

1

45

107.51805

16.57638

600

400

2016 - 2020

513

QD014

Quảng Lợi

1

45

107.52735

16.56583

600

400

2016 - 2020

514

QD015

Quảng Lợi

1

45

107.54154

16.56841

600

400

2013 - 2015

515

QD016

Quảng Lợi

1

45

107.54888

16.56161

600

400

2016 - 2020

516

QD017

Quảng Lợi

2a

15

107.54350

16.55035

600

0

2016 - 2020

Không

517

QD018

Quảng Ngạn

1

45

107.50410

16.63430

500

400

2013 - 2015

518

QD019

Quảng Ngạn

1

45

107.56747

16.54566

600

400

2013 - 2015

519

QD020

Quảng Ngạn

2a

15

107.56111

16.53347

600

0

2016 - 2020

Không

520

QD021

Quảng Phú

1

45

107.54619

16.53698

600

400

2016 - 2020

521

QD022

Quảng Phú

1

45

107.52294

16.54378

500

400

2013 - 2015

522

QD023

Quảng Phú

1

45

107.51536

16.52713

500

400

2016 - 2020

523

QD024

Quảng Phú

1

45

107.49481

16.54355

500

400

2013 - 2015

524

QD025

Quảng Phước

1

45

107.48306

16.53182

500

400

2013 - 2015

525

QD026

Quảng Phước

1

45

107.50679

16.56137

500

400

2013 - 2015

526

QD027

Quảng Phước

1

45

107.49138

16.55692

500

400

2013 - 2015

527

QD028

Quảng Thái

1

45

107.47181

16.54707

500

400

2016 - 2020

528

QD029

Quảng Thái

1

45

107.51242

16.64392

500

400

2013 - 2015

529

QD030

Quảng Thái

1

45

107.54276

16.62234

500

400

2016 - 2020

530

QD031

Quảng Thành

1

45

107.56503

16.60687

500

400

2013 - 2015

531

QD032

Quảng Thành

1

45

107.57555

16.56465

600

400

2016 - 2020

532

QD033

Quảng Thành

1

45

107.42287

16.62094

600

400

2013 - 2015

533

QD034

TT Sịa

2b

6

107.50533

16.58365

400

0

2013 - 2015

Không

534

QD035

TT Sịa

2b

6

107.51536

16.58646

400

0

2016 - 2020

Không

535

QD036

TT Sịa

2b

6

107.52001

16.58130

400

0

2013 - 2015

Không

536

QD037

TT Sịa

2b

6

107.51609

16.57779

400

0

2016 - 2020

Không

537

QD038

TT Sịa

2b

6

107.50924

16.57521

400

0

2016 - 2020

Không

538

QD039

Quảng Ngạn

1

45

107.51487

16.62774

500

400

2013 - 2015

539

QD040

Quảng Công

2a

15

107.54472

16.61343

600

0

2016 - 2020

Không

540

QD041

Quảng Công

2a

15

107.56601

16.60171

600

0

2016 - 2020

Không

541

QD042

Quảng Thành

2a

45

107.55695

16.53816

500

0

2016 - 2020

Không

542

QD043

Quảng An

2a

15

107.56136

16.56583

600

0

2013 - 2015

Không

543

QD044

Quảng An

2a

15

107.55059

16.54777

600

0

2016 - 2020

Không

544

QD045

Quảng An

1

45

107.53346

16.55856

600

400

2016 - 2020

545

QD046

Quảng Phú

1

45

107.51707

16.55293

600

400

2013 - 2015

546

QD047

Quảng Phú

1

45

107.46104

16.54894

600

400

2016 - 2020

547

QD048

Quảng Vinh

1

45

107.48135

16.55340

500

400

2016 - 2020

548

QD049

Quảng Lợi

1

45

107.44905

16.60780

600

400

2013 - 2015

549

QD050

Quảng Vinh

1

45

107.47107

16.57497

600

400

2013 - 2015

550

QD051

Quảng Thọ

1

45

107.51242

16.52314

500

400

2016 - 2020

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG DỰ PHÒNG CHO DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Kí hiệu

Địa điểm

Loại trạm

Chiều cao cột tối đa (m)

Vị trí

Nhu cầu sử dụng đất
(m2)

Thời gian thực hiện

Sử dụng chung hạ tầng
(Có, Không)

Kinh độ

Vĩ độ

Bán kính (m)

I

Thành phố Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HC01

Hương Sơ

1

45

107.56407

16.49687

400

400

2016 - 2020

2

HC02

Hương Sơ

1

45

107.56627

16.48713

400

2016 - 2020

3

HC03

An Hòa

1

45

107.55354

16.48232

 500

400

2016 - 2020

4

HC04

Phú Hiệp

2a

12

107.58755

16.48196

 400

 0

2013 - 2015

5

HC05

Phú Cát

2a

12

107.58755

16.47481

 0

2013 - 2015

6

HC06

Phú Hòa

2a

12

107.58278

16.46824

 300

 0

2013 - 2015

7

HC07

Phú Thuận

2a

12

107.576176

16.466126

 350

 0

2013 - 2015

8

HC08

Thuận Hòa

2b

6

107.56908

16.46918

 0

2013 - 2015

Không

9

HC09

Tây Lộc

2b

6

107.56333

16.47023

 0

2013 - 2015

Không

10

HC10

Tây Lộc

2b

6

107.56321

16.47422

 0

2016 - 2020

Không

11

HC11

Kim Long

1

45

107.55721

16.45956

 500

400

2016 - 2020

12

HC12

Vĩ Dạ

2a

12

107.59844

16.47868

500

 0

2016 - 2020

13

HC13

Phú Hội

2b

6

107.60309

16.46706

350

 0

2013 - 2015

Không

14

HC14

Phú Hội

2b

6

107.59710

16.46918

 0

2016 - 2020

Không

15

HC15

Phú Hội

2b

6

107.59233

16.46542

 0

2013 - 2015

Không

16

HC16

Phú Hội

2b

6

107.59465

16.46355

 0

2016 - 2020

Không

17

HC17

Phú Nhuận

2b

6

107.59844

16.46167

 0

2013 - 2015

Không

18

HC18

Phú Nhuận

2b

6

107.59196

16.46202

 0

2016 - 2020

Không

19

HC19

Phú Nhuận

2b

6

107.59343

16.45850

 0

2013 - 2015

Không

20

HC20

Vĩnh Ninh

2b

6

107.58731

16.45979

 400

 0

2016 - 2020

Không

21

HC21

Vĩnh Ninh

2b

6

107.58217

16.45486

 0

2016 - 2020

Không

22

HC22

Phường Đúc

1

45

107.57508

107.57508

 500

400

2013 - 2015

23

HC23

Phường Đúc

2a

12

107.56186

16.45346

 0

2016 - 2020

24

HC24

Thủy Biều

1

45

107.54253

16.44677

 600

400

2016 - 2020

25

HC25

Thủy Biều

2a

12

107.54963

16.43503

 0

2016 - 2020

26

HC26

Thủy Xuân

1

45

107.56553

16.44290

400

2016 - 2020

27

HC27

An Tây

2

46

107.59551

16.43339

 0

2016 - 2020

28

HC28

Trường An

2b

6

107.59098

16.45158

 400

 0

2013 - 2015

Không

29

HC29

Trường An

2a

12

107.59269

16.45428

 0

2016 - 2020

30

HC30

An Cựu

2b

6

107.60223

16.45275

 600

 0

2016 - 2020

Không

31

HC31

An Đông

2a

12

107.60321

16.45780

 0

2016 - 2020

32

HC32

An Đông

1

45

107.608106

16.454628

400

2016 - 2020

II

Thị xã Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

33

HTC01

Thủy Vân

1

45

107.61215

16.47823

 500

400

2013 - 2015

34

HTC02

Thủy Vân

1

45

107.61876

16.48551

400

2016 - 2020

35

HTC03

Thủy Thanh

1

45

107.63858

16.47448

 600

400

2013 - 2015

36

HTC04

Thủy Thanh

1

45

107.63760

16.45852

400

2016 - 2020

37

HTC05

Thủy Dương

2b

6

107.61729

16.44701

 500

 0

2013 - 2015

Không

38

HTC06

Thủy Dương

1

45

107.62928

16.43950

400

2016 - 2020

39

HTC07

Thủy Dương

1

45

107.61704

16.43833

400

2016 - 2020

40

HTC08

Thủy Bằng

1

45

107.57055

16.41016

 600

400

2013 - 2015

41

HTC09

Thủy Bằng

1

45

107.58548

16.38692

400

2016 - 2020

42

HTC10

Thủy Bằng

1

45

107.60407

16.39020

400

2016 - 2020

43

HTC11

Thủy Phương

2b

6

107.63784

16.43410

 400

 0

2013 - 2015

Không

44

HTC12

Thủy Phương

2b

6

107.64592

16.42964

 0

2016 - 2020

Không

45

HTC13

Thủy Phương

1

45

107.64592

16.42096

 600

400

2013 - 2015

46

HTC14

Thủy Phương

1

45

107.62928

16.41884

400

2016 - 2020

47

HTC15

Thủy Phương

1

45

107.62389

16.40570

400

2016 - 2020

48

HTC16

Thủy Châu

2b

6

107.65595

16.42776

 400

 0

2016 - 2020

Không

49

HTC17

Thủy Châu

1

45

107.66452

16.42260

400

2016 - 2020

50

HTC18

Thủy Châu

1

45

107.65864

16.38551

 600

400

2016 - 2020

51

HTC19

Phú Bài

2b

6

107.67235

16.41626

 300

 0

2013 - 2015

Không

52

HTC20

Phú Bài

2b

6

107.67455

16.40570

 0

2016 - 2020

Không

53

HTC21

Phú Bài

2b

6

107.68532

16.40593

 0

2013 - 2015

Không

54

HTC22

Phú Bài

2b

6

107.68703

16.39537

 0

2016 - 2020

Không

55

HTC23

Phú Bài

2b

6

107.69853

16.39467

 0

2013 - 2015

Không

56

HTC24

Thủy Lương

1

45

107.68972

16.41908

 500

400

2013 - 2015

57

HTC25

Thủy Tân

1

45

107.71199

16.40218

400

2016 - 2020

58

HTC26

Thủy Phù

1

45

107.71468

16.38035

400

2016 - 2020

59

HTC27

Thủy Phù

1

45

107.72496

16.37189

400

2016 - 2020

60

HTC28

Phú Sơn

1

45

107.66476

16.33856

 600

400

2016 - 2020

III

Thị xã Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

61

HTRC01

Hải Dương

1

45

107.58597

16.58920

 500

400

2016 - 2020

62

HTRC02

Hải Dương

1

45

107.60530

16.57888

400

2016 - 2020

63

HTRC03

Hương Vinh

1

45

107.57079

16.52798

400

2013 - 2015

64

HTRC04

Hương Toàn

1

45

107.53653

16.51326

 400

400

2016 - 2020

65

HTRC05

Hương Toàn

1

45

107.52601

16.49965

400

2013 - 2015

66

HTRC06

Hương Toàn

1

45

107.51182

16.50646

400

2016 - 2020

67

HTRC07

Hương An

1

45

107.51011

16.46821

 500

400

2013 - 2015

68

HTRC08

Hương Chữ

1

45

107.52087

16.48440

400

2016 - 2020

69

HTRC09

Hương Xuân

1

45

107.49126

16.48792

400

2013 - 2015

70

HTRC10

Hương Xuân

1

45

107.50130

16.51349

400

2016 - 2020

71

HTRC11

Hương Văn

2b

6

107.46948

16.49027

 400

 0

2013 - 2015

Không

72

HTRC12

Hương Văn

1

45

107.47316

16.50434

400

2016 - 2020

73

HTRC13

Hương Văn

1

45

107.48686

16.52006

400

2016 - 2020

74

HTRC14

Tứ Hạ

2b

6

107.47732

16.52569

 300

 0

2013 - 2015

Không

75

HTRC15

Tứ Hạ

2b

6

107.46924

16.53086

 0

2013 - 2015

Không

76

HTRC16

Tứ Hạ

2b

6

107.46116

16.53789

 0

2016 - 2020

Không

77

HTRC17

Tứ Hạ

2b

6

107.45211

16.52288

 400

 0

2013 - 2015

Không

78

HTRC18

Hương Vân

1

45

107.44917

16.49895

 600

400

2016 - 2020

79

HTRC19

Hương Thọ

1

45

107.56663

16.39126

400

2013 - 2015

80

HTRC20

Hương Thọ

1

45

107.55366

16.37225

400

2016 - 2020

81

HTRC21

Bình Thành

1

45

107.52797

16.36169

400

2016 - 2020

82

HTRC22

Bình Điền

1

45

107.49812

16.35043

400

2013 - 2015

83

HTRC23

Bình Điền

1

45

107.46924

16.35466

400

2016 - 2020

84

HTRC24

Bình Điền

1

45

107.41516

16.33072

400

2016 - 2020

85

HTRC25

Hương Tiến

1

45

107.44306

16.34715

 500

400

 

IV

Huyện Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

86

PLC01

Lộc Sơn

1

45

107.73988

16.35172

 600

400

2013 - 2015

87

PLC02

Lộc Sơn

1

45

107.72373

16.31088

400

2016 - 2020

88

PLC03

Xuân Lộc

1

45

107.70709

16.27192

 700

400

2016 - 2020

89

PLC04

Lộc An

1

45

107.76778

16.32591

400

2016 - 2020

90

PLC05

Lộc Điền

1

45

107.80106

16.30056

 600

400

2013 - 2015

91

PLC06

Lộc Điền

1

45

107.84119

16.28413

400

2016 - 2020

92

PLC07

TT Phú Lộc

2b

6

107.86077

16.27239

 400

 0

2013 - 2015

Không

93

PLC08

TT Phú Lộc

2b

6

107.87252

16.26864

 0

2013 - 2015

Không

94

PLC09

TT Phú Lộc

2b

6

107.88475

16.26629

 0

2013 - 2015

Không

95

PLC10

TT Phú Lộc

2b

6

107.86517

16.25831

 0

2016 - 2020

Không

96

PLC11

Lộc Trì

1

45

107.90482

16.27333

 600

400

2013 - 2015

97

PLC12

Lộc Thủy

2a

12

107.92635

16.27427

 

2016 - 2020

98

PLC13

Lộc Thủy

1

45

107.94837

16.27333

400

2016 - 2020

99

PLC14

Lộc Thủy

1

45

107.94446

16.24235

 700

400

2016 - 2020

100

PLC15

Lộc Bình

1

45

107.92635

16.31323

 500

400

2016 - 2020

101

PLC16

Lộc Vĩnh

1

45

107.95767

16.31840

400

2016 - 2020

102

PLC17

Lộc Vĩnh

1

45

108.00955

16.30713

400

2016 - 2020

103

PLC18

Vinh Hưng

1

45

107.83630

16.38318

 500

400

2013 - 2015

104

PLC19

Vinh Hải

1

45

107.87105

16.37801

400

2016 - 2020

105

PLC20

Vinh Hiền

1

45

107.89454

16.35830

400

2016 - 2020

106

PLC21

Lộc Tiến

1

45

107.97382

16.27380

 600

400

2013 - 2015

107

PLC22

Lộc Tiến

1

45

108.00123

16.27427

400

2016 - 2020

108

PLC23

Lộc Tiến

1

45

108.02864

16.27004

400

2016 - 2020

109

PLC24

TT Lăng Cô

2b

6

108.05555

16.26347

 400

 0

2013 - 2015

Không

110

PLC25

TT Lăng Cô

2b

6

108.06730

16.25033

 0

2016 - 2020

Không

111

PLC26

TT Lăng Cô

2b

6

108.07660

16.24047

 0

2013 - 2015

Không

112

PLC27

TT Lăng Cô

2b

6

108.08737

16.22357

 500

 0

2016 - 2020

Không

113

PLC28

TT Lăng Cô

2b

6

108.11086

16.20245

 600

 0

2016 - 2020

Không

V

Huyện Phú Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

114

PVC01

TT Thuận An

2b

6

107.64739

16.56388

 500

 0

2013 - 2015

Không

115

PVC02

TT Thuận An

2b

6

107.65987

16.55755

 0

2013 - 2015

Không

116

PVC03

TT Thuận An

2b

6

107.63442

16.54229

 600

 0

2016 - 2020

Không

117

PVC04

Phú Thanh

1

45

107.60236

16.53479

400

2013 - 2015

118

PVC05

Phú Mậu

1

45

107.58792

16.51273

400

2016 - 2020

119

PVC06

Phú Dương

1

45

107.60481

16.51742

400

2013 - 2015

120

PVC07

Phú Thượng

2a

12

107.58988

16.50311

 500

 0

2013 - 2015

121

PVC08

Phú Thượng

2a

12

107.60236

16.50545

 0

2016 - 2020

122

PVC09

Phú Thượng

1

45

107.59893

16.49231

400

2016 - 2020

123

PVC10

Phú An

1

45

107.62487

16.51156

 600

400

2013 - 2015

124

PVC11

Phú Mỹ

1

45

107.62389

16.49443

400

2016 - 2020

125

PVC12

Phú Mỹ

1

45

107.64714

16.48833

400

2013 - 2015

126

PVC13

Phú Xuân

1

45

107.69168

16.48505

 700

400

2016 - 2020

127

PVC14

Phú Lương

1

45

107.68336

16.45267

400

2016 - 2020

128

PVC15

Phú Đa

1

45

107.72545

16.45220

400

2013 - 2015

129

PVC16

Phú Đa

1

45

107.74943

16.43156

400

2016 - 2020

130

PVC17

Vinh Phú

1

45

107.77635

16.41467

 600

400

2016 - 2020

131

PVC18

Vinh Thái

1

45

107.77683

16.38182

 700

400

2013 - 2015

132

PVC19

Vinh Hà

1

45

107.80571

16.37995

400

2016 - 2020

133

PVC20

Vinh An

1

45

107.81892

16.41654

 500

400

2016 - 2020

134

PVC21

Vinh Thanh

1

45

107.80033

16.44892

400

2016 - 2020

135

PVC22

Vinh Xuân

1

45

107.77096

16.46581

400

2016 - 2020

136

PVC23

Phú Diên

1

45

107.74845

16.49209

 700

400

2013 - 2015

137

PVC24

Phú Hải

1

45

107.71517

16.51930

400

2016 - 2020

138

PVC25

Phú Thuận

1

45

107.68727

16.53878

400

2016 - 2020

VI

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

139

PDC01

Điền Môn

1

45

107.38115

16.69910

 500

400

2016 - 2020

140

PDC02

Điền Lộc

1

45

107.42813

16.69816

400

2016 - 2020

141

PDC03

Điền Hòa

1

45

107.43645

16.66906

400

2016 - 2020

142

PDC04

Điền Hải

1

45

107.46679

16.65544

400

2016 - 2020

143

PDC05

Phong Bình

1

45

107.35716

16.68408

 600

400

2016 - 2020

144

PDC06

Phong Bình

1

45

107.33906

16.66201

400

2016 - 2020

145

PDC07

Phong Chương

1

45

107.39387

16.65732

 700

400

2013 - 2015

146

PDC08

Phong Hòa

1

45

107.32486

16.63291

400

2016 - 2020

147

PDC09

Phong Hòa

1

45

107.38408

16.61319

400

2016 - 2020

148

PDC10

Phong Thu

1

45

107.34346

16.59489

 600

400

2013 - 2015

149

PDC11

Phong Thu

1

45

107.33514

16.55499

400

2016 - 2020

150

PDC12

TT Phong Điền

2b

6

107.36891

16.57893

 400

 0

2013 - 2015

Không

151

PDC13

TT Phong Điền

2b

6

107.38163

16.57423

 0

2013 - 2015

Không

152

PDC14

TT Phong Điền

2b

6

107.36744

16.56719

 0

2016 - 2020

Không

153

PDC15

TT Phong Điền

2b

6

107.39681

16.55968

 0

2013 - 2015

Không

154

PDC16

Phong Hiền

1

45

107.42470

16.58503

 700

400

2013 - 2015

155

PDC17

Phong An

1

45

107.42715

16.55029

 600

400

2013 - 2015

156

PDC18

Phong Sơn

1

45

107.40415

16.49959

 700

400

2016 - 2020

157

PDC19

Phong Xuân

1

45

107.36353

16.51884

400

2016 - 2020

VII

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

158

QDC01

Quảng Ngạn

1

45

107.50986

16.62979

 600

400

2016 - 2020

159

QDC02

Quảng Công

1

45

107.53164

16.62041

400

2013 - 2015

160

QDC03

Quảng Công

1

45

107.55929

16.60540

400

2016 - 2020

161

QDC04

Quảng Thành

1

45

107.55856

16.53880

 700

400

2013 - 2015

162

QDC05

Quảng An

1

45

107.53776

16.54982

 500

400

2016 - 2020

163

QDC06

Quảng An

1

45

107.54755

16.56061

400

2013 - 2015

164

QDC07

Quảng Thọ

1

45

107.52516

16.54414

 600

400

2016 - 2020

165

QDC08

Quảng Phước

1

45

107.52479

16.56436

400

2013 - 2015

166

QDC09

Quảng Phú

1

45

107.49959

16.54278

400

2016 - 2020

167

QDC10

Quảng Vinh

2a

12

107.46753

16.54794

 500

 0

2016 - 2020

168

QDC11

Quảng Vinh

1

45

107.48123

16.55146

400

2016 - 2020

169

QDC12

Quảng Vinh

1

45

107.49763

16.56178

400

2016 - 2020

170

QDC13

TT Sịa

2b

6

107.50521

16.57421

 400

 0

2013 - 2015

Không

171

QDC14

TT Sịa

2b

6

107.50374

16.58077

 0

2013 - 2015

Không

172

QDC15

TT Sịa

2b

6

107.51549

16.57984

 0

2016 - 2020

Không

173

QDC16

TT Sịa

2b

6

107.51475

16.58969

 0

2013 - 2015

Không

174

QDC17

TT Sịa

2b

6

107.51280

16.59860

 0

2016 - 2020

Không

175

QDC18

Quảng Lợi

2a

12

107.48686

16.59860

 700

 0

2013 - 2015

176

QDC19

Quảng Lợi

1

45

107.46386

16.61572

400

2016 - 2020

177

QDC20

Quảng Lợi

1

45

107.44477

16.62510

400

2016 - 2020

178

QDC21

Quảng Thái

1

45

107.42715

16.63237

 600

400

2016 - 2020

VIII

Huyện Nam Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

179

NDC01

Hương Phú

1

45

107.71737

16.22343

 700

400

2013 - 2015

180

NDC02

Hương Phú

1

45

107.72740

16.19385

400

2016 - 2020

181

NDC03

TT Khe Tre

2b

6

107.72188

16.17857

 400

 0

2013 - 2015

Không

182

NDC04

TT Khe Tre

2b

6

107.72520

16.17463

 0

2016 - 2020

Không

183

NDC05

TT Khe Tre

2b

6

107.71737

16.17323

 0

2013 - 2015

Không

184

NDC06

TT Khe Tre

2b

6

107.72373

16.16619

 0

2016 - 2020

Không

185

NDC07

Hương Lộc

2a

12

107.74282

16.14742

 700

 0

2013 - 2015

186

NDC08

Hương Lộc

1

45

107.77316

16.13756

400

2016 - 2020

187

NDC09

Hương Lộc

1

45

107.80889

16.13616

400

2016 - 2020

188

NDC10

Thượng Lộ

1

45

107.80571

16.11805

400

2016 - 2020

189

NDC11

Hương Hòa

1

45

107.70416

16.15305

 500

400

2013 - 2015

190

NDC12

Hương Hòa

1

45

107.694856

16.148688

400

2016 - 2020

191

NDC13

Hương Giang

1

45

107.68996

16.13569

 600

400

2016 - 2020

192

NDC14

Hương Hữu

1

45

107.65668

16.12677

400

2016 - 2020

193

NDC15

Hương Sơn

1

45

107.67381

16.17041

400

2016 - 2020

IX

Huyện A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

194

ALC01

Hồng Vân

1

45

107.11246

16.37172

 600

400

2016 - 2020

195

ALC02

Hồng Trung

1

45

107.15944

16.33887

400

2016 - 2020

196

ALC03

Bắc Son

1

45

107.19028

16.31400

400

2013 - 2015

197

ALC04

TT A Lưới

2b

6

107.22307

16.28397

 400

 0

2013 - 2015

Không

198

ALC05

TT A Lưới

2b

6

107.23775

16.28162

 0

2013 - 2015

Không

199

ALC06

TT A Lưới

2b

6

107.22747

16.26942

 0

2016 - 2020

Không

200

ALC07

A Ngo

1

45

107.24313

16.25769

 500

400

2013 - 2015

201

ALC08

Sơn Thủy

1

45

107.26613

16.23798

400

2013 - 2015

202

ALC09

Sơn Thủy

1

45

107.29158

16.26473

400

2016 - 2020

203

ALC10

Hồng Hạ

1

45

107.32340

16.29899

 700

400

2016 - 2020

204

ALC11

Hồng Hạ

1

45

107.37772

16.30696

400

2016 - 2020

205

ALC12

Phú Vinh

1

45

107.281306

16.214051

400

2016 - 2020

206

ALC13

Hương Phong

1

45

107.31214

16.17557

400

2016 - 2020

207

ALC14

Hương Lâm

1

45

107.33269

16.13897

400

2016 - 2020

208

ALC15

A Đớt

1

45

107.35717

16.10002

 600

400

2016 - 2020

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ TRẠM THU PHÁT SÓNG DỰ PHÒNG CHO DOANH NGHIỆP MỚI THAM GIA THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 629 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Kí hiệu

Địa điểm

Loại trạm

Chiều cao cột tối đa (m)

Vị trí

Nhu cầu sử dụng đất
(m2)

Thời gian thực hiện

Sử dụng chung hạ tầng
(Có, Không)

Kinh độ

Vĩ độ

Bán kính (m)

I

Thành phố Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HD01

Phú Cát

2a

12

107.58889

16.47742

500

0

2016 - 2020

2

HD02

Kim Long

1

45

107.55671

16.46545

400

2016 - 2020

3

HD03

Tây Lộc

2b

6

107.55830

16.47801

 400

 0

2013 - 2015

Không

4

HD04

Phú Hội

2b

6

107.59770

16.46757

 0

2013 - 2015

Không

5

HD05

An Đông

1

45

107.60553

16.45572

 500

400

2016 - 2020

6

HD06

Vĩnh Ninh

2b

6

107.58350

16.45243

 0

2013 - 2015

Không

II

Thị xã Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

7

HTD01

Thủy Dương

1

45

107.62253

16.44305

 600

400

2016 - 2020

8

HTD02

Thủy Phương

2b

6

107.65116

16.42873

 0

2013 - 2015

Không

9

HTD03

Phú Bài

2b

6

107.67735

16.41277

 400

 0

2013 - 2015

Không

10

HTD04

Phú Bài

2b

6

107.69448

16.39845

 0

2013 - 2015

Không

11

HTD05

Thủy Bằng

1

45

107.59562

16.38531

600

400

2016 - 2020

12

HTD06

Thủy Tân

1

45

107.71895

16.37686

400

2016 - 2020

III

Thị xã Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

13

HTRD01

Hương Phong

1

45

107.58901

16.54865

600

400

2013 - 2015

14

HTRD02

Hương Vinh

1

45

107.56209

16.51487

400

2013 - 2015

15

HTRD03

Hương Toàn

1

45

107.53175

16.49633

500

400

2013 - 2015

16

HTRD04

Hương An

1

45

107.53004

16.48155

400

2013 - 2015

17

HTRD05

Hương Chữ

1

45

107.51878

16.50501

400

2013 - 2015

18

HTRD06

Hương Văn

1

45

107.49480

16.51604

400

2013 - 2015

19

HTRD07

Tứ Hạ

2b

6

107.46446

16.52402

 400

 0

2013 - 2015

Không

20

HTRD08

Tứ Hạ

2b

6

107.47253

16.52918

 0

2016 - 2020

Không

21

HTRD09

Tứ Hạ

2b

6

107.45810

16.54091

 0

2013 - 2015

Không

22

HTRD10

Hương Vân

1

45

107.44268

16.50313

 600

400

2016 - 2020

IV

Huyện Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

23

PLD01

Lộc Bổn

1

45

107.74929

16.33780

 600

400

2013 - 2015

24

PLD02

Xuân Lộc

1

45

107.71063

16.28000

400

2016 - 2020

25

PLD03

TT Phú Lộc

2b

6

107.85451

16.27574

 400

 0

2013 - 2015

Không

26

PLD04

TT Phú Lộc

2b

6

107.87604

16.26399

 0

2013 - 2015

Không

27

PLD05

Lộc Thủy

1

45

107.92156

16.27386

 600

400

2013 - 2015

28

PLD06

Vinh Giang

1

45

107.85696

16.37588

400

2016 - 2020

29

PLD07

TT Lăng Cô

2b

6

108.06104

16.25929

 0

2013 - 2015

Không

30

PLD08

TT Lăng Cô

2b

6

108.10753

16.20898

 0

2013 - 2015

Không

V

Huyện Phú Vang

 

 

 

 

 

 

 

Không

31

PVD01

TT Thuận An

2b

6

107.64162

16.56448

 400

 0

2013 - 2015

Không

32

PVD02

TT Thuận An

2b

6

107.65239

16.56308

 0

2013 - 2015

Không

33

PVD03

Phú Mậu

1

45

107.58142

16.51966

 500

400

2013 - 2015

34

PVD04

Phú Dương

1

45

107.60834

16.52318

400

2013 - 2015

35

PVD05

Phú Mỹ

1

45

107.63746

16.49503

 600

400

2013 - 2015

36

PVD06

Phú Hải

1

45

107.69913

16.53304

400

2016 - 2020

37

PVD07

Vinh Xuân

1

45

107.75761

16.47391

400

2013 - 2015

38

PVD08

Vinh An

1

45

107.80900

16.41970

400

2016 - 2020

39

PVD09

Vinh Hà

1

45

107.79015

16.37817

400

2013 - 2015

40

PVD10

Phú Lương

1

45

107.67466

16.46124

 700

400

2013 - 2015

VI

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

41

PDD01

Điền Môn

1

45

107.40181

16.68757

 600

400

2016 - 2020

42

PDD02

Phong Bình

1

45

107.35238

16.67394

400

2016 - 2020

43

PDD03

Phong Thu

1

45

107.33819

16.59825

400

2013 - 2015

44

PDD04

TT Phong Điền

2b

6

107.36756

16.58837

 400

 0

2013 - 2015

45

PDD05

TT Phong Điền

2b

6

107.36168

16.56816

 0

2013 - 2015

46

PDD06

Phong An

1

45

107.41062

16.55594

 500

400

2013 - 2015

VII

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

47

QDD01

Quảng Công

1

45

107.54203

16.61407

 600

400

2016 - 2020

48

QDD02

Quảng Thành

1

45

107.55646

16.54325

400

2016 - 2020

49

QDD03

Quảng An

1

45

107.53248

16.55568

400

2013 - 2015

50

QDD04

Quảng Vinh

1

45

107.48624

16.55497

400

2013 - 2015

51

QDD05

TT Sịa

2b

6

107.51144

16.57913

 400

 0

2013 - 2015

Không

52

QDD06

TT Sịa

2b

6

107.51462

16.59344

 0

2013 - 2015

Không

VIII

Huyện Nam Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

53

NDD01

Hương Phú

1

45

107.72262

16.20547

 600

400

2016 - 2020

54

NDD02

TT Khe Tre

2b

6

107.72090

16.17349

 400

 0

2013 - 2015

Không

55

NDD03

TT Khe Tre

2b

6

107.72066

16.16597

 0

2013 - 2015

Không

56

NDD04

Hương Hòa

1

45

107.69961

16.15187

 500

400

2016 - 2020

IX

Huyện A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

57

ALD01

Bắc Sơn

1

45

107.19773

16.31053

 500

400

2016 - 2020

58

ALD02

TT A Lưới

2b

6

107.23052

16.29220

 400

 0

2013 - 2015

Không

59

ALD03

TT A Lưới

2b

6

107.23101

16.28185

 0

2013 - 2015

Không

60

ALD04

Sơn Thủy

1

45

107.27897

16.24142

 500

400

2016 - 2020